2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 40)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 40)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
46 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH biết AC = 20 cm, BH = 9 cm. Tính BC và AH?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số (P): y = x2 – 3x + 2 và (d): y = x + m. Tìm M để (d) và (P) cắt nhau tại hai điểm phân biệt.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} - m{\rm{x}} - 1\) đồng biến trên ℝ

(– ∞; 1)

[1; +)

[–1; 1]

(– ∞; –1].

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (2m – 1)x + 3 – m có đồ thị (d). Xác định m để đường thẳng (d) song song với đồ thị hàm số y = 2x + 5.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thực của tham số m để đường thẳng d: y = (2m – 1)x + 3 + m vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số y = x3 – 3x2 + 1.

\(m = \frac{3}{4}\);

\(m = \frac{3}{2}\);

\(m = \frac{1}{4}\);

\(m = - \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 6x3 + x2 = 2x.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm D nằm trong tam giác ABC sao cho \(\widehat {DAB} = \widehat {DBC} = \widehat {DCA} = \varphi \). Chứng minh rằng: sin3φ = sin(A – φ). sin(B – φ). sin(C – φ).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đại lượng tỉ lệ nghịch là gì? Tính chất, công thức, cho ví dụ có lời giải.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ 5. Hỏi x tỉ lệ nghịch với y theo hệ số tỉ lệ nào?

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập khác rỗng A = (m – 1; 4] và B = (–2; 2m + 2), m ℝ. Tìm m để A ∩ B ≠ .

–2 < m < 5

m > –3

–1 < m < 5

1 < m < 5.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn \(A = \sqrt {1 + \frac{1}{{{a^2}}} + \frac{1}{{{{\left( {a + 1} \right)}^2}}}} \) với a > 0.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn câu đúng. Trục đối xứng của hình thang cân là:

Đường thẳng đi qua trung điểm hai cạnh bên của hình thang cân.

Đường chéo của hình thang cân.

Đường thẳng vuông góc với hai đáy của hình thang cân.

Đường thẳng đi qua trung điểm hai đáy của hình thang cân.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn có 1 tâm đối xứng và 1 trục đối xứng, đúng hay sai?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh các bất đẳng thức \(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} \ge \frac{4}{{a + b}}\) với a > 0 và b > 0.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải các phương trình sau:

a) 3x + 4x = 5x

b) 2x+1 – 4x = x – 1.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để bất phương trình 2x2 – (2m + 1)x – 2m + 2 ≤ 0 nghiệm đúng với mọi \(x \in \left[ {\frac{1}{2};2} \right]\).

\(2 \le m \le \frac{{21 + 2\sqrt {34} }}{{10}}\)

\(m \le \frac{{21 + 2\sqrt {34} }}{{10}}\)

m ≥ 2

\(\left[ \begin{array}{l}m < 2\\m > \frac{{21 + 2\sqrt {34} }}{{10}}\end{array} \right.\).

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm A(1; –2), B(0; 3), C(–3; 4), D(–1; 8). Ba điểm nào trong 4 điểm đã cho là thẳng hàng?

A, B, C;

B, C, D;

A, B, D;

A, C, D.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

a) \(\sqrt {{{\left( {2{\rm{x}} + 3} \right)}^2}} = 4\);

b) \(\sqrt {9{\rm{x}}} - 5\sqrt x = 6 - 4\sqrt x \).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + x - xy - 2{y^2} - 2y = 0\\{x^2} + {y^2} = 1\end{array} \right.\).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử x2 – x – xy – 2y2 + 2y.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các nhà toán học đã xấp xỉ số π bởi số \(\frac{{355}}{{113}}\). Hãy đánh giá sai số tuyệt đối biết 3,14159265 < π < 3,14159266.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm O ở ngoài mặt phẳng (α). Trong mặt phẳng (α)có đường thẳng d di động qua điểm A cố định. Gọi H, M lần lượt là hình chiếu của O trên mặt phẳng  (α)và đường thẳng d. Độ dài đoạn OM lớn nhất khi

Đường thẳng d trùng với HA

Đường thẳng d tạo với HA một góc 45°

Đường thẳng d tạo với HA một góc 60°

Đường thẳng d vuông góc với HA.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh [(–59) + 71] – [(–83) – (–95)].

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm A(2; 3), B(9; 4), M(5; y) và P(x; 2).

a) Tìm y để tam giác AMB vuông tại M;

b) Tìm x để ba điểm A, B và P thẳng hàng.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, biết: 2x (17) = 15.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại C. Trên các cạnh AC, BC lấy lần lượt các điểm P, Q sao cho AP = CQ. Từ điểm P vẽ PM song song với BC (M  AB). Chứng minh tứ giác PCQM là hình chữ nhật.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB có O là trung điểm và cho điểm M tùy ý. Chứng minh rằng: \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = M{O^2} - O{A^2}\).

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ảnh của đường tròn (C): x2 + y2 + 2y = 0 qua phép vị tự tâm O(0; 0) tỉ số k = –11 là đường tròn:

x2 + (y – 11)2 = 11

x2 + (y + 11)2 = 121

x2 + (y – 11)2 = 121

x2 + (y + 11)2 = 11.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh bất đẳng thức: \[{\rm{cosx > 1}} - \frac{{{x^2}}}{2}\] với mọi x ≠ 0.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh định lí sau: Nếu trong tam giác vuông có 1 cạnh góc vuông bằng nửa cạnh huyền thì góc đối diện với cạnh ấy bằng 30°.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[{\rm{cos2x}} - \cos x = \sqrt 3 \left( {\sin 2{\rm{x}} + {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}} \right)\].

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai bạn Nam và Tuấn cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi trắc nghiệm là Toán và Tiếng Anh. Đề thi của mỗi môn gồm cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong hai môn Toán và Tiếng Anh thì hai bạn Nam và Tuấn có chung đúng một mã đề.

\(\frac{5}{9}\);

\(\frac{5}{{36}}\);

\(\frac{5}{{18}}\);

\(\frac{5}{{72}}\).

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để khoảng cách từ giao điểm của hai đường thẳng \[{{\rm{d}}_1}:\left\{ \begin{array}{l}x = t\\y = 2 - t\end{array} \right.\] và d2: x – 2y + m = 0 đến gốc toạ độ bằng 2.

\(\left[ \begin{array}{l}m = - 4\\m = 2\end{array} \right.\);

\(\left[ \begin{array}{l}m = - 4\\m = - 2\end{array} \right.\);

\(\left[ \begin{array}{l}m = 4\\m = 2\end{array} \right.\);

\(\left[ \begin{array}{l}m = 4\\m = - 2\end{array} \right.\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương là gì, chiều là gì, hướng là gì trong toán học?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức: \(\frac{{{x^3} + {y^3} + {z^3} - 3xyz}}{{{{\left( {x - y} \right)}^2} + {{\left( {y - z} \right)}^2} + {{\left( {z - x} \right)}^2}}}\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 – 3x + 5.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số a để đa thức 2x3 – 3x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 2.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số x5 trong khai triển đa thức của x(1 – 2x)5 + x2(1 + 3x)10.

3310

2130

3210

3320.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi của hình chữ nhật có các cạnh là x = 3,456 ± 0,01 (m) và y = 12,732 ± 0,015 (m) và ước lượng sai số tuyệt đối mắc phải.

L = 32,376 ± 0,025 và ∆L ≤ 0,05

L = 32,376 ± 0,05 và ∆L ≤ 0,025

L = 32,376 ± 0,5 và ∆L ≤ 0,5

L = 32,376 ± 0,05 và ∆L ≤ 0,05.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[{{\rm{x}}^2} + 9{\rm{x}} + 20 = 2\sqrt {3{\rm{x}} + 10} \].

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để hệ phương trình sau vô nghiệm: \(\left\{ \begin{array}{l}{x^2} + 7{\rm{x}} - 8 \le 0\\{a^2}x + 1 > 3 + \left( {3{\rm{a}} - 2} \right)x\end{array} \right.\).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:

a) x3 + 12x2 + 48x + 64 tại x = 6

b) x3 – 6x2 + 12x – 8 tại x = 22

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho parabol (P): y = x2 + x + 2 và đường thẳng (d): y = ax + 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số a để (P) tiếp xúc với (d).

a = –1, a = 3

a = 2

a = 1, a = –3

Không tồn tại giá trị của a.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x:

a) 46 – x = –21 + (–87)

b) x – 96 = (443 – x) – 15

c) (–x + 281 +534) = 499 + (x – 48)

d) –(754 + x) = (x – 12 – 741) – 23.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số a; b biết a + b = 30 và [a; b] = 6(a; b).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết số gần đúng là a = 37 975 421 có độ xác định d = 150. Hãy ước lượng sai số tương đối của a.

δ ≤ 0,0000099

δ ≤ 0,000039

δ ≤ 0,0000039

δ < 0,000039.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack