2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 44)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 44)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
174 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B, C nằm trên đường thẳng xy theo thứ tự đó. Vẽ đường tròn (O) đi qua B và C. Từ điểm A, vẽ hai tiếp tuyến AM; AN. Gọi E và F lần lượt là trung điểm của BC và MN.

a) Chứng minh AM2 = AN2 = AB.AC.

b) ME cắt (O) tại I. Chứng minh IN // AB.

c) Chứng minh tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác OEF nằm trên 1 đường thẳng cố định khi (O) thay đổi nhưng luôn đi qua B và C.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng 4n3 + 9n2 – 19n – 30 chia hết cho 6 (n ℤ).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An nghĩ ra một số có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1, 2, 3 và chữ số tận cùng là số chẵn.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) với un = 2n + 3. Dãy số này có phải cấp số cộng không?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = [m – 4; 1], B = (–3; m]. Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của m để A B = B.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD, AB = 2CD). M là 1 điểm nằm trên SC sao cho MS = MC.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (SAB) và (SCD).

b) Xác định giao điểm K của AM với (SBD), tính \(\frac{{AK}}{{AM}}\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB bằng 6 cm BC = 4 cm quay hình chữ nhật đó quanh AB. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ là S1, S2. Tính S1, S2?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình thang vuông ABCD có \(\widehat A = \widehat D = 90^\circ \), AB = AD = 2cm, DC = 4cm. Tính các góc của hình thang.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

cho tam giác ABC cân tại A. Vẽ đường tròn tâm O, đường kính BC. Đường tròn (O) cắt AB và AC lần lượt tại M và N.

a) Chứng minh các cung nhỏ BM và CN có số đo bằng nhau.

b) Tính \(\widehat {MON}\) biết \(\widehat {BAC} = 40^\circ \).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = 3cm và đường cao AH = 4 cm, khi đó diện tích tam giác ABC là?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC Từ D trên cạnh AB, kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E. Trên tia đối của tia CA, lấy điểm F sao cho CF = DB. Gọi M là giao điểm của DF và BC. Chứng minh \(\frac{{DM}}{{MF}} = \frac{{AC}}{{AB}}\).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số dạng \(\overline {abcde} \) thỏa mãn a ≤ b ≤ c ≤ d ≤ e?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A (AB < AC). Kẻ BD là phân giác của \(\widehat {ABD}\) (D thuộc AC), trên cạnh BC lấy điểm E sao cho AB = BE.

a) Chứng minh ∆ABD = ∆EBD.

b) So sánh AD và DC.

c) Đường thẳng ED cắt đường thẳng AB tại F, gọi S là trung điểm của FC. Chứng minh ba điểm B, D, S thẳng hàng.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác MNPQ ( hình bên ) . Ba điểm E, F, K lần lượt là trung điểm của MQ, NP và MP. Kết luận nào sau đây đúng?

A. \(EF = \frac{{MN + PQ}}{2}\).

B. \(EF \le \frac{{MN + PQ}}{2}\).

C. \(EF < \frac{{MN + PQ}}{2}\).

D. \(\frac{{MN + PQ}}{2} > 2\).

Cho tứ giác MNPQ ( hình bên ) . Ba điểm E, F, K lần lượt là trung điểm của  (ảnh 1)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đội công nhân giao thông cùng sửa 1 đoạn đường. Nếu đội 1 làm nửa quãng đường đó rồi để đội 2 làm tiếp cho đến lúc xong thì thời gian tổng cộng là 8 giờ. Nếu cả 2 cũng làm chung thì đoạn đường được sửa xong trong 3 giờ. Hỏi mỗi đội làm 1 mình thì hết bao nhiêu thời gian để sửa xong quãng đường, biết rằng năng suất lao động của mỗi đội là như nhau.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\left| {x - 2} \right| + \left| {y - 1} \right| + {\left( {x + y - z - 2} \right)^{2022}} = 0\). Tính giá trị biểu thức

A = 5x2y2020z2021.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đàn gà có 16 con gà trống và 34 con gà mái. Tỉ số phần trăm của số gà trống và số gà của đàn?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu một túi hạt giống cỏ gieo vừa đủ trên 25m2 đấtthì cần bao nhiêu túi hạt giống để gieo hết bãi cỏ?

Nếu một túi hạt giống cỏ gieo vừa đủ trên 25m2 đất, thì cần bao nhiêu túi hạt  (ảnh 1)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P = \(\frac{{x + 2}}{{x\sqrt x - 1}} + \frac{{\sqrt x + 1}}{{x + \sqrt x + 1}} - \frac{1}{{\sqrt x + 1}}\), với x ≥ 0; x ≠ 1.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

\(\frac{{x - 10}}{{1994}} + \frac{{x - 8}}{{1996}} + \frac{{x - 6}}{{1998}} + \frac{{x - 4}}{{2000}} + \frac{{x - 2}}{{2002}} = \frac{{x - 2002}}{2} + \frac{{x - 2000}}{4} + \frac{{x - 1998}}{6} + \frac{{x - 1996}}{8} + \frac{{x - 1994}}{{10}}\)

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình 6x + (3 – m)2x – m = 0 có nghiệm thuộc khoảng (0; 1).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD, biết \(\widehat A = \widehat D = 90^\circ \), lấy điểm M thuộc cạnh DC, ∆BMC là tam giác đều. Số đo \(\widehat {ABC}\) là:

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DA. Tính SMNPQ theo SABCD?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A(AB < AC), gọi O là trung điểm của đoạn thẳng BC. Trên tia đối của tia OA lấy điểm K sao cho OA = OK. Vẽ AH vuông góc BC tại H, trên tia HC lấy HD = HA. Đường thẳng vuông góc với BC tại D cắt AC tại E.

a) Chứng minh tam giác ABC bằng tam giác CKA.

b) Chứng minh AB = AE.

c) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BE. Tính số đo góc CHM.

d) Chứng minh: \[\frac{1}{{A{B^2}}} + \frac{1}{{A{C^2}}} = \frac{1}{{A{H^2}}}\].

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Diện tích tứ giác BCDE là?

Cho tam giác ABC đều có cạnh bằng a. Diện tích tứ giác BCDE là (ảnh 1)

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 cặp vợ chồng được xếp ngồi trên 1 chiếc ghế dài có 8 chỗ. Biết rằng mỗi người vợ chỉ ngồi cạnh chồng mình hoặc ngồi cạnh 1 người phụ nữ khác. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi thỏa mãn?

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá hoa tháng năm tăng 10 % so với giá hoa tháng bốn. Giá hoa tháng sáu tăng 10 % so với giá hoa tháng năm hỏi giá hoa tháng sáu tăng bao nhiêu phần trăm so với sáu tháng bốn?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số biết hiệu giữa hai số là 18 và số lớn gấp 7 lần số bé.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x – 7,02 = 19 : 3,8.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = \(\frac{{3x - 5m + 6}}{{x + m - 1}}\). Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số xác định trên (0; +∞).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên tiếp tuyến tại A của (O), lấy điểm C. Gọi E là giao điểm của CB với (O). từ O kẻ đường thẳng song song với AE cắt BC tại M.

a) Chứng minh CA2 = CE. CB

b) Chứng minh bốn điểm A; C; O; M cùng thuộc 1 đường tròn

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với trọng tâm G. Chứng minh rằng với điểm M bất kì ta có

\(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = 3\overrightarrow {MG} \).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có 2 góc đối bù nhau. Gọi O là giao điểm 2 đường chéo AC và BD. E là giao điểm 2 đường thẳng AD và BC. Chứng minh AE.CD = CE.AB và\(\widehat {ABD}\)= \(\widehat {DCA}\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang có đáy nhỏ dài 7cm, đáy lớn dài 17cm được chia thành hai hình thang có đáy chung dài 13cm. Hãy so sánh diện tích hai hình thang có đáy chung nói trên.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 10 người ngồi xung quanh bàn tròn, mỗi người cầm một đồng xu như nhau. Tất cả 10 người cùng tung đồng xu của họ, người có đồng xu ngửa thì đứng, người có đồng xu úp thì ngồi. Tính xác suất để có đúng 4 người cùng đứng ,trong đó có đúng hai người đứng liền kề?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà sản xuất quyết định giảm giá 8% cho một dòng máy tính bảng hỏi giá của máy tính bảng sau khi giảm giá là bao nhiêu biết rằng giá gốc của máy tính là 5 triệu đồng.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau và khi x = 2 thì y = 4.

a) Tìm hệ số tỉ lệ a;

b) Hãy biểu diễn x theo y;

c) Tính giá trị của x khi y = –1 ; y = 2.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O); phân giác AD. Vẽ đường tròn (O') đi qua A, D và tiếp xúc với (O). Gọi M, N là giao của AB, AC với (O'). Chứng minh rằng:

a) MN song song với BC.

b) BC là tiếp tuyến của (O').

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), đường kính AB, điểm D thuộc đường tròn. Gọi E là điểm đối xứng với A qua D. Gọi K là giao điểm của EB với đường tròn (O) và H là giao điểm của BD và AK.

a) ΔABE là tam giác gì?

b) Chứng minh rằng EH vuông góc với AB.

c) Chứng minh rằng OD vuông góc với AK.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y = x2 và đường thẳng (d): y = 2mx – 2m + 3

a. Khi m = \(\frac{1}{2}\). Xác định tọa độ giao điểm của (d) và (P)

b. Gọi A(x1,y1) và B(x2,y2) là các giao điểm của (d) và (P). Tìm các giá trị của m để y1 + y2 < 9

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại B. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AC,BC. Kẻ Ex song song với BC cắt AB tại M

a) Chứng minh BMEF là hình chữ nhật

b) Gọi K đối xứng với B qua E. Tứ giác BAKC là hình gì? Vì sao?

c) Gọi G đối xứng với E qua F. Tứ giác BGCE là hình gì? Vì sao?

d) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì để tứ giác BGCE là hình vuông?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Các điểm M và N được xác định bởi hệ thức \(\overrightarrow {BM} = \overrightarrow {BC} - 2\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CN} = x\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {BC} \). Xác định giá trị của x để A, M, N thẳng hàng.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số biết tổng bằng 120 và tỉ số giữa chúng bằng \(\frac{1}{3}\).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình cotx = \(\sqrt 3 \)có bao nhiêu nghiệm thuộc [–2018π; 2018π].

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn 60 < x < 95 và x vừa chia hết cho 5, vừa chia hết cho 3.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số có tổng bằng 126 và thương của chúng là 2. Tìm số lớn, số bé?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hiệu của 274 với tích của 17 và 5.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi của Đức 4 năm trước đây bằng một nửa tuổi của Đức 5 năm sau này. Tính tuổi Đức hiện nay?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\lim \frac{{n\sqrt {1 + 3 + 5 + ... + \left( {2n - 1} \right)} }}{{2{n^2} + 1}}\).

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai công nhân phải làm một số dụng cụ bằng nhau trong cùng 1 thời gian. Người thứ nhất mỗi giờ làm tăng 2 dụng cụ thì hoàn thành công việc trước thời hạn 2 giờ. Người thứ 2 mỗi giờ làm tăng 4 dụng cụ nên không những hoàn thành công việc trước thời hạn 3 giờ mà còn làm thêm 6 chiếc nữa. Tính số dụng cụ mỗi người được giao.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Ba cần lát gạch cho một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài là 20m và chiều rộng bằng một phần tư chiều dài. Bác Ba muốn lót gạch hình vuông cạnh 4dm lên nền nhà đó nên đã mua gạch bông với giá một viên gạch là 80000 dồng. Hỏi số tiền mà bác Ba phải trả để mua gạch?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đa thức A(x) = 2x3 – x2 – x + 1 và B(x) = x – 2.

a) Tìm thương và số dư của phép chia đa thức A(x) cho đa thức B(x).

b) Tìm số nguyên x để A(x) chia hết cho B(x).

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường trung tuyến AM. Gọi D là trung điểm của AB, E là điểm đối xứng với M qua D.

a) Chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi.

b) Gọi I là trung điểm của AM . Chứng minh E, I, C thẳng hàng.

c) Tam giác ABC có thêm điều kiện gì thì AEBM là hình vuông.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\lim \frac{{{n^3} + 4n - 5}}{{3{n^3} + {n^2} + 7}}\).

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình: log2x + log3x > 1 có nghiệm là?

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một con cá có đuôi nặng 250 g, đầu nặng bằng đuôi và nửa thân, thân nặng bằng đầu và đuôi. Hỏi con cá nặng bao nhiêu ki – lô – gam ?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm \(\int {\frac{{\cos 2x}}{{{{\sin }^2}x{{\cos }^2}x}}dx} \).

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sinx + cosx = 1.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sinx + 2sin2x = 3 + sin3x biết x [0; 2π].

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các số tự nhiên liên tiếp từ 1200 đến 1360.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xếp ngẫu nhiên 3 quyển sách lý khác nhau, 2 quyển sách toán khác nhau và 4 quyển sách hóa khác nhau thành 1 hàng ngang trên kệ sách. Tính xác suất các sách cùng môn luôn đứng cạnh nhau.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) có các dây cung AB, BC, CA. Gọi M là điểm chính giữa của cung nhỏ AB. Vẽ dây MN song song với BC và gọi s là giao điểm của MN và AC. Chứng minh SM = SC và SN = SA.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty điện tử sản suất hai loại máy tính trên hai dây chuyền độc lập (loại một và loại hai). Máy tính loại một sản xuất trên dây chuyền một với công suất tối đa 45 máy tính một ngày; máy tính loại hai sản xuất trên dây chuyền hai với công suất tối đa 80 máy tính một ngày. Để sản xuất một chiếc máy tính loại một cần 12 linh kiện và cần 9 linh kiện để sản xuất một máy tính loại hai. Biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900 linh kiện và tiền lãi bán một chiếc máy loại một là 250.000 đồng; tiền lãi khi bán một chiếc máy loại hai là 180.000 đồng. Hỏi cần sản xuất mỗi loại bao nhiêu máy tính để tiền lãi thu được trong một ngày là nhiều nhất. (Giả thiết rằng tất cả các máy tính sản xuất ra trong ngày đều bán hết).

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số các số tự nhiên chẵn, có 4 chữ số khác nhau từng đôi một không tận cùng bằng 0 là?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số phân biệt sao cho 1, 2, 3 luôn đứng cạnh nhau?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có CD = 2AB = 2a,(a > 0), \(\widehat {DAB}\) = 120°, AH vuông góc CD tại H. Tính \(\overrightarrow {AH} \left( {\overrightarrow {CD} - 4\overrightarrow {AD} } \right),\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BH} \).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) và dây cung MN = \(R\sqrt 3 \). Kẻ OK vuông góc MN tại K.

a) Tính OK theo r.

b) Tính góc \(\widehat {MOK}\) và góc \(\widehat {MON}\).

c) Tính số đo cung nhỏ, cung lớn MN.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Trên nửa đường tròn đó lấy hai điểm C, D. Kẻ CH vuông góc với AB cắt đường tròn tại điểm thứ hai E. Kẻ AK vuông góc với CD, cắt đường tròn tại điểm thứ hai F. Chứng minh rằng:

a) Hai cung nhỏ CF và DB bằng nhau.

b) DE = BF.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu các ước của 2019.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 28000l xăng. Tuần thứ nhất, cửa hàng bán được 48% số xăng đó. Số xăng trong tuần thứ nhất gấp đôi số xăng bán được tuần thứ hai. Hỏi sau 2 tuần, cửa hàng còn lại bao nhiêu lít xăng?

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x : 3,5 = 4,3 – 3,22.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ sản xuất theo kế hoạch phải làm 2400 sản phẩm trong một thời gian quy định, nhưng thực tế nhờ năng xuất lao động tăng nên mỗi ngày tổ đã làm thêm được 6 sản phẩm so với kế hoạch,cho nên chẳng những đã hoàn thành kế hoạch trước 3 ngày mà còn làm thêm được 120 sản phẩm so với kế hoạch. Tìm số sản phẩm mà tổ sản xuất phải làm trong một ngày theo kế hoạch.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O trên đường thẳng a lấy 8 điểm khác nhau không tính điểm O trên đường thẳng b lấy 10 điểm ko tính điểm O. Tính số tam giác có 3 đỉnh là các điểm tính luôn điểm O nằm trên đường thẳng a hay đường thẳng b đã cho.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d1: y = mx + 2m – 1 ( với m là tham số) và d2: y = x + 1.

a) Với m = 2. Hãy vẽ các đường thẳng d1 và d2 trên cùng 1 mặt phẳng tọa độ . Tìm tọa độ giao điểm của 2 đường thẳng d1 và d2.

b) Tìm giá trị của m để đường thẳng d1 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –3

c) Chứng minh rằng đường thẳng d1 luôn đi qua một điểm cố định với mọi giá trị của m.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và điểm I không nằm trên đường tròn. Qua điểm I kẻ 2 dây cung AB và CD (A nằm giữa I và B, C nằm giữa I và D.

a) So sánh các cặp góc \(\widehat {ACI}\)\(\widehat {ABD}\), \(\widehat {CAI}\)\(\widehat {CDB\;}\).

b) Chứng minh các tam giác IAC và IDB đồng dạng.                                                                             

c) Chứng minh IA.IB = IC. ID.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cuối năm 2005, số dân của 1 xã là 7500 người. Nếu tỉ lệ tăng dân số hàng năm là 1,6% thì cuối năm 2006 xã đó có bao nhiêu người?

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và điểm M thỏa mãn \(3\overrightarrow {MA} - 2\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \left| {\overrightarrow {MB} - \overrightarrow {MA} } \right|\). Tìm tập hợp M?

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi G là trọng tâm của tam giac ABC. Từ G kẻ các đường thẳng song song với hai cạnh AB và AC, cắt BC lần lượt tại D và E. So sánh ba đoạn thẳng BD, DE, EC.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách bấm phím mode trên máy tính casio fx–580VNX.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình vuông có chu vi là 72 m. Tính diện tích mảnh đất đó?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu vườn hình chữ nhật có diện tích là 300m2, 2 cạnh tỉ lệ với 4 và 3. Tính chiều dài chiều rộng khu vườn.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường trung học phổ thông có 4 học sinh giỏi khối 12, có 5 học sinh giỏi khối 11, có 6 học sinh giỏi khối 10. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 15 học sinh trên thành một hàng ngang để đón đoàn đại biểu, nếu các học sinh ở cùng một khối thì xếp gần nhau.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức P = 1 + \(\frac{{\tan \left( {180^\circ - x} \right)}}{{\sin x.\sin \left( {90^\circ - x} \right)}}\) với x (0°; 90°).

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số 1, 3, 5, 7, số nào khác với số còn lại? Giải thích?

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của \(2\sqrt x \).

