2048.vn

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 45)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 45)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
175 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(–1; 2); B(3; 2); C(1; 5). Tính tọa độ trọng tâm của tam giác ABC?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(–1; 2); B(5; 8) điểm M thuộc Ox sao cho tam giác MAB vuông tại A. Tính diện tích tam giác MAB?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số x, y, z dương thoả mãn x2 + y2 + z2 = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức M = \(\frac{1}{{16{x^2}}} + \frac{1}{{4{y^2}}} + \frac{1}{{{z^2}}}\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau, chữ số hàng trăm là chữ số 5. Số này phải chia hết cho 2 và chia hết cho 5.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y thỏa mãn 2x2 + y2 + 9 = 6x + 2xy.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổ 1 và tổ 2 chăm sóc 28500 m2 rừng. Sau khi chuyển 2500 m2 rừng của tổ 1 sang tổ 2 thì tổ 2 chăm sóc nhiều hơn tổ 1400 m2 rừng. Hỏi lúc đầu mỗi tổ chăm sóc bao nhiêu m2 rừng?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các số thực a,b,c,d thỏa mãn đồng thời các điều kiện abc – d = 1, bcd – a = 2, cda – b = 3 và dab – c = –6. Chứng minh: a + b + c + d ≠ 0.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 điểm A(2;4), B(–2;1). Tìm điểm C thuộc Ox sao cho tam giác abc cân tại A.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu thức liên hợp là gì?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) có: \(\left\{ \begin{array}{l}{u_1} = 4\\{u_{n + 1}} = 3{u_n} + 4;\forall n = 1,2,3,...\end{array} \right.\).

Tính \(\lim \frac{{{u_n} + {2^n}}}{{{2^{n + 1}} - 3}}\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) có u1 = 4 và un+1 = 3un – 2. Tìm số hạng thứ 5 của dãy.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD: AB = 2 , AD = 1, \(\widehat {BAD} = 60^\circ \). Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD} \).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Gọi E, F, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD. Chứng minh AECH là hình bình hành và DF vuông góc CE.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân thức nào là phân thức nghịch đảo của phân thức \(\frac{{3x}}{{x - 1}}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng đầu tiên của cấp số nhân, biết rằng công bội là 3, tổng các số hạng là 728 và số hạng cuối là 486.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô dự định đi từ A đến B trong một thời gian nhất định. Nếu xe chạy với vận tốc 35km/h thì đến nơi chậm mất 2 giờ. Nếu xe chạy với vận tốc 50km/h thì đến nơi sớm hơn 1 giờ. Tìm quãng đường AB và thời gian dự định đi lúc đầu.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người bán 120kg gạo, trong đó có 65% là gạo tẻ, còn lại là gạo nếp. Hỏi người đó bán được bao nhiêu ki–lô–gam gạo nếp?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. Chứng minh tứ giác MNPQ là hình chữ nhật.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Vinh mua 1425 viên gạch bông để lát nền nhà. Bác dự tính sẽ thừa ra 125 viên đủ để lát 5m2 khu vệ sinh. Hỏi diện tích nền nhà cần lát gạch bông của bác Vinh là bao nhiêu mét vuông?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình thì có được nhân chéo hay không? Ví dụ \(\frac{{a + 1 + \sqrt a }}{{\sqrt a - 1}}\)> 1 nhân chéo được không?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là số dương thỏa mãn a + b + c = 3. Chứng minh rằng

a2b + b2c + c2a ≥ \(\frac{{9{a^2}{b^2}{c^2}}}{{1 + 2{a^2}{b^2}{c^2}}}\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chữ số 0;1;2;3;4;5. Từ các chữ số này ta có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau từng đôi một và chia hết cho 9 ?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là hình vuông. SA = SC; SB = SD; O = AC giao BD.

a) Chứng minh: SO vuông góc với mặt phẳng (ABCD).

b) Chứng minh: BD vuông góc với (SAC) và AC vuông góc với mặt phẳng (SBD).

c) Chứng minh: (SBD) vuông góc với (SAC); (SBD) vuông góc với (ABCD).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều cạnh đáy bằng a, SB = 2a. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình chóp?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = a, BC = 2a. Tính \(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {AC} \) theo a?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm M thuộc đoạn thẳng AB sao cho 2MA = 5MB. Khi đó ta có biểu thức liên hệ giữa vectơ \(\overrightarrow {MA} \)\(\overrightarrow {AB} \).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x5 trong khai triển (2x + 3)8.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một biển báo giao thông như hình vẽ. Tính diện tích phần tô đậm của biển báo, biết biển báo hình tròn có đường kính 50cm; diện tích hình chữ nhật bằng 20% diện tích hình tròn

Một biển báo giao thông như hình vẽ. Tính diện tích phần tô đậm của biển báo, biết  (ảnh 1)

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số cộng (un) có u9 = 47; công sai d = 5. Số 10092 là số hạng thứ mấy trong cấp số cộng?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người nuôi ong thu hoạch được 40 lít mật ong. người đó muốn đổ vào các chai, mỗi chai chứa 0,72 lít cần ít nhất bao nhiêu chai để chứa hết số dầu đó?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho tam giác ABC có A(1; 2; – 1), B(2; –1; 3), C(– 4; 7; 5). Tìm tọa độ chân đường phân giác trong của góc \(\widehat B\) của tam giác ABC.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tuần này lớp 6A và 6B gồm 40 học sinh nữ và 36 học sinh nam được phân công đi thu gom rác làm sạch bờ biển ở địa phương. Nếu chia nhóm sao cho số học sinh nam và nữ trong các nhóm bằng nhau thì:

a) Có thể chia được thành bao nhiêu nhóm học sinh?

b) Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu nhóm học sinh?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số dư trong phép chia 0,6159 : 0,52 ( số thương chỉ lấy đến hai chữ số ở phần thập phân).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình thang có hiệu độ dài của đáy bé và chiều cao bằng 4,5 m, biết \(\frac{2}{3}\) đáy bé bằng \(\frac{3}{4}\) chiều cao, đáy lớn hơn đáy bé 1,2 m.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x(x + 2)(x2 + 2x + 2) + 1 = 0.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x3 + x2 + mx – 1 nằm bên phải trục tung?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

5,34 km2 = …ha.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi D là điểm đối xứng của A qua BC. M là một điểm bất kì. Khẳng định nào dưới đây đúng?

A. \(\overrightarrow {MB} .\overrightarrow {MC} = A{M^2} + \overrightarrow {AM} .\overrightarrow {AD} + \frac{{{a^2}}}{2}\).

B. \(\overrightarrow {MB} .\overrightarrow {MC} = A{M^2} - \overrightarrow {AM} .\overrightarrow {AD} + {a^2}\).

C. \(\overrightarrow {MB} .\overrightarrow {MC} = A{M^2} + \overrightarrow {AM} .\overrightarrow {AD} + {a^2}\).

D. \(\overrightarrow {MB} .\overrightarrow {MC} = A{M^2} - \overrightarrow {AM} .\overrightarrow {AD} + \frac{{{a^2}}}{2}\).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều DEF có độ dài cạnh bằng 9cm. Khi đó bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác DEF bằng?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; 10 cm), điểm I cách O một khoảng 6 cm. Qua I kẻ dây cung HK vuông góc với OI. Khi đó độ dài dây HK là bao nhiêu?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích hình vuông tăng lên gấp 4 lần, hỏi độ dài mỗi cạnh hình vuông tăng lên gấp mấy lần?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay bố 32 tuổi và gấp 4 lần tuổi con. Hỏi sau 4 năm nữa tuổi bố gấp mấy lần tuổi con?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho sinα = 0,5 cosα. Tìm giá trị sinα, cosα.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp 6 nam sinh và 5 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 11 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép chia (3x3 + 10x2 + 14x + 3) : (3x + 4).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để 3 số: 1 − x, x2, 1 + x theo thứ tự lập thành một cấp số cộng?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để 3 số 10 – 3x, 2x2 + 3 và 7 – 4x lập thành một cấp số cộng theo thứ tự đó.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = \(\frac{1}{x} + 4\)có phải là hàm số bậc nhất không?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

CMTT là gì trong toán học.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình thang có tổng đọ dài của chiều cao và đáy bé bằng 28,7 dm, 3 lần đáy bé bằng 4 lần chiều cao, đáy lớn hơn đáy bé 1,2 dm.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích phần tô đậm biết AB = 16 cm.

Tính diện tích phần tô đậm biết AB = 16 cm (ảnh 1)

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hộp thứ nhất có 5 chính phẩm và 3 phế phẩm. Hộp thứ hai có 3 chính phẩm và 2 phế phẩm. Chọn ngẫu nhiên một hộp, rồi từ hộp đó lấy ngẫu nhiên 2 sản phẩm. Tính xác suất lấy được 1 chính phẩm và 1 phế phẩm.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 + mx + m – 2 = 0 có 2 nghiệm x1, x2. Tìm m để phương trình thỏa mãn \(\left| {{x_1} - {x_2}} \right| = 2\).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S có đáy là hình tròn tâm O. Một mặt phẳng đi qua đỉnh hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác vuông SAB có diện tích bằng 4a2. Góc giữa trục SO và mặt phẳng (SAB) bằng 30°. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng \(B = \frac{2}{{3.5}} + \frac{2}{{5.7}} + ... + \frac{2}{{97.99}}\).

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh 1152 – (374 + 1152) + (–65 + 374).

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: \({\left( {\frac{3}{4}} \right)^{3x - 1}} = \frac{{27}}{{64}}\).

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị của m để hàm số \(y = \frac{{\left( {m + 1} \right)x - 2}}{{x - m}}\)đồng biến trên từng khoảng xác định 

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người mua 600 cái bát khi chuyên chở đã có 69 cái bát bị vỡ mỗi cái bát còn lại người đó bán với giá 6000 đồng và được lãi 18% so với số tiền mua bát hỏi giá tiền mua mỗi tá bát là bao nhiêu đồng.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết chu vi của hình chữ nhật là 26m và tỉ số hai cạnh là 1,6. Hỏi diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH. Kẻ HD vuông góc với AB và HE vuông góc với AC (D trên AB, E trên AC). Gọi O là giao điểm của AH và DE.

a) Chứng minh AH = DE.

b) Gọi P và Q lần lượt là trung điểm của BH và HC. Chứng minh tứ giác DEQP là hình thang vuông.

c) Chứng minh O là trực tâm của tam giác ABQ.

d) Chứng minh SABC = 2SDEQP.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x > 0. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức S = 9x2 – 5x + \(\frac{1}{{9x}}\) + 10.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi E là trung điểm của OC, AE cắt đường tròn (O) tại F.

a) Chứng minh tứ giác OEFB là tứ giác nội tiếp. Tính bán kính của đường tròn ngoại tiếp tứ giác OEFB theo R.

b) Tính tan\(\widehat {CDF}\).

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá niêm yết một bộ quần áo thể thao tại một cửa hàng A là 780000 đồng. Nhân dịp khai trương, cửa hàng giảm tất cả các bộ quần áo thể thao loại bộ quần ảo thể thao là 20% theo giá niêm yết.

a) Hỏi giá một bộ quần áo thể thao sau khi được giảm là bao nhiêu tiền ?

b) Để tri ân khách hàng, cửa hàng đã giảm thêm 10% nữa (so với giá giảm lần đầu). Trong đợt khuyển mãi lần thứ hai này, của hàng đã bán được 25 bộ quần áo thể thao thì lời được 2750000 đồng . Hỏi giá vốn một bộ quần áo thể thao là bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác thường có cạnh huyền không?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo kế hoạch hai tổ sản xuất 600 sản phẩm trong một thời gian nhất định. Do áp dụng kĩ thuật mới nên tổ I đã vượt mức 18% và tổ II đã vượt mức 21%. Vì vậy trong thời gian quy định họ đã hoàn thành vượt 120 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm được giao của mỗi tổ kế hoạch?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng thứ 6 trong khai triển (x + 2y)13.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có AB = AC = BC = 2; AD = 4; \(\widehat {BAD} = \widehat {CAD} = 60^\circ \). Thể tích khối tứ diện ABCD bằng?

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên 1 số từ tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Tính xác suất số được chọn là số chia hết cho 3.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: A = \(\left( {4 + \sqrt {15} } \right)\left( {\sqrt {10} - \sqrt 6 } \right)\sqrt {4 - \sqrt {15} } \).

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (1 + sin2x)(cosx – sinx) = cos2x.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y biết (x – 1)2022 + \({\left( {\sqrt {y - 2} } \right)^{2023}} = 0\).

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, có M, N, K, I lần lượt là trung điểm của AB, AC, MB, MC.

a) Cho MN = 2,5 cm. Tính BC.

b) Chứng minh MNIK là hình bình hành.

c) Tam giác ABC cần điều kiện gì để MNIK là hình chữ nhật.

d) SABC = a. Tính SAMN theo a.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bài toán Ủng hộ miền Trung năm 2020: Một chuyến hàng ủng hộ miền Trung có 300 thùng mì tôm, 240 thùng nước ngọt và 420 lốc sữa. Các cô chú muốn chia thành các phần quà đều nhau về số lượng mì, nước và sữa. Con hãy giúp các cô chú chia sao cho số lượng các phần quà là nhiều nhất.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b + c = 0. Chứng minh a3 + b3 + c3 = abc.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a ≥ 1; b ≥ 9; c ≥ 16 thỏa mãn a.b.c = 1152. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P = \(bc\sqrt {a - 1} + ca\sqrt {b - 9} + ab\sqrt {c - 16} \).

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m – 2)x + m + 1 (d)

a) Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho là hàm số bậc nhất ?

b) Với giá trị nào của m thì hàm số đã cho là hàm số đồng biến?

c) Tìm m để (d) song song với (d1): y = 3x + 2.

d) Vẽ đồ thị hàm số với m = 5.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S .ABC có G là trọng tâm tam giác ABC. Gọi M là điểm trên cạnh SA sao cho MA = 2MS, K là trung điểm BC và D là điểm đối xứng của G qua A.

 a) Tìm giao điểm H của SK với (MCD).

b) Tính tỉ số\(\frac{{HK}}{{SK}}\).

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, I là 3 điểm lấy trên AD, CD, SO. Thiết diện của hình chóp với mặt phẳng (MNI) là?

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SB, SD, OC.

a) Tìm Tìm giao tuyến của mặt phẳng (MNP) với mp (SAC).

b) Tìm giao điểm của SA với mp (MNP).

c) Tìm thiết diện của S.ABCD với (AMN).

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB < AC) có ba góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O, bán kính R. Gọi H là giao điểm của ba đường cao AD, BE, CF của tam giác ABC.

a) Chứng minh rằng AEHF và AEDB là các tứ giác nội tiếp đường tròn.

b) Vẽ đường kính AK của đường tròn (O). Chứng minh tam giác ABD và tam giác AKC đồng dạng với nhau. Suy ra AB.AC = 2R.AD.

c) Chứng minh OC vuông góc với DE.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat {ACB} = \widehat {ABC}\)và có đường phân giác AD

a) \(\widehat {ADB},\widehat {ADC}\)là góc ngoài của những tam giác nào? Chứng minh \(\widehat {ADB} = \widehat {ADC}\).

b) Chứng minh AB = AC.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC), đường cao AH. Gọi M là trung điểm của BC, D là điểm đối xứng với A qua M. trên tia đối của tia HA lấy điểm E sao cho HE = HA.

a) Chứng minh HM // ED và HM =\(\frac{1}{2}\)DE.

b) Chứng minh ABDC là hình chữ nhật.

c) Gọi P, Q lần lượt là hình chiếu của E lên BD và CD, EP cắt AD tại K. Chứng minh DE = DK.

d) Chứng minh 3 điểm H, P, Q thẳng hàng.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại C. Gọi D là trung điểm của AB. Kẻ DM vuông góc với AC (M thuộc AC). Gọi E là điểm đối xứng với D qua BC, DE cắt BC tại N.

a) Chứng minh tứ giác CMDN là hình chữ nhật.

b) Tứ giác BDCE là hình gì? Vì sao?

c) Chứng minh: SABC= 2 SCMDN.

d) Tam giác ABC cần có thêm điều kiện gì để tứ giác ABEC là hình thang cân?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A có 20 phần tử. Có bao nhiêu tập con của A khác rỗng và số phần tử là số chẵn?

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi I, J lần lượt là trung điểm của BC, BD. (P) là mp qua IJ và cắt AC, AD lần lượt tại N, M. Chứng minh tứ giác IJMN là hình thang. Nếu M là trung điểm AD thì tứ giác IJMN là hình gì?

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có các điểm M và N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Lấy điểm K thuộc đoạn BD (K không là trung điểm của BD). Tìm giao điểm của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNK).

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác lồi ABCD có AB = BC = CD = a, \(\widehat {BAD} = 75^\circ ;\widehat {ADC} = 45^\circ \). Tính độ dài AD?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Gọi H là trung điểm của OB, MN là dây cung bất kì qua H. Vẽ dây AA' vuông góc với MN. Lấy I là trung điểm của MN, BI cắt AA' tại D. Chứng minh:

a) Tứ giác DMNB là hình bình hành.

b) D là trung điểm của AA'.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) đường kính AB cố định. Dây CD di động vuông góc với AB tại H giữa A và O. Lấy điểm F thuộc cung AC nhỏ; BF cắt CD tại E, AF cắt tia DC tại I.

1. Chứng minh: tứ giác AHEF nội tiếp.

2. Chứng minh: HA.HB = HE.HI.

3. Đường tròn nội tiếp tam giác IEF cắt AE tại M. Chứng minh M thuộc đường tròn (O; R).

4. Tìm vị trí của H trên OA để tam giác OHD có chu vi lớn nhất.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB. Trên đường tròn (O) lấy điểm D sao cho AD > BD, D khác A và B. Kẻ OH vuông góc với AD tại H, tia OH cắt tiếp tuyến Ax của đường tròn (O) tại C.

a) Chứng minh H là trung điểm của AD và OH.OC =R².

b) Gọi E là giao điểm của BC và đưởng tròn (O). Chứng minh bốn điểm A, H, E, C cùng thuộc một đường tròn và CD là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[\sqrt {2{x^2} + 11x + 19} + \sqrt {2{x^2} + 5x + 7} = 3\left( {x + 2} \right)\].

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của biểu thức \[\frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x - 1}}\].

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của \(\left| {x - 2022} \right| + \left| {2023 - x} \right|\).

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số thuộc A. Tính xác suất để số tự nhiên được chọn chia hết cho 25.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cái lều hình vuông được dựng ở trung tâm của một mảnh vườn hình vuông. Khoảng cách từ mỗi mép ngoài cái lều tới tường bao quanh khu vườn là 8 m. Biết tổng diện tích của phần mảnh vườn không tính cái lều là 448m2, tính diện tích cái lều, theo m2?

Một cái lều hình vuông được dựng ở trung tâm của một mảnh vườn hình vuông (ảnh 1)

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 26m, chiều rộng bằng \(\frac{1}{4}\) chiều dài trong đó diện tích để làm nhà chiếm 62,5⁰/₀. Tính diện tích đất làm nhà.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học gồm 16 nam và 24 nữ. Muốn chia thành các tổ sao cho số nam, số nữ ở mỗi tổ đều bằng nhau.

a) Có mấy cách chia ?

b) Nhiều nhất có bao nhiêu tổ. Lúc đó số nam, số nữ trong mỗi tổ là bao nhiêu ?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh \(P = \frac{1}{{{3^1}}} + \frac{2}{{{3^2}}} + \frac{3}{{{3^3}}} + ... + \frac{{100}}{{{3^{100}}}} < \frac{3}{4}\).

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi xem bảng báo giá ở siêu thị, mẹ bạn Tín đưa cho bạn 1200000 đồng nhờ bạn ra siêu thị mua 1 bàn ủi và 1 bộ lau nhà. Hôm nay đúng đợt khuyến mãi, bàn ủi có giá niêm yết 350000 đồng được giảm 20% bộ lau nhà có giá niêm yết 280000 đồng được giảm 25%.

a) Số tiền bạn Tín mang theo có đủ để mua bàn ủi và bộ lau nhà hay không? Vì sao?

b) Giá niêm yết của ba lô là 630000 đồng và được giảm 10%. Giả sử số tiền bạn Tín mang theo đủ để mua ba loại hàng trên bảng giá. Hãy cho biết nếu mua ba loại hàng trên, bạn Tín phải trả bao nhiêu tiền và được giảm bao nhiêu % ? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất)

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sân bóng đá tại trung tâm thể thao quần Tây Hồ là một hình chữ nhật có chiều dài là 105m, chiều rộng 68m. Ban quản lý muốn thay cỏ mới cho sân. Tính số tiền ban quản lý phải trả để mua cỏ? Biết mỗi mét vuông cỏ có giá 120000 đồng.

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sơn và Dung ở về hai phía của một cây thông và cách nhau 12 m. Từ mặt đất, Dung nhìn chếch lên ngọn cây 1 góc 36°, còn Sơn nhìn lên một góc 42°. Tính chiều cao của cây?

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện xác định của hàm số y = \(\sqrt { - 2x + 3} - \sqrt {x - 1} \).

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1. Xây dựng các học liệu số phục vụ cho một hoạt động học trong kế hoạch bài dạy môn Toán có ứng dụng CNTT ở cấp Tiểu hoc đã có.

2. Mô tả cách sử dụng học liệu số trong hoạt động dạy học.

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các nghiệm dương bé nhất của các phương trình sau, phương trình nào có nghiệm dương nhỏ nhất?

A. tan2x = 1.

B. tan\(\left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = \sqrt 3 \).

C. cotx = 0.

D. cotx = \( - \sqrt 3 \).

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng, cho tam giác ABC có AC = 4 cm, \(\widehat A\)= 60°, \(\widehat B\)= 45°. Độ dài cạnh BC là?

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích bề mặt Trái đất có bao nhiêu ki lô mét vuông?

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d: y = (1 – 3m)x + m lớn nhất.

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y. z ℝ thỏa mãn \(\frac{{x + 3y}}{{19}} = \frac{{3y + 9z}}{{114}} = \frac{{5z + 15x}}{{115}}\) và x + y + 2z = –31.

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm góc tạo bởi đường thẳng y = 2x – 1 với trục Ox.

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng S = 1 + 2 + 3 + ... + n.

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chiều cao của một ngọn núi DC cho biết tại hai điểm A, B cách nhau 1km trên mặt đất ta nhìn thấy đỉnh núi với góc nâng lần lượt là 40° và 32° (làm tròn đến hai chữ số thập phân).

Tính chiều cao của một ngọn núi DC cho biết tại hai điểm A, B cách nhau 1km  (ảnh 1)

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số học sinh của 1 trường THCS là 600 em học sinh. Tính số học sinh mỗi khối biết rằng số học sinh bốn khối 6, 7, 8, 9 cửa trường đó tỉ lệ nghịch với các số 9, 8, 7, 6.

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số 0, 1, 2, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số chẵn có năm chữ số khác nhau?

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Vào tháng 5, giá niêm yết một cái tủ lanh tại một siêu thị điện máy là 10000000 đồng. Đến tháng 6, siêu thị giảm 5% cho mỗi chiếc. Sang tháng 7 siêu thị tiếp tục giảm thêm 10% (so với giá tháng 6). Hỏi giá tháng 7 chênh lệch so với giá niêm yết là bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: \(\frac{{x + 2011}}{{2013}} + \frac{{x + 2012}}{{2012}} = \frac{{x + 2010}}{{2014}} + \frac{{x + 2013}}{{2011}}\).

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Xác định I sao cho \[3\overrightarrow {IA} - 2\overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 \] (\[\overrightarrow {IA} ,\overrightarrow {IB} ,\overrightarrow {IC} ,\overrightarrow 0 \] là các vectơ).

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để chở hết 80 tấn quà tặng đồng bào nghèo ở vùng cao đón Tết, một đội xe dự định dùng một số xe cùng loại. Lúc sắp khởi hành có 4 xe phải điều đi làm việc khác. Vì vậy mỗi xe còn lại phải chở nhiều hơn dự định 1 tấn hàng mới hết. Tính số xe lúc đầu của đội biết rằng khối lượng hàng các xe chở được như nhau.

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để lát nền một căn phòng người ta đã sử dụng hết 200 viên gạch hình vuông có cạnh 30cm . Hỏi căn phòng đó có diện tích báo nhiêu mét vuông, biết diện tích phần mạch vữa không đáng kể?

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một kì thi có 60% thí sinh thi đỗ. Hai bạn A và B cùng dự thi đó. Xác suất để chỉ có 1 bạn thi đỗ?

Xem đáp án
121. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình (x – 2022)3 + (x – 2023)3 = (2x – 4045)3.

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một đa giác đều có 18 đỉnh nội tiếp trong một đường tròn tâm (O ). Gọi (X ) là tập hợp các tam giác có các đỉnh là các đỉnh của  đa giác đều trên. Tính xác suất (P) để chọn được một tam giác từ tập (X) là tam giác cân nhưng không phải tam giác đều.

Xem đáp án
123. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình (x – 1)2022 . (x – 2)2033 = 0.

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A > 2016 biết A = \(\frac{{457}}{1} + \frac{{456}}{2} + \frac{{455}}{3} + ... + \frac{1}{{457}}\).

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba cạnh của tam giác tỉ lệ với 4 ,3, 2. Chu vi tam giác là 27cm. Tính độ dài 3 cạnh của tam giác?

Xem đáp án
126. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên:

a) Vì sao a//b?

b) Tính số đo của \[\widehat {{A_1}};\widehat {{A_4}}\].

Cho hình vẽ bên: a) Vì sao a//b? b) Tính số đo của góc A1; góc A4 (ảnh 1)

Xem đáp án
127. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = −x + 2.

a) Vẽ (d) và (P) trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy.

b) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P) và đường thẳng (d) bằng phép tính.

Xem đáp án
128. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. Gọi D và E là các điểm xác định bởi vectơ \(\overrightarrow {AD} = 2\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AE} = \frac{2}{5}\overrightarrow {AC} \).

a) Tính \(\overrightarrow {AG} ,\overrightarrow {DE} ,\overrightarrow {DG} \) theo \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \).

b) Chứng minh: D, E, G thẳng hàng.

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Gọi M là trung điểm của AB và N là điểm trên cạnh AC sao cho NC = 2NA. Gọi K là trung điểm của MN. Biểu diễn \(\overrightarrow {AK} \) theo \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
130. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x – y = 1. Chứng minh x3 – y3 = 1 + 2xy.

Xem đáp án
131. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và một điểm M nằm ngoài đường tròn. Từ M kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A và B là hai tiếp điểm). Gọi I là giao điểm của OM và AB. Kẻ đường kính BC của (O). Chứng minh OI.OM = OA2

Xem đáp án
132. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 10 quả cầu đỏ được đánh số từ 1 đến 10, 7 quả cầu xanh được đánh số từ 1 đến 7 và 8 quả cầu vàng được đánh số từ 1 đến 8. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu khác màu và khác số.

Xem đáp án
133. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tăng cạnh hình vuông thêm 25 % ta được một hình vuông mới có chu vi là 15 cm. Tính chu vi hình vuông ban đầu 

Xem đáp án
134. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoành độ điểm đỉnh Parabol là gì?

Xem đáp án
135. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong điều kiện thích hợp (khoảng 40 độ C) một con vi khuẩn trong không khí cứ 20 phút sau lại nhân đôi một lần. Giả sử bạn đầu có 1 con vụ khuẩn. Hỏi sau 6 giờ sẽ sinh ra bao nhiêu con vi khuẩn trong không khí?

Xem đáp án
136. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cạnh của vật thể dài 20mm, nếu vẽ tỉ lệ 2:1 thì kích thước vẽ trên bản vẽ là bao nhiêu?

Xem đáp án
137. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 hộp có 10 bi, trong đó có 2 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên (không hoàn lại) cho đến khi thấy 2 bi đỏ thì dừng. Tính xác suất để dừng lại ở lần thứ 3.

Xem đáp án
138. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phòng họp có 360 ghế được xếp thành các dãy và số ghế trong mỗi dãy đều bằng nhau. Có một lần phòng họp phải xếp thêm một dãy ghế và mỗi dãy tăng một ghế (số ghế trong các dãy vẫn bằng nhau) để đủ chỗ cho 400 đại biểu. Hỏi bình thường trong phòng có bao nhiêu dãy ghế?

Xem đáp án
139. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân bóng đá hình chữ nhật có diện tích 7140 m2, chiều dài 105m.

a) Tìm chiều rộng của sân bóng đá;

b) Tính chu vi của sân bóng đá.

Xem đáp án
140. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đào và Mai mỗi người mua một số bút chì màu, trong mỗi hộp đều có nhiều hơn hai bút và số bút ở mỗi hộp bằng nhau. Biết rằng Đào mua được 28 bút và Mai mua được 36 bút. Hỏi mỗi hộp bút chì màu có bao nhiêu chiếc?

Xem đáp án
141. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức A = \(\frac{{6x + 1}}{{12{x^2} + 1}}\).

Xem đáp án
142. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2;1) và cắt Ox, Oy tại 2 điểm A, B sao cho tam giác OAB có diện tích nhỏ nhất.

Xem đáp án
143. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định a, b, c biết parabol y = ax2 + bx + c Đi qua ba điểm A(0 ; –1), B(1 ; –1), C(–1; 1).

Xem đáp án
144. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính phép chia 16250 : 125.

Xem đáp án
145. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Tiếp tuyến tại A cắt BC ở I.

a) Chứng minh: \(\frac{{IB}}{{IC}} = \frac{{A{B^2}}}{{A{C^2}}}\).

b) Tính IA, IC bắt rằng AB = 20 cm, AC = 28 cm, BC = 24 cm.

Xem đáp án
146. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình chữ nhật ABCD có diện tích 1500 m2. Tính diện tích tam giác AED.Hình chữ nhật ABCD có diện tích 1500 m2. Tính diện tích tam giác AED (ảnh 1)

Xem đáp án
147. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(M = \frac{{{x^4} + 2}}{{{x^6} + 1}} + \frac{{{x^2} - 1}}{{{x^4} - {x^2} + 1}} - \frac{{{x^2} + 3}}{{{x^4} + 4{x^2} + 3}}\).

a) Rút gọn M.

b) Tìm giá trị lớn nhất của M.

Xem đáp án
148. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường có 30 học sinh giỏi toán 25 học sinh giỏi văn và 5 học sinh giỏi cả văn và toán nhà trường quyết định chọn một học sinh giỏi văn hoặc toán đi dự trại hè toàn quốc hỏi nhà trường có bao nhiêu cách để chọn?

Xem đáp án
149. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô đi từ A lúc 8 giờ. Đến 9 giờ một ô tô khác cũng đi xe từ A. Xe thứ nhất đến B lúc 2 giờ chiều. Xe thứ hai đến B sớm hơn xe thứ nhất nửa giờ. Tính vận tốc mỗi xe biết rằng vận tốc xe thứ hai lớn hơn vận tốc xe thứ nhất là 20 km/h.

Xem đáp án
150. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 4sin22x – 3\(\sqrt 3 \)sin4x – 2cos22x = 4.

Xem đáp án
151. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn, đường kính AB Gọi C là điểm chính giữa của cung AB,E là một điểm bất kỳ trên đoạn BC Nối AE cắt cung BC tại H, nối BH cắt AC ở K. Tính số đo góc \(\widehat {CHK}\).

Xem đáp án
152. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A = \(\left( {\frac{{\sqrt x }}{{2 + \sqrt x }} + \frac{x}{{4 - x}}} \right):\frac{1}{{2 - \sqrt x }}\).

a) Tìm điều kiện xác định rồi rút gọn biểu thức A.

b) Tìm x để A = –3.

Xem đáp án
153. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.EFGH có \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow a ,\overrightarrow {AD} = \overrightarrow b ,\overrightarrow {AE} = \overrightarrow c \). Gọi I là trung điểm của BG. Hãy biểu thị \(\overrightarrow {AI} \) theo \[\overrightarrow a ,\overrightarrow b ,\overrightarrow c \].

Xem đáp án
154. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, đường trung tuyến AM. Gọi I là điểm bất kì trên đoạn thẳng AM, các tia BI, CI lần lượt cắt các cạnh AC, AB tại D, E. Chứng minh rằng: \(\frac{{AE}}{{AB}} = \frac{{AD}}{{AC}}\).

Xem đáp án
155. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A và \(\widehat A = 36^\circ \). Chứng minh rằng: AB2 = AB.BC + BC2.

Xem đáp án
156. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, đường phân giác AD. Chứng minh AD2 < AB.AC.

Xem đáp án
157. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trọng tâm G. H là điểm đối xứng với B qua G. Biểu diễn \(\overrightarrow {AH} \) theo \(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
158. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có hai đường cao BD và CE cắt nhau tại H.

a) Chứng minh rằng bốn điểm A; D; H; E cùng nằm trên một đường tròn (gọi tâm của nó là O).

b) Gọi M là trung điểm của BC. Chứng minh ME là tiếp tuyến đường tròn (O).

Xem đáp án
159. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = 10 cm, chiều cao AH = 9 cm.

a) Tính diện tích tam giác ABC.

b) Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. P và Q là trung điểm của AM, AN. Tính diện tích tam giác AMN.

Xem đáp án
160. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB, E thuộc đoạn AO (E khác A, O và AE > EO). Gọi H là trung điểm của AE , kẻ dây CD vuông góc với AE tại H.

a) Tính góc ACB ?

b) Tứ giác ACED là hình gì ?

c) Gọi I là giao điểm của DE và BC . Chứng minh HI là tiếp tuyến của đường tròn đường kính EB ?

Xem đáp án
161. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O) đường kính AC . trên đoạn OC lấy điểm B và vẽ đường tròn tâm O', đường kính BC. Gọi M là trung điểm của đoạn AB . Từ M vẽ dây cung DE vuông góc với AB, DC cắt đường tròn tâm O' tại I.

1. Tứ giác ADBE là hình gì?

2. Chứng minh DMBI nội tiếp.

3. Chứng minh B, I ,E Thẳng hàng và MI = MD.

4. Chứng minh MC.DB = MI.DC.

5. Chứng minh MI là tiếp tuyến của (O').

Xem đáp án
162. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có M(2; 3);  N(0; –4); P(–1; 6) lần lượt là trung điểm của các cạnh BC; CA; AB. Tìm tọa độ đỉnh A?

Xem đáp án
163. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu nhận biết tam giác vuông cân.

Xem đáp án
164. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số Y = f(x) = 2004x.

a) Chứng minh f(a + b) = f(a) + f(b).

b) Tìm x để f(x) = x2.

Xem đáp án
165. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết F(x) là nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x cosx và F(0) = \(\frac{1}{3}\). Tìm x?

Xem đáp án
166. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng định giá bán một chiếc cặp là 250000 đồng. Nhân dịp khai giảng năm học mới, cửa hàng hạ giá 12%. Hỏi sau khi giảm 12%, giá của chiếc cặp là bao nhiêu tiền.

Xem đáp án
167. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 4sinx + 3cosx + \(\frac{6}{{4\sin x + 3\cos x + 1}} = 6\) (*).

Xem đáp án
168. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 220m, chiều rộng bằng \(\frac{4}{7}\) chiều dài. Dùng 10% diện tích mảnh đất để xây nhà, 20% diện tích mảnh day đe làm vườn, diện tích còn lại để đào thả cá. Tính diện tích để xây nhà, làm vườn, đào ao thả cá?

Xem đáp án
169. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 chiếc canô xuôi dòng từ A đến B mất 2 giờ 24 phút. Biết rằng vận tốc xuôi dòng của canô là 18km/h ; vận tốc ngược dòng là 1,8km/h . Tính canô ngược dòng từ B đến A.

Xem đáp án
170. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ sản xuất theo kế hoạch phải may 1000 bộ quần áo bảo hộ y tế trong thời gian quy định. Thực tế do đáp ứng nhu cầu tăng cao của các bệnh viện trong mùa dịch COVID–19 nên mỗi ngày tổ may nhiều hơn 10 bộ và hoàn thành kế hoạch trước 5 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ phải may bao nhiêu bộ quần áo bảo hộ y tế?

Xem đáp án
171. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 3x – 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị thị (C) tại giao điềm của thị (C) với trục tung.

Xem đáp án
172. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số 2009 có bao nhiêu ước?

Xem đáp án
173. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxy cho ba điểm A(1; –4)  , B(4;5) và C(0;–9). Điểm M di chuyển trên trục Ox. Đặt Q = \(2\left| {\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} } \right| + 3\left| {\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right|\) . Biết  giá trị nhỏ nhất của Q có dạng \(a\sqrt b \)trong đó a, b là các số nguyên dương; a, b < 20. Tính a – b.

Xem đáp án
174. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị n ℕ thỏa mãn \(C_{n + 1}^1 + 3C_{n + 2}^2 = C_{n + 1}^3\).

Xem đáp án
175. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN, GTNN của biểu thức A = \(\frac{{{x^2} - 8x + 25}}{{{x^2} - 6x + 25}}\).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack