7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 43)
51 câu hỏi
Xác định số hữu tỉ a sao cho x3 + ax2 + 5x + 3 chia hết cho x2+ 2x + 3.
Xét sự biến thiên của hàm số y = tan2x trên một chu kì tuần hoàn. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và .
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng và nghịch biến trên khoảng
C. Hàm số đã cho luôn đồng biến trên khoảng .
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng và đồng biến trên khoảng
Tìm x thỏa mãn phương trình
A. x = 2;
B. x = 4;
C. x = 1;
D. x = 3.
Giải phương trình: x(x + 2)(x2 + 2x + 2) + 1 = 0.
Tính tổng tất cả các nghiệm thực của phương trình:
A. ;
B. 6;
C. ;
D. 9.
Phương trình ax2 + bx + c = 0 có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:
∆ = 0;
hoặc
a = b = 0;
.
Cho . Tìm x ∈ ℤ để A là số nguyên.
Cho tập X = {x ∈ ℕ | (x2 – 4)(x – 1)(2x2 – 7x + 3) = 0}. Tính tổng S các phần tử của tập hợp X.
S = 4;
;
S = 5;
S = 6.
Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số y = msinx + 7x – 5m + 3 đồng biến trên ℝ.
m ≤ –7
m ≤ –1
m ≥ 7.
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB = c, AC = b, BC = a. Chứng minh rằng:
Tìm x: (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0.
Tính:
a) (x + 2y)2;
b) (x – 3y)(x + 3y);
c) (5 – x)2 .
Tính:
a) (x – 2y)2;
b) (2x2 + 3)2;
c) (x – 2)(x2 + 2x + 4);
d) (2x – 1)3.
Phân tích đa thức thành nhân tử
(x2 + x)2 – 14(x2 + x) + 24.
Cho A = –2 x2 + 12x – 11. Tìm giá trị lớn nhất của A.
Phân tích đa thức thành nhân tử: 4x2 – 25 + (2x + 7)(5 – 2x).
Cho n ∈ ℕ*. Chứng minh .
Cho a là số thực dương và m,n là các số thực tùy ý. Trong các tính chất sau, tính chất nào đúng?
am + an = am+n.
am . an = am.n.
am . an = am+n.
am + an = am.n.
Cho đường tròn tâm (O), từ điểm M ở bên ngoài đường tròn (O) kẻ các tiếp tuyến MA, MB (A, B là các tiếp điểm), kẻ cát tuyến MCD không đi qua tâm O (C nằm giữa M và D, O và B nằm về hai phía so với cát tuyến MCD).
a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.
b) Chứng minh MB2 = MC . MD.
c) Gọi H là giao điểm của AB và OM. Chứng minh AB là tia phân giác của .
Cho 3 số dương 0 ≤ a ≤ b ≤ c ≤ 1. Chứng minh .
Chứng minh rằng nếu x, y, z là số dương thì .
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(2; –5); B(–3; 7); C(7; 3). Tìm tọa độ điểm M trên đường thẳng sao cho AM ngắn nhất.
Giới hạn có giá trị bằng?
0;
.
Phân tích đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – 5x – 14;
b) 4x2 – 3x – 1;
c) x4 + 64.
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(1; 2). Tìm ảnh A’ qua phép vị tự tâm I(3; –1) tí số k = 2
A’(1; 5);
A’(–1; 5);
A’(3; 4);
A’(–5; –1).
Chứng minh x2 + 2y2 – 2xy + 2x – 4y + 3 > 0 với mọi số thực x, y.
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a) x2 – y2 + 2x + 1;
b) (x2 + 9)2 – 36x2;
c) ;
d) x3 – 8y3.
Tìm nghiệm tự nhiên của phương trình: x2 – y2 = y + 1.
Tìm x biết:
a) ;
b) (2x – 1)2 – (x + 3)2 = 0;
c) x2(x – 3) + 12 – 4x = 0.
Giải các phương trình sau:
a) tan x = 1;
b) tan x = –1;
c) tan x = 0.
Biết rằng: và 7y = 4z. Tìm tỉ số .
Cho a, b, c là các cạnh của một tam giác có diện tích S. Chứng minh rằng:
Rút gọn biểu thức:(asin90° +btan45°)(acos0°+bcos180°).
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp tách:
a) x2 – x – 2;
b) x2 + x – 2.
Phân tích đa thức thành nhân tử: x(x + 2)(x2 + 2x + 2) + 1.
Cho các số thực a, b, c > 0 thỏa mãn . Chứng minh rằng
Cho a, b, c khác 0 và .
Chứng minh (a + b)(b + c)(c + a) = 0.
Tìm x, biết: 2x(4x2 – 25) = 0.
Cho các hàm số có đồ thị như hình vẽ

Mệnh đề nào dứoi đây đúng?
a < c < b
c < a < b
b < c < a.
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng
Cho a, b, c > 0 thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
Cho a + b + c = 0. Tính .
Cho A là tập hợp các hình thoi, B là tập hợp các hình chữ nhật và C là tập hợp các hình vuông. Khi đó:
A ∩ B = C
A ∪ B = C
A \ B = C
B \ A = C.
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng .
Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: .
khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân có cạnh huyền BC = a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa mặt phẳng (SBC) và mặt phẳng (ABC) bằng 45°. Thể tích của hình chóp S.ABC là:
;
;
;
.
Cho hình lăng trụ tứ giác ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình vuông tâm là I và có diện tích bằng 9a2. Hình chiếu của đỉnh A’ trên mặt đáy (ABCD) là điểm H thỏa mãn . Biết rằng . Tính góc giữa mặt phẳng (ADA’) và mặt phẳng (ABCD)
45°;
60°;
90°;
30°.
Cho tứ diện đều ABCD có độ dài các cạnh bằng 2a. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AC, BC; P là trọng tâm tam giác BCD. Mặt phẳng MNP cắt tứ diện theo một thiết diện có diện tích là:
;
;
;
.
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy. Hình chóp có bao nhiêu mặt bên là tam giác vuông?
1 mặt;
2 mặt;
3 mặt;
4 mặt.
Với a, b, c là các số dương. Chứng minh rằng:
Có bao nhiêu cách cho một tập hợp?
4
1
3
2