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách trao 18 cuốn sách bao gồm 7 cuốn sách toán,6 cuốn sách lý và 5 cuốn sách hóa (các cuốn sách cùng loại thì giống nhau) để làm phần thưởng cho 9 bạn học sinh mỗi bạn nhận được 2 cuốn sách khác thể loại (không tính thứ tự các cuốn sách).

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của mạnh đất hình chữ nhật là 2782 m2. Nếu gấp chiều rộng lên hai lần và chiều dài lên ba lần thì diện tích mới là bao nhiêu?

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết 48 lít dầu nặng 36 kg. Một can chứa dầu nặng 30 kg. Biết cân nặng của can khi rỗng là 1,5 kg, số lít dầu chứa trong can đó là ?

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau AB = 6a, AC = 7a, AD = 4a. Gọi M, N, P tương ứng là trung điểm các cạnh BC, CD, DB. Tính thể tích của tứ diện AMNP.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước chung lớn nhất của 64, 72, 448, 100.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (x – 2)(x – 4)(x – 5)(x – 10) – 54x2 = 0.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (4x – 3)2 – 3x(3 – 4x) = 0.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có đáy AB, CD. Cho biết AD // BC như hình vẽ. Chứng minh rằng AD = BC, AB = CD.

Cho hình thang ABCD có đáy AB, CD. Cho biết AD // BC như hình vẽ. Chứng  (ảnh 1)

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho ND = NM.   

a) Chứng minh: AD // MC.   

b) Chứng minh: BC = 2MN.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối xứng với A qua M.

a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi.

b) Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác ABKC là hình vuông?

c) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng CK tại D. Chứng minh AD = BC.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) đường cao AH. Từ H vẽ HE và HF lần lượt vuông góc với AB và AC (E thuộc AB, F thuộc AC).

a) Chứng minh: AEHF là hình chữ nhật và AH = EF.

b) Trên tia FC xác định điểm K sao cho FK = AF. Chứng minh tứ giác EHKF là hình bình hành.

c) Biết BC = 5cm, AC = 4 cm. Tính diện tích tam giác ABC

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 7, 8, 9 tạo được bao nhiêu số chẵn có 5 chữ số khác nhau?

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số đôi một khác nhau sao cho tích ba chữ số đó là một số chẵn?

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\lim \left( {\sqrt[3]{{{n^3} + 8{n^2}}} - n} \right)\).

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\lim \left[ {n\left( {\sqrt {{n^2} + 2} - \sqrt {{n^2} - 1} } \right)} \right]\).

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phòng họp có 300 ghế ngồi,đc xếp thành một số hàng có số ghế bằng nhau. Buổi họp hôm đó có 378 người đến dự họp nên ban tổ chức đã kê thêm 3 hàng ghế và mỗi xếp thêm 1 ghế, mới đủ chỗ ngồi. Hỏi lúc đầu phòng họp có bao nhiêu hàng ghế và mỗi hàng có bao nhiêu ghế, biết số hàng ghế ban đầu không vượt quá 20

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hình bình hành có tổng độ dài đáy và chiều cao là 18 cm, hình bình hành nào có diện tích lớn nhất và diện tích đó là bao nhiêu ?

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường thẳng d lấy ba điểm A,B,C theo thứ tự đó. Trên nửa mặt phẳng bờ d kẻ hai tia Ax, By cùng vuông góc với dt. Trên tia Ax lấy I. Tia vuông góc với CI tại C cắt By tại K. Đường tròn đường kính IC cắt IK tại P.

1) Chứng minh tứ giác CBPK nội tiếp được đường tròn.

2) Chứng mi nh AI.BK = AC.CB.

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2022 là hợp số hay số nguyên tố?

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC, d là tiếp tuyến của đường tròn tại A. Các tiếp tuyến của đường tròn tại B và C theo thứ tự ở D và E.

a) Tính \(\widehat {DOE}\).

b) Chứng minh: DE = BD + CE.

c) Chứng minh: BD.CE = R2.

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

A = {1; 2; 3; …; 16}. Bốc ngẫu nhiên 3 phần tử trong A. Tính xác suất để tổng 3 số bốc ra chia hết cho 3.

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm dây AB = 8 cm.

a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB.

b) Gọi I là điểm thuộc dây AB sao cho AI = 1cm. Kẻ dây CD đi qua I và vuông góc với AB. Chứng minh CD = AB.

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) bởi: u1 = 1 và un+1 = 5un + 8 với mọi n ≥ 1.

a) Chứng minh rằng dãy số (vn) với vn = un +2 là một cấp số nhân.

b) Dựa vào kết quả phần a) hãy tìm số hạng tổng quát của dãy số (un).

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng \(a\sqrt 3 \). Tính thể tích V  của khối cầu ngoại tiếp hình chóp.

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABCΔABC vuông tại A (AB < AC) và đường cao AH. Từ H kẻ HE AB, HF AC (E AB; F AC).

a) Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.

b) Gọi D là điểm đối xứng của A qua F. Chứng minh DHEF là hình bình hành.

c) Gọi I là giao điểm của EF và AH; M là trung điểm của BC. Qua A kẻ tia Ax vuông góc với đường thẳng MI cắt tia CB tại K. Chứng minh 4 điểm K, E, I, F thẳng hàng.

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và dây BC cố định (BC < 2R), BF là đường kính. A là điểm di chuyển trên cung lớn BC (A khác B, C) sao cho tam giác ABC có ba góc nhọn, các đường cao AD và CE của tam giác ABC cắt nhau tại H.

a) Chứng minh AEDC nội tiếp.

b) Chứng minh HF đi qua trung điểm G của đoạn thẳng AC.

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng \(\frac{{6n - 14}}{{2n - 5}}\)là phân số tối giản.

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà hai chữ số của nó đều chẵn?

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là?

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất tiết kiệm là 1.2% một tháng. Một người gửi tiết kiệm 8000000 đồng. Hỏi sau hai tháng , cả tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu đồng?

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người bỏ ra 4 500 000 đồng tiền vốn mua hoa. Biết rằng người đó lãi 12% tiền vốn. Tính số tiền lãi.

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số chia cho 9 có số dư là 6. Hỏi số đó có chia hết cho 3 không ?

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh A và B biết A = \(\frac{{{{10}^{2020}} + 1}}{{{{10}^{2021}} + 1}}\) và B = \(\frac{{{{10}^{2021}} + 1}}{{{{10}^{2022}} + 1}}\).

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba đường thẳng y = 2x + 1 (d1); y = x – 1 (d2) và u = (m + 1)x – 2. Tìm điều kiện của tham số m để ba đường thẳng đồng quy.

Xem đáp án
120. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tham số m để ba đường thẳng y = x – 2; y = 2x + m + 1 và y = 3x – 2 đồng quy.

Xem đáp án
121. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình đa diện đều loại {4;3} có cạnh bằng a. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình đa diện đó. Tính S?

Xem đáp án
122. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của A biết A = \(\frac{{{x^2} - 2x + 2016}}{{{x^2}}},x > 0\).

Xem đáp án
123. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y ℤ biết 3xy – 2x + 5y = 29

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: A = 1 + 3 – 5 – 7 + 9 + 11 – … – 397 – 399.

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường tròn (O), vẽ hai cung AB và CD, thỏa mãn . Chứng minh AB < 2CD.

Xem đáp án
126. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón đỉnh S, đường cao SO, A và B là hai điểm thuộc đường tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng \(\frac{{a\sqrt 3 }}{3}\), \(\widehat {SAO}\) = 30°, \(\widehat {SAB}\) = 60°. Độ dài đường sinh của hình nón theo a bằng?

Xem đáp án
127. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc đồng hồ đánh chuông, số tiếng chuông được đánh đúng bằng số mà kim giờ chỉ tại thời điểm đánh chuông. Hỏi một ngày đêm đồng hồ đó đánh bao nhiêu tiếng chuông?

Xem đáp án
128. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp số nguyên x biết 3x + 2 chia hết cho x – 1.

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh \(\frac{{4,8.0,5 + 30,4.0,25}}{{200.0,05}}\).

Xem đáp án
130. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 3, AC = 4. M là trung điểm của BC, đường phân giác trong góc C cắt AM tại I. Gọi K là điểm thuộc đường thẳng AB sao cho KM vuông góc với BI. Tính tỉ lệ \(\frac{{AK}}{{AB}}\).

Xem đáp án
131. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A = \(\frac{{{a^2} + \sqrt a }}{{a - \sqrt a + 1}} - \frac{{2a + \sqrt a }}{{\sqrt a }} + 1\).

a) Rút gọn A.

b) Tìm a để A = 2.

c) Tìm giá trị nhỏ nhất của A.

Xem đáp án
132. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\frac{{AB}}{{CD}} = \frac{5}{7}\)và đoạn thẳng AB ngắn hơn CD là 10 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AB và CD?

Xem đáp án
133. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên đường thẳng d , lấy 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự đó sao cho cho \(\frac{{AB}}{{BC}} = \frac{3}{5}\), \(\frac{{BC}}{{CD}} = \frac{5}{6}\).

a) Tính tỉ số \(\frac{{AB}}{{CD}}\).

b) Cho biết AD = 28 cm. Tính độ dài các đoạn thẳng AB, BC và CD.

Xem đáp án
134. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Điểm D trên cạnh AB sao cho 3AD = 2DB. Lấy điểm E trên cạnh AC sao cho DE // BC. Giả sử AC + EC = 16cm. Tính AC, EC và AE.

Xem đáp án
135. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt dấu ngoặc một cách thích hợp để tính tổng đại số sau:

a) 942 – 2567 + 2563 – 1942.

b) 13 – 12 + 11 + 10 – 9 + 8 – 7 – 6 + 5 – 4 + 3 + 2 – 1.

Xem đáp án
136. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cha hơn con 32 tuổi. Biết 4 năm nữa tổng số tuổi của 2 cha con là 64 tuổi. Tính tuổi 2 cha con hiện nay ?

Xem đáp án
137. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công nhân phải làm một số dụng cụ trong một thời gian. Nếu mỗi ngày tăng 3 dụng cụ thì hoàn thành sớm 2 ngày, nếu mỗi ngày làm giảm 3 dụng cụ thì thời gian phải kéo dài 3 ngày. Tính số dụng cụ được giao.

Xem đáp án
138. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 120m. Tính diện tích thửa ruộng đó nếu biết tăng chiều rộng 5m và giảm chiều dài 5m thì thua ruộng đó thành hình vuông.

Xem đáp án
139. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A = \(\frac{x}{{2x - 2}} + \frac{{{x^2} + 1}}{{2 - 2{x^2}}}\).

a) Rút gọn biểu thức A.

b) Tìm giá trị của x để A > –1.

Xem đáp án
140. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số lập được từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 2 số từ tập M. Xác suất để cả 2 số lấy được đều có chữ số hàng chục nhỏ hơn các chữ số hàng trăm và hàng đơn vị là?

Xem đáp án
141. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy dự định sản xuất một số chi tiết máy trong một thời gian đã định, với năng suất 300 chi tiết máy trong một ngày. Nhưng thực tế mỗi ngày đã làm được 400 chi tiết nên đã sản xuất thêm được 600 chi tiết và hoàn thành kế hoạch trước 1 ngày. Tính số chi tiết máy dự định sản xuất.

Xem đáp án
142. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bảng giá cước của hãng taxi được cho như sau: Giá mở cửa 11 000 đồng. Giá tiếp theo từ 0,8km đến 30km là 15 800 đồng/1km. Từ km thứ 31 trở đi giá 12 500 đồng/1km. Quí thời gian chờ từ 5 phút đến 1 giờ là 3000 đồng. Giá trên đã bao gồm thuế VAT.

a) Gọi y (đồng) là số tiền khách phải trả sau khi đi x (km). Lập hàm số của y theo x. (Giả sử không tính thời gian chờ và phí cầu đường, bến bãi).

b) Một hàn khách thuê taxi quãng đường 40km phải trả số tiền là bao nhiêu?

Xem đáp án
143. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một số có 4 chữ số khác nhau biết tổng các chữ số là 9. Tính tích của các chữ số đó?

Xem đáp án
144. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB và điểm C thuộc đoạn AB sao cho 3AC = 2BC. Biết AB = 10 cm, tính độ dài AC, CB?

Xem đáp án
145. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; 25cm) và hai dây MN // PQ có độ dài theo thứ tự 40 cm và 38 cm. Tính khoảng cách giữa dây MN và PQ?

Xem đáp án
146. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình vuông có chu vi là 24dm thì diện tích hình vuông đó là?

Xem đáp án
147. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách để bỏ 4 lá thư vào 5 hộp thư?

Xem đáp án
148. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính \(\lim \left( {2n + \sqrt {4{n^2} - 2n + 1} } \right)\).

Xem đáp án
149. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đang dự định đi mua xe máy mà muốn chọn 1 trong hai loại xe sau:

Loại 1: Có giá 27 000 000 (đồng) và trung bình số ki–lô–mét đi được mỗi lít xăng là 58 km/lít xăng.

Loại 2: Có giá 30 000 000 (đồng) và trung bình số ki–lô–mét đi được mỗi lít xăng là 62,5 km/lít xăng.

Biết rằng giá trung bình của 1 lít xăng là 18 000 (đồng). Người ta dự tính mua xe máy để sử dụng khoảng 8 năm. Biết rằng mỗi năm người đó đi được khoảng 7 250 km.

 Gọi s (đồng) là chi phí từng năm theo thời gian t (năm) của mỗi loại xe (bao gồm tiền mua xe và tiền xăng). Lập hàm số của s theo t.

Xem đáp án
150. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 40 học sinh,trong đó nam nhiều hơn nữ.Trong giờ ra chơi,cô giáo đưa cho cả lớp 260000 đồng để mỗi bạn nam mua ly Coca giá 5000 đồng/ly , mỗi mỗi bạn nữ mua một bánh phô mai giá 8000 đồng/cái và được căn tin thối lại 3000 đồng. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh nam và nữ?

Xem đáp án
151. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm \(\int {\frac{{\ln x}}{x}dx} \).

Xem đáp án
152. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 5x3 – 20x = 0.

Xem đáp án
153. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tích phân: \[\int_1^e {\frac{{\ln x}}{x}dx} \].

Xem đáp án
154. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết (x – 5)(x + 5) + 3(3 – x) = –11 + 10x.

Xem đáp án
155. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 16x2 – 9(x + 1)2 = 0.

Xem đáp án
156. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z biết 2x = 3y; 4y = 5z và 2x + 3y – 4z = 56.

Xem đáp án
157. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bà Minh có 3 530 000 đồng với tổng cộng có 74 tờ tiền gồm 3 loại: loại 20 000 đồng loại 50 000 đồng và loại 100 000 đồng . Hỏi mỗi loại có mấy tờ biết rằng số tờ tiền loại 20 000 đồng gấp đôi số tờ tiền loại 100 000 đồng.

Xem đáp án
158. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba xe ô tô chở 118 tấn hàng tổng cộng hết 50 chuyến. Số chuyến xe thứ nhất chở gấp rưỡi số chuyến thứ 2. Mỗi chuyến xe thứ nhất chở 2 tấn, xe thứ 2 chở 2,5 tấn, xe thứ 3 chở 3 tấn. Hỏi mỗi ô tô chở bao nhiêu chuyến?

Xem đáp án
159. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm p biết: \(\frac{{{{\left( {x + y} \right)}^2}}}{{x - y}} = \frac{p}{{{x^2} - {y^2}}}\).

Xem đáp án
160. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông có cạnh bằng 2a. Tính độ dài vectơ \(\left| {\overrightarrow {AC} } \right|\).

Xem đáp án
161. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Tính góc giữa hai vectơ \(\left( {\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {BC} } \right)\).

Xem đáp án
162. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AH là đường cao. Kẻ D đối xứng H qua AB, E đối xứng H qua. Gọi I là giao điểm của AB và DH, K là giao điểm của AC và HE.                               

a) AIHK là hình gì?

b) D, A, E thẳng hàng.

c) BC = BD + CE.

d) SAIHK = a, tính SDHE theo a.

Xem đáp án
163. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm, dây AB bằng 8cm.

a) Tính khoảng cách từ tâm O đến dây AB.

b) Gọi I là điểm thuộc dây AB sao cho AI = 1cm. Kẻ dây CD đi qua I và vuông góc với AB. Chứng minh rằng CD = AB.

Xem đáp án
164. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết nào sau đây là đúng. Tập hợp các ƯC (24;16) là A = {1; 2; 4; 8}.

A. 1 A.

B. {2; 4} ⸦ A.

C. 8 ⸦ A.

D. 4 A.

Xem đáp án
165. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai tổ phải hoàn thành 90 sản phẩm. Do cải tiến kĩ thuật nên tổ 1 vượt 15%, tổ 2 vượt 12% nên cả hai tổ làm được 102 sản phẩm. Hỏi số sản phẩm mỗi tổ được giao?

Xem đáp án
166. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào dùng nhân lượng liên hợp trong giới hạn hữu hạn của hàm số tại một điểm?

Xem đáp án
167. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả đo chiều dài của một cây cầu được ghi là 152m ± 0,2m, điều đó có nghĩa là gì? Tìm sai số tương đối.

Xem đáp án
168. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm lim\(\frac{{\sqrt {4{n^2} + 1} - \sqrt {n + 2} }}{{2n - 3}}\).

Xem đáp án
169. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phân xưởng có 20 máy đóng gói tự động, trong một ngày đóng gói được 400 sản phẩm. Để đóng gói được 600 sản phẩm một ngày thì phân xưởng đó cần đầu tư thêm bao nhiêu máy? Giả thiết rằng năng suất của các máy là như nhau.

Xem đáp án
170. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người bắt đầu đi làm được nhận được số tiền lương là 7 000 000 đồng một tháng. Sau 36 tháng người đó được tăng lương 7%. Hằng tháng người đó tiết kiệm 20% lương để gửi vào ngân hàng với lãi suất 0,3%/tháng theo hình thức lãi kép (nghĩa là lãi của tháng này được nhập vào vốn của tháng kế tiếp). Biết rằng người đó nhận lương vào đầu tháng và số tiền tiết kiệm được chuyển ngay vào ngân hàng. Hỏi sau 36 tháng tổng số tiền người đó tiết kiệm được (cả vốn lẫn lãi) là bao nhiêu? (làm tròn đến hàng nghìn).

Xem đáp án
171. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xưởng sản xuất nước mắm đã sản xuất được 1230 lít nước mắm, người ta muốn đóng vào các can như nhau. Hãy tính và nêu số can nước mắm đóng được trong các trường hợp sau:

Số lít mỗi can

2 lít

3 lít

5 lít

Số can

?

?

?

Xem đáp án
172. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phép tính với tổng sigma là gì? Cho ví dụ.

Xem đáp án
173. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số chia cho 3 được 4 dư 9.

Xem đáp án
174. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A (m; m + 2), B(1;2). Tìm giá trị của m để đoạn thẳng AB có độ dài là 5 đơn vị.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack