2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 42)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 42)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
69 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình: sin(x+π4)=1thuộc đoạn [π; 5; π] là bao nhiêu?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x2+6x+1=(2x+1)x2+2x+3.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 4x+1=x25x+14.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD.Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho AE=CF. Chứng minh tam giác EDF vuông cân.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD.Trên tia đối của tia BA lấy điểm E, trên tia đối của tia CB lấy điểm F sao cho AE = CF. Gọi I là trung điểm của EF. Chứng minh BI = DI.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (x + 2)2 – 9 = 0.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (x + 2)2 – x2 + 4 = 0.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có các cạnh bên SA, SB, SC vuông góc với nhau từng đôi một. Biết thể tích của khối chóp bằng a36. Tính bán kính r của mặt cầu nội tiếp của hình chóp S.ABC.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang (AB // CD và AB = 2CD). Gọi M là trung điểm của cạnh SC. Xác định giao điểm K của đường thẳng AM với (SBD).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (S) là một mặt cầu cố định có bán kính R. Một hình trụ (H) thay đổi nhưng luôn có hai đường tròn đáy nằm trên (S). Gọi V1 là thể tích của khối cầu (S) và V2 là thể tích lớn nhất của khối trụ (H). Tính tỉ số V1V2.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Trên các cạnh AB, AC lấy tương ứng hai điểm D, E sao cho AD = AE. Từ A và D kẻ đường vuông góc với BE và cắt BC tại M, N. Tia ND cắt tia CA ở I. Chứng minh A là trung điểm của CI.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = AC. Trên các cạnh AB, AC lấy tương ứng hai điểm D, E sao cho AD = AE. Từ A và D kẻ đường vuông góc với BE và cắt BC tại M, N. Tia ND cắt tia CA ở I. Chứng minh MC = MN.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng sách hạ giá 10% giá sách nhân ngày Quốc tế thiếu nhi ngày 1/6. Tuy vậy, cửa hàng vẫn còn lãi 8%. Hỏi ngày thường thì cửa hàng được lãi bao nhiêu phần trăm?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi giảm giá 20% thì giá của một quyển sách là 9600 đồng. Hỏi lúc đầu gái của quyển sách là bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số. Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp S. Tính xác suất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 10 học sinh giỏi Toán, 10 học sinh giỏi Lý, 11 học sinh giỏi Hoá, 6 học sinh giỏi Toán và Lý, 5 học sinh giỏi Hoá và Lý, 4 học sinh giỏi Toán và Hoá, 3 học sinh giỏi cà 3 môn. Hỏi số học sinh giỏi ít nhất 1 môn trong 3 môn là bao nhiêu em?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 40 học sinh giỏi, mỗi em giỏi ít nhất 1 môn. Có 22 em giỏi Văn, 25 em giỏi Toán, 20 em giỏi Anh. Có 8 em giỏi đúng hai môn Văn, Toán. Có 7 em giỏi đúng hai môn Toán, Anh. Có 6 em giỏi đúng hai môn Anh, Văn. Hỏi có bao nhiêu em giỏi cả ba môn Văn, Toán, Anh?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=2x+3m+2+x+12x+4m8 xác định trên khoảng (−∞; −2).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số y=2xxm+1 xác định trên (0; 2).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, phép quay tâm I góc quay I(4;–3) biến đường thẳng d: x+y5=0 thành đường thẳng d' có phương trình bao nhiêu?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là góc tù và sinα=45. Tính giá trị của biểu thức: A = 2sin a – cos a.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sin3x3cos3x=2sin2x.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một nguyên hàm F(x) của hàm số f(x) = 2x = 2 biết F(0)=2.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Việt và Nam chơi cờ. Trong một ván cờ, xác suất Việt thắng Nam là 0,3 và Nam thắng Việt là 0,4. Hai bạn dừng chơi khi có người thắng, người thua. Tính xác suất để hai bạn dừng chơi sau 2 ván cờ.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = 2a. Gọi M là trung điểm của SD. Tính khoảng cách d giữa đường thẳng SB và mặt phẳng (ACM).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA = a và SA vuông góc với đáy. Tính khoảng cách d giữa hai đường chéo nhau SC và BD.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y ∈ I. Chứng tỏ rằng các số sau đây đều là số vô tỉ: x + y, x − y, xy.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=mx2m3xm với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (2; +∞). Tìm số phần tử của S.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số trong đó các chữ số cách đều chữ số đứng giữa thì giống nhau?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 6 quả cầu xanh đánh số từ 1 đến 6, 5 quả cầu đỏ đánh số từ 1 đến 5 và 7 quả màu vàng đánh số từ 1 đến 7. Hỏi có bao nhiêu cách lấy ra 3 quả cầu vừa khác màu vừa khác số?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 15 viên bi khác nhau gồm 4 bi đỏ, 5 bi trắng và 6 bi vàng. Tính số cách chọn 4 viên bi từ hộp đó sao cho không có đủ 3 màu

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình: sinx3cosx=0.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình sinx + 3cosx=3.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối bát diện đều cạnh a.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số y=4x2x23x4là bao nhiêu?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: x2 – 8x + 16 = 0.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 25x2 – 9 = 0.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c (a ≠ 0) có bảng biến thiên dưới đây:

Cho hàm số y = ax^4 + bx^2 + c (a ≠ 0) có bảng biến thiên dưới đây:   Tính P = a – 2ab + 3c. (ảnh 1)

Tính P = a – 2ab + 3c.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hàm số: y = 2x − 2 và y = (m + 1)x −m2 – m (m ≠ −1). Tìm m để đồ thị hai hàm số trên là các đường thẳng song song.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hai đường thẳng (d): y = 3x + 1và (d′): y = (m−1)x − 2m song song với nhau.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phường trình: 2sin2x – sinx – 1 = 0.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos3x – 2sin2x – cosx – sinx – 1 = 0.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:

f(x) = 2x3 + 3x2 − 1trên đoạn2;12. Tính P = M − m

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=2x1sin2x.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang cân có đường chéo vuông góc với cạnh bên. Biết rằng đáy nhỏ dài 14 cm, đáy lớn dài 50 cm. Tính diện tích hình thang.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3 + 3x + 2. Tìm hai điểm trên đồ thị hàm số sao cho chúng đối xứng nhau qua điểm M(1;3).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-2;4] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn  [2; 4]. Tính giá trị của M2 + m2.

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [-2;4] và có đồ thị như hình vẽ bên. Gọi M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên đoạn         [–2; 4]. Tính giá trị của M2 + m2. (ảnh 1)

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sin(2x + 1) = cos(3x + 2).

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: tanπ4sinx+1=1.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y = x3 − 3(m + 2)x2 + 3(m2 + 4m)x + 1nghịch biến trên khoảng (0; 1).

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB AD = 2a; CD a. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60º. Gọi I là trung điểm của AD. Biết 2 mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3 − 3mx2 + 2 có đồ thị (Cm) và đường thẳng Δ: y = −x + 2. Biết (Cm) có hai cực trị và khoảng cách từ điểm cực tiểu của (Cm) đến đường thẳng Δ bằng 2. Tìm m.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3 + 3x2+ mx + m – 2 (m là tham số) có đồ thị là (Cm).

Xác định m để (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía đối với trục hoành.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD, O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Gọi  G; G’ theo thứ tự là trọng tâm của tam giác OAB và OCD. Biểu diễn vecto GG'.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác ABCDEF. Gọi M, N, P, Q, R, S lần lượt là trung điểm các cạnh AB, BC, CD, DE, EF, FA. Chứng minh rằng hai tam giác MPR và NQS có cùng trọng tâm.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai đồ thị hàm số y = x – 5m và y’ = 3x – m2. Tìm m để 2 đường thẳng cắt nhau tại 1 điểm có hoành độ bằng –3.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hàm số bậc nhất y = (2k 1)x + 3 – k (k là hệ số) có đồ thị là đường thẳng (d). Tìm giá trị của k để đồ thị hàm số song song với đường thẳng (m): y = 0,5x 3.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có hai cạnh đáy là AB và CD mà AB = 3CD. Tìm tỉ số của phép vị tự biến điểm A thành điểm C và biến điểm B thành điểm D.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của: sin2 x – sin x + 2.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của: sin2 x – sin x + 2.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm f '(x) trên R. Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f '(x). Hàm số g(x) = f(x − x2) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây:

Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm f '(x) trên R . Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số y = f '(x). Hàm số g(x) = f(x − x^2) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây:   (ảnh 1)

A. ;  52;

B. 32;  +;

C. 12;  +;

D. ;  12.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như hình dưới:   Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f(x^2 − 4x + 1). (ảnh 1)

Tìm số điểm cực trị của hàm số y = f(x2 − 4x + 1).

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một đỉnh tháp chiều cao CD = 80 m, người ta nhìn hai điểm A và B trên mặt đất dưới các góc nhìn là 72º12’ và 34º26’. Ba điểm A, B, D thẳng hàng. Tính khoảng cách AB?

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong kì thi học sinh giỏi tỉnh có 4 bạn Phương, Dương, Hiếu, Hằng tham gia. Được hỏi quê mỗi người ở đâu ta nhận được các câu trả lời sau:
Phương: Dương ở Thăng Long còn tôi ở Quang Trung
.
Dương : Tôi cũng ở Quang Trung còn Hiếu ở Thăng Long
.
Hiếu : Không, tôi ở Phúc Thành còn Hằng ở Hiệp Hoà
.
Hằng : Trong các câu trả lời trên đều có 1 phần đúng 1 phần sai.
Hỏi quê của Dương ở đâu?

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y = x2 và hai điểm A(0; 1); B(1; 3). Viết phương trình đường thẳng AB.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y = x2 và hai điểm A(0; 1); B(1; 3). Viết phương trình đường thẳng d song song với AB và tiếp xúc với (P).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số: 

y = x3 − mx2 − (m − 6)x + 1đồng biến trên (0; 4).

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính khoảng cách giữa hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 – 4.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết đường thẳng y = x − 2 cắt đồ thị y=2x+1x1 tại hai điểm phân biệt A, B, có hoành độ lần lượt xA; xB. Tính xA + xB .

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack