2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 43)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 43)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
51 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số hữu tỉ a sao cho x3 + ax2 + 5x + 3 chia hết cho x2+ 2x + 3.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét sự biến thiên của hàm số y = tan2x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;π4  π4;π2.

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 0;π4 và nghịch biến trên khoảng π4;π2

C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng 0;π2 .

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 0;π4 và đồng biến trên khoảng π4;π2

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x thỏa mãn phương trình  x2x6=x3.

A. x = 2;                

B. x = 4;               

C. x = 1;                

D. x = 3.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x(x + 2)(x2 + 2x + 2) + 1 = 0.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình:log3x2+log3x42=0

A. 6+2;

B. 6;

C. 3+2;

D. 9.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:

∆ = 0;

a0Δ=0 hoặc a=0b0

a = b = 0;

a0Δ=0.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A=3x+2x3 . Tìm x ∈ ℤ để A là số nguyên.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập X = {x ℕ | (x2 – 4)(x – 1)(2x2 – 7x + 3) = 0}. Tính tổng S các phần tử của tập hợp X.

S = 4;

S=92;

S = 5;

S = 6.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y = msinx + 7x – 5m + 3 đồng biến trên ℝ.

m ≤ –7

m ≤ –1

m ≥ 7.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = c, AC = b, BC = a. Chứng minh rằng: asinA=bsinB=csinC

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a) (x + 2y)2;

b) (x – 3y)(x + 3y);

c) (5 – x)2 .

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a) (x – 2y)2;

b) (2x2 + 3)2;

c) (x – 2)(x2 + 2x + 4);

d) (2x – 1)3.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử

(x2 + x)2 – 14(x2 + x) + 24.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = –2 x2 + 12x – 11. Tìm giá trị lớn nhất của A.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 4x2 25 + (2x + 7)(5 2x).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n ∈ ℕ*. Chứng minh Cn0+Cn1+Cn2+...+Cnn1+Cnn=2n .

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là số thực dương và m,n là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng?

am + an = am+n.

am . an = am.n.

am . an = am+n.

am + an = am.n.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm (O), từ điểm M ở bên ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm), kẻ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M và D, O và B nằm về hai phía so với cát tuyến MCD).

a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.

b) Chứng minh MB2 = MC . MD.

c) Gọi H là giao điểm của AB và OM. Chứng minh AB là tia phân giác của CHD^.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 số dương 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1. Chứng minh abc+1+bac+1+cab+12 .

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng nếu x, y, z là số dương thì x+y+z1x+1y+1z9 .

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(2; –5); B(–3; 7); C(7; 3). Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng d:x=12ty=2+4t sao cho AM ngắn nhất.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giới hạn lim12+22+32+...+n2n3+2n+7  có giá trị bằng?

0;

13.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử

a) x2 – 5x – 14;

b) 4x2 – 3x – 1;

c) x4 + 64.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1; 2). Tìm ảnh A’ qua phép vị tự tâm I(3; –1) tí số k = 2

A’(1; 5);

A’(–1; 5);

A’(3; 4);

A’(–5; –1).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh x2 + 2y2 – 2xy + 2x – 4y + 3 > 0 với mọi số thực x, y.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x2 – y2 + 2x + 1;

b) (x2 + 9)2 – 36x2;

c) 8x3+127;

d) x3 – 8y3.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x2 – y2 = y + 1.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

a) x314x=0;

b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0;

c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải các phương trình sau:

a) tan x = 1;

b) tan x = 1;

c) tan x = 0.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng: x+yt+z=47  và 7y = 4z. Tìm tỉ số xt .

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các cạnh của một tam giác có diện tích S. Chứng minh rằng:a2+b2+c243S

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:(asin90° +btan45°)(acos0°+bcos180°).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách:

a) x2 – x – 2;

b) x2 + x – 2.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x + 2)(x2 + 2x + 2) + 1.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực a, b, c > 0 thỏa mãn a2+b2+c2=53 . Chứng minh rằng 1a+1b1c<1abc

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c khác 0 và 1a+1b+1c=1a+b+c.

Chứng minh (a + b)(b + c)(c + a) = 0.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 2x(4x2 – 25) = 0.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số y=ax;y=logbx;y=logcx có đồ thị như hình vẽ

Cho các hàm số y = a^x , y = log b x , y = log c x  có đồ thị như hình vẽ (ảnh 1)

Mệnh đề nào dứoi đây đúng?

a < c < b

c < a < b

b < c < a.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng a3a+2b+b3b+2c+c3c+2aa2+b2+c23

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng: 1a3b+c+1b3a+c+1c3a+b32

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b + c = 0. Tính abc+bca+cabcab+abc+bca  .

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó:

A ∩ B = C

A B = C

A \ B = C

B \ A = C.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng 1a2+bc+1b2+ac+1c2+aba+b+c2abc .

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: a3a2+b2+b3b2+c2+c3c2+a2a+b+c2 .

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có cạnh huyền BC = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Thể tích của hình chóp S.ABC là:

VS.ABC=a324;

VS.ABC=a328;

VS.ABC=a38;

VS.ABC=a3224.

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông tâm là I và có diện tích bằng 9a2. Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt đáy (ABCD) là điểm H thỏa mãn 3AH2AI=0 . Biết rằng B=a6 . Tính góc giữa mặt phẳng (ADA’) và mặt phẳng (ABCD)

45°;

60°;

90°;

30°.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC; P là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng MNP cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:

a2112;

a224;

a2114;

a234.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Hình chóp có bao nhiêu mặt bên là tam giác vuông?

1 mặt;

2 mặt;

3 mặt;

4 mặt.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng: ab+c+bc+a+ca+b32.

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?

4

1

3

2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack