2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 46)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 46)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
189 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (x – 1)(x – 2)(x – 3)(x – 4) = 120.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CA, AB. Chứng minh rằng: BM+CN+AP=0.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ABC vuông tại A có AB < AC. Gọi D, E lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AC. Trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho D là trung điểm của cạnh EF.

a) Chứng minh tứ giác BFCE là hình bình hành.

b) Chứng minh tứ giác BFEA là hình chữ nhật.

c) Gọi K là điểm đối xứng với F qua E. Chứng minh tứ giác AFCK là hình thoi.

d) Vẽ AH BC tại H. Gọi M là trung điểm của HC. Chứng minh FM AM.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 bì thư giống nhau lần lượt được đánh số thứ tự từ 1 đến 3 và 3 con tem giống nhau lần lượt đánh số thứ tự từ 1 đến 3. Dán 3 con tem đó vào 3 bì thư sao cho không có bì thư nào không có tem. Tính xác suất để lấy ra được 2 bì thư trong 3 bì thư trên sao cho mỗi bì thư đều có số thứ tự giống với số thứ tự con tem đã dán vào nó

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – x – xy – 2y2  + 2y.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đoạn ống nước có chiều dài lần lượt là 0,8 m và 1,35 m. Người ta nối hai đầu ống để tạo thành một ống nước mới. Chiều dài của phần nối chung là 225m. Hỏi đoạn ống nước mới dài bao nhiêu mét?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lúc 8h một người đi xe đạp chuyển động thẳng đều với vận tốc 12km/h gặp một người đi bộ đi ngược chiều chuyển động thẳng đều với vận tốc 4km/h trên cùng một đoạn đường. Lúc 8h30 người đi xe đạp dừng lại nghỉ 30 phút rồi quay lại đuổi theo người đi bộ với vận tốc cũ. Hỏi hai người gặp nhau ở đâu? Lúc nào?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dự định dùng hai loại nguyên liệu để chiết xuất ít nhất 140 kg chất A và 9 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại I giá 4 triệu đồng, có thể chiết xuất được 20kg chất A và 0,6 kg chất B. Từ mỗi tấn nguyên liệu loại II giá 3 triệu đồng, có thể chiết xuất được 10 kg chất A và 1,5 kg chất B. Biết rằng cơ sở cung cấp nguyên liệu chỉ có thể cung cấp không quá 10 tấn nguyên liệu loại I và không quá 9 tấn nguyên liệu loại II. Gọi x là số tấn nguyên liệu loại I, y là số tấn nguyên liệu loại II cần dùng. Khi đó hệ điều kiện của x, y để tính số nguyên liệu mỗi loại cần dùng là gì?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: (75 + 79)(54 + 56)(33 . 3 – 92).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thầy giáo có 10 cuốn sách toán đôi 1 khác nhau , trong đó có 3 cuốn đại số, 4 cuốn giải tích và 3 cuốn hình học , Ông muốn lấy ra 5 cuốn và tặng cho 5 học sinh sao cho sau khi tặng mỗi loại sách còn lại ít nhất 1 cuốn . Hỏi có bao nhiêu cách tặng?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sin α = 13, với 90° < α < 180°. Tính cos α.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình x3 – 2x2 + (1 – m)x + m = 0 có 3 nghiệm phân biệt x1, x2, x3 thỏa mãn x12 + x22 + x32 = 4.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. I nằm trên BC cho 2CI = 3BI. J nằm trên đường thẳng BC cho 5JB = 2JC. G là trọng tâm tam giác ABC.

a) Biểu diễn AB,AC theo 2 vectơ AI,AJ và biểu diễn  AJ qua AB,AC.

b)Tính AG theo AI,AJ.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R) và (O; R') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ dây cung AM của (O) và dây cung AN của (O') sao cho AM vuông góc với AN. Chứng minh:

a) OM song song O'N;

b) Xác định vị trí của AM và AN để diện tích tứ giác OMNO' lớn nhất.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm góc α ∈ π6;π4;π3;π2  để phương trình cos2x + 3sin2x – 2cosx = 0 tương đương với phương trình cos(2x – α) = cosx.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình thang vuông ABCD, biết  A^=B^= 90°, AB = 3cm, AD = 4cm và BCD^ = 135°.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB = 9cm ; AC=12cm

a) Tính số đo góc B (làm tròn đến độ) và độ dài BH

b) Gọi E, F là hình chiếu của H trên AB, AC. Chứng minh AE.AB = AF.AC.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, biết AB = 9cm, AC = 12cm. Tính BC, AH, HB, HC, diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A chọn ra một số học sinh tham gia làm bài khảo sát học sinh giỏi môn Toán. Đề thi có 3 câu. Sau khi chấm bài giáo viên tổng kết được như sau: Có 5 học sinh làm được câu 1, có 6 học sinh làm được câu 2, có 4 học sinh làm được câu 3. Có 3 học sinh làm được câu 1 và câu 2, có 2 học sinh làm được câu 1 và câu 3, có 1 học sinh làm được câu 2 và câu 3 và chỉ có 1 học sinh làm được cả 3 câu. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh tham gia làm bài khảo sát?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức C = x2x2+x2+122x2

a) Tìm x để biểu thức C có nghĩa.

b) Rút gọn biểu thức C.

c) Tìm x để giá trị của phân thức C > 0.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích thành nhân tử: 10x – 25 – x2.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O), kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Qua điểm M thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O), nó cắt các tiếp tuyến AB và AC theo thứ tự ở D và E. Chứng minh rằng chu vi tam giác ADE bằng 2AB.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O; R) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Trên cung nhỏ BC lấy một điểm M bất kỳ, vẽ MI vuông góc với AB, MK vuông góc với AC (I thuộc AB, K thuộc AC).

a) Chứng minh AIMK, ABOC là các tứ giác nội tiếp;

b) Vẽ MP vuông góc với BC (P thuộc BC). Chứng minh ;

c) Chứng minh MI.MK = MP2;

d) Xác định vị trí của điểm M trên cung nhỏ BC để tích MI.MK.MP đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD . Gọi M, N lần lượt là trung điểm AB, CD . Đường chéo BD cắt AN , CM theo thứ tự ở E và K. Chứng minh:

a) AMCN là hình bình hành.

b) DE = KB.

c) AK đi qua trung điểm của I của BC.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính số đo x trong hình sau:

a)

Media VietJack

b)

Media VietJack

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC thỏa mãn sinA=sinB+sinCcosB+cosC. Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các trung tuyến BD và CE . Trên cạnh BC lấy các điểm M N, sao cho BM = MN = NC. Gọi I là giao điểm của AM và BD , K là giao điểm của AN và CE . Chứng minh rằng:

a) BCDE là hình thang.

b) K là trung điểm của EC.

c) BC = 4IK

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác đều.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (2m + 1)x + m – 2. Tìm m biết rằng góc tạo bởi đường thẳng và trục Ox bằng 45°.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc tù α có sin α = 13.

a) Tính cos α, tan α, cot α

b) Tính giá trị biểu thức:

A = sinα . cot (180° – α) + cos(180° – α). cot (90°  – α)

B = 3sinα+2cosα2sinα2cosα.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x – 7)(x2 – 9x + 20)(x – 2) = 72.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (2x + 7)2x+7= x2 + 9x + 7.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP vuông tại M đường cao MH . Gọi D,F lần lượt là chân các đường vuông góc HA từ H xuống MN và MP.

a) Chứng minh tứ giác MDHE là hình chữ nhật.

b) Gọi A là trung điểm HP. Chứng minh ∆DEA vuông.

c) Tam giác MNP có thêm điều kiện gì để DE = 2EA.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người vay ngân hàng 30 000 000 (ba mươi triệu) đồng với lãi suất ngân hàng là 5% một năm và theo thể thức lãi đơn (tiền lãi không gộp vào chung với vốn). Hãy thiết lập hàm số thể hiện mối liên hệ giữa tổng số tiền nợ T (VNĐ) và số nợ (năm).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Hai điểm M, N được xác định bởi hệ thức: BC+MA=0,ABNA3AC=0. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: (1) MN và AC song song; (2) MN và AC cắt nhau; (3) MN = AC; (4) 3 điểm M, A, C thẳng hàng

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, có đường cao AH. Từ H kẻ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc với AC tại F.

a) Cho biết AB = 3cm, ACB^ = 30°. Tính độ dài các đoạn AC, HA.

b) Chứng minh: BE.BA + CF.CA + 2.HB.HC = BC2.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C'):x² + y –4x+10y+4=0. Viết phương trình đường tròn (C) biết (C') là ảnh của (C) qua phép quay với tâm quay là gốc tọa độ 0 và góc quay bằng 270°.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn điểm A; B; C; D. Gọi I; J  lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB  và CD. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào sai?

AB+CD=2IJ

AC+BD=2IJ

AD+BC=2IJ

2IJ+DB+CA=0

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O,R) cố định. Từ M nằm ngoài đường tròn (O) kẻ 2 tiếp tuyến MA,MB (A,B là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OM, AB.

a) Chứng minh: OM vuông góc với AB và OH.OM = R2.

b) Từ M kẻ cát tuyến MNP với đường tròn (O) (N nằm giữa M,P), gọi I là trung điểm NP (I khác O). Chứng minh: A, M, O, I thuộc một đường tròn và tìm tâm của đường tròn đó.

c) Qua N kẻ tiếp tuyến với đường tròn (O), cắt MA, MB theo thứ tự C,D. Biết MA = 5cm, tính chu vi tam giác MCD.

d) Qua O kẻ đường thẳng d vuông góc với OM, cắt MA, MB lần lượt tại E, F. Xác định vị trí của điểm M để diện tích tam giác MEF nhỏ nhất.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng giá cước gọi quốc tế của công ty viễn thông A được cho bởi bảng sau:

Thời gian gọi (phút)

Giá cước điện thoại (đồng/phút)

Không quá 8 phút

6 500

Từ phút thứ 9 đến phút thứ 15

6 000

Từ phút thứ 16 đến phút thứ 25

5 500

Từ phút thứ 26 trở đi

5 000

Gọi T (đồng) là số tiền khách hàng phải trả khi gọi quốc tế trong t phút. Lập hàm số của T theo t.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào giá trị của biến: (x – 5)(2x + 3) – 2x(x – 3) + x + 7.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành ABCD có AB = a, BC = a2BAD^=45°. Khi đó hình bình hành có diện tích bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các hệ số trong khai triển (x + y)20 là bao nhiêu khi x = y = 1.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n sao cho 25n + 3 chia hết cho 53.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu a2 = bc (với a khác b và a khác c) thì a+bab=c+aca.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong giải bóng đá nữ ở trường THPT có 12 đội tham gia, trong đó có hai đội của hai lớp 12A2 và 11A6. Ban tổ chức tiến hành bốc thăm ngẫu nhiên để chia thành hai bảng đấu A, B mỗi bảng 6 đội. Xác suất để 2 đội của hai lớp 12A2 và 11A6 ở cùng một bảng là?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 5 số là 600. Tìm số thứ 5, biết rằng số này bằng số trung bình cộng của bốn số còn lại.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích tam giác ABC có AB = 3; BC = 5; CA = 6.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An mua một số táo và lê. Biết rằng hiệu bình phương của số táo và lê bằng 41. Hỏi bạn An mua bao nhiêu quả táo (Biết rằng số táo nhiều hơn lê)?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh AB = 14cm ; BC = 12cm ; CA = 10cm . Phân giác trong của  cắt BC tại D. Tính độ dài DB; DC và tỉ số diện tích SABDSACD

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe đi nửa đoạn đường đầu tiên với tốc độ trung bình v1 = 12km/h và nửa đoạn đường sau với tốc độ trung bình v2 = 20km/h. Tính tốc độ trung bình trên cả đoạn đường. 

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 2x2 + 4x = x+32

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: (x – 3)(x + 3) – (x – 3)2.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, chứng minh : sin 2A + sin 2B + sin 2C = 4sinAsinBsinC.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (1 + 2)(sinx – cosx) + 2 sinx cosx = 1 +2

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = sin2x – sinx + 2.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 127m, chiều rộng kém chiều dài 29m. Người ta đóng cọc xung quanh khu đất cứ 5m đóng 1 cọc. Tính số cọc cần để đóng.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống: 789g = …kg.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O ; R) và một điểm A sao cho OA = 2R vẽ các tiếp tuyến AB, AC với (O;R) , B và C là các tiếp điểm. Vẽ đường kính BOD.

a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.

b) Chứng minh DC // OA.

c) Đường trung trực của BD cắt AC và CD lần lượt tại S và E. Chứng minh OCEA là hình thang cân.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 1 + 3tanx = 2sin2x (*).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 6x2 – (2x – 3)(3x + 2) – 1 = 0.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng A = 3 + 6 + 12 + 24 + … + 3072.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: A = n3 + (n+1)3 + (n+2)3 chia hết cho 9 với mọi n thuộc ℕ.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người dự định đi bộ quãng đường với vận tốc 5km/h nhưng khi đi được nửa đường thì nhờ được bạn đèo xe đạp đi tiếp với vận tốc 12km/h do đó đến sớm hơn dự định 28 phút. Hỏi người ấy đi hết toàn bộ quãng đường trong bao lâu?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để biểu thức: f(x) = (3x – x2)(x2 – 6x + 9) nhận giá trị dương.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu sigma Σ là gì?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm (O) có đường kính BC. Kẻ tiếp tuyến Bx với nửa đường tròn (O). Trên tia đối của CB lấy điểm A. Kẻ tiếp tuyến AE với nửa đường tròn, tia AE cắt Bx tại D (Bx nằm trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa nửa đường tròn (O)).

a) Chứng minh: DO // EC.

b) Chứng minh: AO.AB = AE.AD.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy sản xuất sản phẩm với 40% sản phẩm loại I, 50% sản phẩm loại II, còn lại là phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 1 sản phẩm của nhà máy. Tính xác suất sản phẩm lấy ra là loại I hoặc loại II?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc thuyền dự định đi từ vị trí A bên bờ sông này đến vị trí B bên bờ sông kia. AB vuông góc với 2 bờ sông. Do dòng nước chảy xiết nên chiếc thuyền đã đi lệch góc so với AB và đến vị trí C bên bờ bên kia. Biết khoảng cách giữa 2 bờ sông là 160 m. Tính thời gian chuyển động của thuyền, biết vận tốc nước chảy so với bờ là 2 m/s.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD, vẽ tam giác AEC vuông tại E. Chứng minh rằng 5 điểm A, B, C, D, E cùng thuộc một đường tròn.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x15 trong khai triển (x2 + 8)12.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai người đi xe từ A đến C. Người thứ nhất đi theo đường từ A đến B rồi từ B đến C. Người thứ hai đi thẳng từ A đến C. Cả hai đều về đích cùng lúc. Tính quãng đường và độ dịch chuyển của người thứ nhất và người thứ hai, so sánh và nhận xét kết quả.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có AC = 4,  ACB^ = 60°. Tính độ dài đường cao h xuất phát từ đỉnh A của tam giác.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình bình hành có trục đối xứng không?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và điểm D bất kỳ. Chứng minh:

DA.BC+DB.CA+DC.AB=0

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 343x1=2764

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A^=60°, a = BC = 10, r = 53. Tính diện tích của tam giác ABC.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A^=60°, a = BC = 10, r = 53. Tính diện tích của tam giác ABC.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay anh hơn em 13 tuổi biết sau 7 năm nữa tuổi anh gấp 2 lần tuổi em. Tìm tuổi em và tuổi anh hiện nay?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng số ngô ở hai thùng là 225 kg .Thùng B nhiều hơn thùng A là 120 kg.Tìm tỉ số phần trăm số ngô giữa thùng A và thùng B.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là một số nguyên dương bất kỳ và Tn = 15 + 25 + 35 + ... + n5 , An = 1 + 2 + 3 + ... + n. Chứng minh: Tn chia hết An.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Các đường phân giác của các góc lần lượt cắt nhau tại E, F, G, H. Chứng minh: EFGH là hình chữ nhật.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 81x4 + 4y4.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: (62007 – 62006) : 62006.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách xếp 3 quả bóng giống nhau vào 5 chỗ khác nhau (mỗi chỗ xếp không quá một quả bóng)?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4cm, BC = 3cm. Kẻ BH vuông góc với AC tại H, tia BH cắt AD tại E.

1) Tính BH, góc BAC.

2) Chứng minh: BH.BE = CD2.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai người khách du lịch xuất phát đồng thời từ hai thành phố cách nhau 38 km. Họ đi ngược chiều và gặp nhau sau 4 giờ.Hỏi vận tốc của mỗi người biết rằng đến khi gặp nhau, người thứ nhất đi được nhiều hơn người thứ hai là 2 km.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn 3MA+2MB=0. Trên các cạnh AC, BC lấy các điểm P, Q sao cho CPMQ là hình bình hành. Lấy điểm N trên AQ sao cho aNA+bNQ=0 (với a, b ℤ và a, b nguyên tố cùng nhau). Khi ba điểm B, N, P thẳng hàng hãy tính a + b.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD, M là một điểm bất kì.

Chứng minh: MA+MC=MB+MD

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo 3 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xác suất để số chấm xuất hiện trên 3 con súc sắc đó bằng nhau.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại môt khu nghỉ dưỡng người ta muốn xây một cây cầu bắc qua ao sen (đoạn EF để du khách có thể đi bộ ngắm sen và đàn cá KOI bơi, cây cầu đi bộ này song song với hai con đường AB và DC. Em hãy tính độ dài cây cầu EF, biết con đường AB và DC dài lần lượt là 30m và 50m, E và F là điểm chính giữa AD và BC.

Media VietJack

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bể bơi có chiều dài 25m, chiều rộng 10m và sâu 1,5m. Bể đó đc lát đáy và xung quanh bằng gạch men hình vuông có cạnh 5dm. Tính số gạch dùng để lát bể bơi đó.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có chín chữ số mà các chữ số của nó viết theo thứ tự giảm dần?

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và ba điểm M, N, P thỏa mãn MA+2MB=0, 4NB+NC=0, PC+2PA=0. Chứng minh rằng M, N, P thẳng hàng.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên cạnh BC của hình tam giác ABC có các điểm M,N sao cho BM = MN = NC. So sánh diện tích các hình tam giác AMN, AMN, ANC. Tính diện tích mỗi hình tam giác đó, biết diện tích hình tam giác ABC là 77,4m2

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ biết HEF^=120°

a) Chứng minh a // b.

b) Tính số đo của GHE^

c) Vẽ Hx và Ey lần lượt là tia phân giác của GHE^ HEF^. Chứng minh Hx // Ey.

Media VietJack

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có AC = 10cm, BD = 12cm. Góc giữa AC và BD bằng 30 độ. Tính diện tích tứ giác đó.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức C = x2x2+x2+122x2

a) Tìm x để biểu thức C có nghĩa.

b) Rút gọn biểu thức C.

c) Tìm giá trị của x để C = 12.

d) Tìm x để giá trị của phân thức C > 0.

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn 0 ≤ x ≤ 2020 và log2(4x + 4) + x = y + 1 + 2y?

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tròn nghìn có 5 chữ số?

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Năm mới mua miếng đất hình vuông có diện tích 3600 m2. Bác tính làm hàng rào bằng dây kẽm gai hết tất cả 5000000 đồng bao gồm cả chi phí dây kẽm và tiền công làm. Gọi x là giá mỗi mét dây kẽm (x > 0), y là số tiền công làm hàng rào.

a) Hãy viết hàm số tính công làm hàng rào.

b) Hỏi bác Năm phải trả bao nhiêu tiền công để thợ rào hết hàng rào. Biết rằng giá mỗi mét dây kẽm là 15.000 đồng.

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có ABC^ = 60°. Qua A kẻ đường thẳng d song song với BC. Trên d lấy điểm D sao cho AD = DC.

a) Tính số đo góc BAD .

b) Chứng minh ABCD là hình thang cân.

c) Gọi E là trung điểm của BC, chứng minh ADEB là hình thoi.

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ta có thể trừ đi 1 từ số 1111 bao nhiêu lần?

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tam giác ABC,M là điểm chính giữa cạnh BC. Từ M kẻ MQ và MP vuông góc với các cạnh AC và AB. So sánh diện tích tam giác ABM và AMC. Tính diện tích tam giác ABC biết MQ = 4cm; MP = 6cm và AC – AB = 8cm.

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một quả bóng được khâu từ 32 miếng da gồm hai loại như hình vẽ:

Biết rằng mỗi miếng màu đen chỉ giáp với 5 miếng màu trắng và mỗi miếng màu trắng giáp với 3 miếng màu đen. Hỏi có bao nhiêu miếng da màu trắng?

Media VietJack

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x2x+103x+4x+1012=x2x+44

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp có S.ABC đáy ABC là tam giác vuông cân, BA = BC = aSAB^=SCB^=90°, biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a32

Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABC).

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B , SAB^=SCB^=90°. AB = a , BC = 2a . Biết rằng góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng 60°. Thể tích khối chóp đã cho bằng?

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB < AC), AD là phân giác trong của góc A. Qua trung điểm E của cạnh BC, vẽ đường thẳng song song với AD, cắt cạnh AC tại F, cắt đường thẳng AB tại G. Chứng minh CF = BG.

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y. z ℝ thỏa mãn x+3y19=3y+9z114=5z+15x115 và x + y + 2z = –31.

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 12x + 9,28 . 12 = 240

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu cách vẽ tam giác cân?

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi đo chiều dài của chiếc bàn học, một học sinh viết được kết quả: C = 118 ± 2 (cm). Sai số tỉ đối phép đo đó bằng?

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính limx0sinxx

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông góc tại A có AB = 3, AC = 4. Trên đoạn thẳng BC lấy điểm M sao cho MB = 2MC. Tính tích vô hướng AM.BC

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m, n để số tự nhiên m340n¯ chia hết cho 45.

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) đường kính AB. Vẽ tiếp tuyến Bx của (O). Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB có chứa Bx, lấy điểm M thuộc (O) (M khác A và B) sao cho MA > MB. Tia AM cắt Bx tại C. Từ C kẻ tiếp tuyến thứ hai CD với (O) (D là tiếp điểm).

1) Chứng minh OC BD.

2) Chứng minh bốn điểm O, B, C, D cùng thuộc một đường tròn.

3) Chứng minh CMD^=CDA^.

4) Kẻ MH vuông góc với AB tại H. Tìm vị trí của M để chu vi tam giác OMH đạt giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A > 2016 biết A = 4571+4562+4553+...+1457.

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại cửa hàng giá niêm yết một cái áo là 300000 đồng. Nếu bán với giá bằng ba phần tư giá niêm yết thì được lãi 20%. Hỏi để lãi 40% thì cửa hàng bán giấ niêm yết là bao nhiêu?

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H.

a) Chứng minh: Tam giác ABE và tam giác AFC đồng dạng, AF. AB = AE . AC.

b) Chứng minh AEF^ = ABC^.

c) Cho AE = 3cm, AB = 6cm. Chứng minh: SABC = 4SAEF.

Xem đáp án
121. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB<AC). Gọi D, E lần lượt là trung điểm của BC, AC. Trên tia đối của tia DE lấy điểm F sao cho D là trung điểm của EF. Vẽ AH vuông góc với BC (H thuộc BC). trên đoạn thẳng HC lấy điểm M sao cho HM = MC. Chứng minh AM vuông góc với FM.

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của x1x

Xem đáp án
123. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD có M là trung điểm AD N thuộc CD sao cho NC = 2ND tính BMN^.

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và một điểm A nằm ngoài đường tròn (O). Từ A vẽ hai tiếp tuyến AB, AC của đường tròn (O) (B và C là hai tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của OA và BC.

a) Chứng minh OA vuông góc với BC tại H.

b) Từ B vẽ đường kính BD của (O), đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại E (khác D), Chứng minh: AE.AD = AH.AO.

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường có 1030 học sinh. Số học sinh nam chiếm 40%. Tính số học sinh nữ.

Xem đáp án
126. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 8 bi trắng, 7 bi đỏ và 5 bi xanh. Chọn ngẫu nhiên có hoàn lại từng bi cho tới khi lấy được đến bi xanh thứ hai thì ngừng lại. Tính xác suất để chọn được đúng 3 bi trắng, 2 bi đỏ trước khi ngừng.

Xem đáp án
127. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số chia hết cho 10?

Xem đáp án
128. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong số 423,15 phần thập phân là?

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có diện tích là 480cm2. M là trung điểm của cạnh BC. N là trung điểm của AM. Nối BN và kéo dài cắt AC tại I.

a) Tính diện tích tam giác BNM.

b) So sánh AI và IC.

Xem đáp án
130. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn số 435 được viết dưới dạng số thập phân là?

Xem đáp án
131. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB =2R và điểm M nằm trên đường tròn đó (M ≠ A, B) tiếp tuyến tại điểm M của nửa đường tròn tâm O cắt các tiếp tuyến tại A và B. Lần lượt tại các điểm C, D. Gọi E là giao điểm của OC với AM, gọi F là giao điểm của OD và BM.

a) Chứng minh CD = AC + BD.

b) Chứng minh EF vuông góc BD và EF là tiếp tuyến đường tròn đi qua các điểm M, D, F.

Xem đáp án
132. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O, điểm M bất kỳ bên ngoài đường tròn. Vẽ các tiếp tuyến MA và MB với đường tròn. Vẽ đường kính AC. Chứng minh 4 điểm A, B, C, O cùng nằm trên 1 tam giác vuông.

Xem đáp án
133. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh giá trị của biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x.

A = x(3x2 – x + 5) – (2x3 + 3x – 25) – x(x2 – x + 2).

B = x(2x + 1) – x2(x + 2) + (x3 – x + 10).

Xem đáp án
134. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phân thức x+1x2+1. Tìm điều kiện để phân thức đã cho có giá trị bằng 1.

Xem đáp án
135. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB < AC), đường cao AK. Vẽ đường tròn tâm O đường kính BC. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O) (M, N là các tiếp điểm; M và B nằm trên nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AO). Gọi H là giao điểm của hai đường thẳng MN và AK. Chứng minh rằng:

a) Tứ giác AMKO nội tiếp đường tròn.

b) KA là tia phân giác của MKN^.

c) AN2 = AK.AH.

d) H là trực tâm của tam giác ABC.

Xem đáp án
136. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN và GTNN của hàm số y = 3cos2xsin2x+2.

Xem đáp án
137. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = m – 1 + (m + 2)x. Tìm tọa độ điểm cố định mà đường thẳng y luôn đi qua.

Xem đáp án
138. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC. Tia phân giác của góc A cắt BC tại D.                                         

a) Chứng minh tam giác ABD bằng tam giác ADC.                                                                

b) Kẻ DH vuông góc với AB (H thuộc AB), DK vuông góc với AC (K thuộc AC). Chứng minh DH = CK.                                                       

c) Biết A^= 4B^, tính số đo các góc của tam giác ABC.

Xem đáp án
139. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AD. Giả sử AB = CD = a và PQ = a32. Tìm số đo góc giữa hai đường thẳng AB và CD.

Xem đáp án
140. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (2x + 7)2x+7 = x2 + 9x + 7.

Xem đáp án
141. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị T của hàm số y = sin2x.

Xem đáp án
142. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB và M là điểm nằm trên (O). Tiếp tuyến tại M cắt tiếp tuyến tại A và B của (O) lần lượt ở C và D. Đường thẳng AM cắt OC tại E, đường thẳng BM cắt OD tại F

a, Chứng minh: COD^ = 90°.

b, Tứ giác MEOF là hình gì?

c, Chứng minh AB là tiếp tuyến của đường tròn đường kính CD.

Xem đáp án
143. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) = 1sinx.

Xem đáp án
144. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 học sinh nữ và 2 học sinh nam. Ta muốn sắp xếp vào 1 bàn dài có 5 ghế ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách xếp cho 3 học sinh nữ ngồi liền nhau.

Xem đáp án
145. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Làm tròn số 45,29 với độ chính xác d = 6.

Xem đáp án
146. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi xe máy từ A đến B. Cùng lúc đó, một người khác cũng đi xe máy từ B đến A với vận tốc bằng 4:5 vận tốc của người đi từ A đến B. Sau 2 giờ, hai người gặp nhau  Hỏi mỗi người đi quãng đường AB hết bao lâu?

Xem đáp án
147. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị lớn nhất của biểu thức M = 1x2+4x+6.

Xem đáp án
148. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số thập phân có 5 chữ số khác nhau lớn nhất mà số đó nhỏ hơn 100?

Xem đáp án
149. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x + 2y = 5. Tính giá trị biểu thức A= x2 + 4y2 – 2x + 10 + 4xy – 4y.

Xem đáp án
150. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét mệnh đề kéo theo P: “Nếu 18 chia hết cho 3 thì tam giác cân có 2 cạnh bằng nhau” và Q: “Nếu 17 là số chẵn thì 25 là số chính phương”. Xét tính đúng, sai của mệnh đề P và Q?

Xem đáp án
151. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3m 6cm = … dm.

Xem đáp án
152. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 0 < x < 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = x1x+4x.

Xem đáp án
153. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 322+832+1542+...+20232120232 . Chứng minh A có giá trị không phải là một số tự nhiên.

Xem đáp án
154. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AD // BC và AD = 2BC. Lấy M trên cạnh SA sao cho MA = 2MS.

a) Chứng minh OM // (SCD).

b) Xác định giao điểm N của MD và mặt phẳng (SBC).

Xem đáp án
155. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông bằng cạnh bằng a, tam giác SAB là tam giác đều, SC = SD = a2. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?

Xem đáp án
156. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sin α = 13,với 90° < α < 180°. Tính cos2α + 3tan2α.

Xem đáp án
157. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có hai trung tuyến BD và CE cắt nhau tại G. Gọi M ,N theo thứ tự là trung điểm của BG và CG.

a, Chứng minh tứ giác MNDE là hình bình hành .

b, Tìm điều kiện của tam giác ABC để MNDE là hình chữ nhật.

Xem đáp án
158. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có đường cao AD, và trực tâm H. Gọi I, K lần lượt là trung điểm của HA, HB. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của BC, AC. Chứng minh

a) Bốn điểm E, F, I, K cùng thuộc một đường tròn.

b) Điểm D cũng thuộc đường tròn đi qua bốn điểm E, F, I, K.

Xem đáp án
159. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, N là điểm xác định bởi CN=12BC, G là trọng tâm tam giác ABC. Hệ thức tính  AC theo AG và AN là?

Xem đáp án
160. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A={1;2;3;...;n} trong đó n là số nguyên dương lớn hơn 1. Hỏi có bao nhiêu cặp sắp thứ tự (x;y) thõa mãn: x và y thuộc A; x lớn hơn y?

Xem đáp án
161. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho véc tơ a=1;2. Với giá trị nào của thì véc tơ b=3;y tạo với véc tơ a một góc 45°.

Xem đáp án
162. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tập hợp X thỏa mãn điều kiện {0; 1; a} hợp với X = {0; 1; a; b; c}.

Xem đáp án
163. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 180m, chiều dài hơn chiều rộng 22m.

a) Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh đất đó.

b) Tính diện tích của mảnh đất đó.

Xem đáp án
164. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình tam giác có diện tích là 8m2 và độ dài cạnh đáy là 32dm. Tìm chiều cao của hình tam giác tương ứng với cạnh đáy đó.

Xem đáp án
165. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ hộp đó. Xác suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
166. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xí nghiệp đóng giày dự định hoàn thành kế hoạch trong 26 ngày. Nhưng do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày đã vượt mức 6000 đôi giày, do đó chẳng những đã hoàn thành kế hoạch đã định trong 24 ngày mà còn vượt mức 104000 đôi giày. Tính số đôi giày phải làm theo kế hoạch?

Xem đáp án
167. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số tối giản ab nhỏ nhất (với ab  > 0) biết khi chia ab cho 715 1225 được thương là các số nguyên.

Xem đáp án
168. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tại cửa hàng bán hoa giá bán ban đầu của một bó hoa là 60 000 đồng. Vào ngày quốc tế phụ nữ 8/3, giá mỗi bó được giảm 20% và nếu khách mua 10 bó trở lên thì từ bó thứ 10 trở đi khách hàng sẽ chỉ trả một nửa giá đang bán. Một vị khách mua hoa đã trả 648 000 đồng. Hỏi khách này đã mua bao nhiêu bó hoa ?

Xem đáp án
169. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x34215+x32317+x30019+x27321=10

Xem đáp án
170. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x4y – xy4.

Xem đáp án
171. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m–1)x + m – 4 (m là tham số và m khác 1).

a) Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đi qua điểm A(2; 3).

b) Vẽ đồ thị hàm số với giá trị của m tìm được ở phần a.

c) Tìm m biết đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = 3x + 2 tại điểm có hoành độ là –2.

Xem đáp án
172. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để sản xuất một tờ giấy A5 lần 5 lít nước. Một cuốn sổ A5 có 300 trang. Hỏi để sản xuất ra cuốn sổ đó cần bao nhiêu mét khối nước?

Xem đáp án
173. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước chung lớn nhất của 1 và 2019.

Xem đáp án
174. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để biểu thức sau có giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó

A=1x24040x+4082421

Xem đáp án
175. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1,2 ha = … m2.

Xem đáp án
176. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bồn hoa có dạng hình vuoong có độ dài cạnh là 2m . Để làm lối đi rộng hơn, người ta thu nhỏ bồn hoa vẫn có dạng hình vuông nhưng độ dài cạnh giảm đi 50cm .

a) Tính diện tích bồn hoa sau khi thu nhỏ.

b) Lối đi được tăng thêm bao nhiêu diện tích?

Xem đáp án
177. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng tan2x + cot2x = 6+2cos4x1cos4x.

Xem đáp án
178. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: 894+27637+543+2497.

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây cho ta quan hệ với tỉ lệ thuận?

y = x2

y = 0,5x

x = 3y

xy = 1.2

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức nào sau đây cho ta quan hệ với tỉ lệ thuận?

y = –3x

y = 2x – 1

y = 3x

y = –2x2

Xem đáp án
181. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thoả mãn: x : 12 ; x 18 và x < 250.

Xem đáp án
182. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là các số tự nhiên khác 0. Biết 1 > 1a+1b>710.

Tìm giá trị lớn nhất của A = 2020a+b.

Xem đáp án
183. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của cạnh AB, AC, BC và M, N, P, Q theo thức tự là trung điểm của đoạn thẳng DA, AE, EF, FD

a. Chứng minh: EF là đường trung bình của tam giác ABC.

b. Chứng minh: Tứ giác DAEF, MNPQ là hình bình hành.

c. Khi tam giác ABC vuông tại A thì các tứ giác DAEF, MNPQ là hình gì?

d. Tìm điều kiện của tam giác ABC để tứ giác MNPQ là hình vuông

Xem đáp án
184. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BD, CE là các trung tuyến cắt nhau tại G.

a) Tứ giác BEDC hình gì ?

b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của BG và CG. Chứng minh tứ giác MEDN là hình bình hành.

c) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì tứ giác MEDN là hình chữ nhật.

Xem đáp án
185. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tất cả các số thực x, y sao cho a4xlog5x22540y2 đúng với mọi số thực dương a. Giá trị lớn nhất của biểu thức P = x2 + y2 + x – 3y bằng:

Xem đáp án
186. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba ban Lâm, Chí, Dũng có 60 cây bút và số bút tỉ lệ với 3, 4, 5. Tính số bút của mỗi bạn.

Xem đáp án
187. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm dương nhỏ nhất của phương trình cos2x + 1 = 0.

Xem đáp án
188. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bán kính của một bánh xe ô tô là 0,25m. Tính chu vi bánh xe đó. Nếu ô tô đó đi hết quãng đường dài 4,71km thì bánh xe lăn trên mặt đất được bao nhiêu vòng?

Xem đáp án
189. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập hợp R và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số y = f(2 – x) nghịch biến trên khoảng nào?

Media VietJack

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack