2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 4)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 4)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
62 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có ba chữ số mà tổng các chữ số của nó bằng 6?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một phép chia, số chia là 1009, số thương là 673, số dư là số lớn nhất có được trong phép chia đó. Tìm số bị chia.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai điểm A và B cách nhau 72 km. Một xe ô tô đi từ A đến B và một xe đạp đi từ B đến A xuất phát cùng một lúc. Sau 1 giờ 12 phút họ gặp nhau. Sau đó ô tô tiếp tục đi về phía B và quay trở lại A ngay với vận tốc không đổi và gặp xe đạp sau 48 phút kể từ lần gặp nhau lần trước. Tính vận tốc mỗi xe.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bà mẹ sinh con trai lúc 26 tuổi và sinh con gái lúc 31 tuổi. Tính tuổi hiện nay của mỗi người con, biết tổng số tuổi hiện nay của hai người con là 61 tuổi.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m; chiều rộng bằng 23 chiều dài.

a) Tính diện tích căn phòng.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Người ta lắt nền căn phòng bằng bằng gạch men hình vuông cạnh 40cm. Tính số viên gạch cần để lát kín phòng.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m, chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi phần xung quanh và trần của nó. Hỏi diện tích cần quét vôi là bao nhiêu mét vuông, biết tổng diện tích các cửa là 8m vuông (chỉ quét bên trong phòng).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhà máy có 15 kho hàng chứa tất cả 480 tấn hàng (biết mỗi kho hàng đều chứa số hàng như nhau). Người ta đã chuyển đi số hàng trong 9 kho. Hỏi nhà máy còn lại bao nhiêu tấn hàng? 

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số chia hết cho 45 có số tận cùng là bao nhiêu?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thay các chữ số thích hợp để  a32b¯ là số bé nhất chia hết cho 3.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thùng thứ nhất có 28,6 lít dầu, thùng thứ hai có 25,4 lít dầu. Thùng thứ ba có số dầu bằng trung bình cộng số dầu ở 2 thùng kia. Hỏi cả 3 thùng có bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số abc¯ (với c khác 0), biết số abc chia hết cho 45 và abc¯cba¯=396.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong đợt thi đua trồng cây, lớp 4a và lớp 4b trồng được 480 cây, lớp 4b và lớp 4c trồng được 352 cây, lớp 4c và lớp 4a trồng được 436 cây. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình tam giác có diện tích là 54 m vuông. Tìm chiều cao và đáy của tam giác đó biết 14 chiều cao bằng 112 đáy.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên tố x, y thỏa mãn x22y2=1.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có hai chữ số biết rằng nếu viết chữ số 3 vào giữa hai chữ số đó ta được một số có 3 chữ số gấp 11 lần số cần tìm?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 1987 mà 5 chữ số đầu tiên bên trái của số tự nhiên đó đều là 1.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện

7,2 × 2,8 + 7,3 × 7,2=?

54,57 × 83 ‒54,57 × 23=?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện

12×45 + 0,5 ×37 + 510 ×18=?

0, 125 × 4 × 784 × 8= ?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh giá trị biểu thức sau:

1,2 – 2,3 + 3,4 – 4,5 + 5,6 – 6,7 + 7,8 – 8,9 + 9

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 3 số tự nhiên liên tiếp có tổng bằng 24.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số có 2 chữ số,biết rằng số đó gấp 21 lần hiệu của chữ số hàng chục trừ đi chữ số hàng đơn vị.         

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức sau bằng hai cách 15834.4

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bỏ ngoặc rồi tính: 25 − (−17) + 24 – 12.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thứcsau thành nhân tử:

36 + 2xy ‒ x2 ‒ y2.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

3 tấm vải dài 105 mét. nếu cắt 19 tấm vải thứ 1, 37 tấm vải thứ 2,và 13 tấm vải thứ 3, thì phần còn lại của 3 tấm bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi tấm dài bao nhiêu mét?

 

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chiều rộng của một đám đất hình chữ nhật là 16,5m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài.Trên thửa ruộng đó người ta trồng cà chua. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ cà chua biết mỗi mét vuông thu hoạch được 6,8kg cà chua?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

cho x, y thỏa mãn x > y; xy = 1. tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A=x2+y2xy.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) và điểm A cố định ngoài đường tròn. Vẽ đường thẳng d vuông góc với OA tại A. Trên d lấy M. Qua M kẻ tiếp tuyến ME, MF với (O). Nối EF cắt OM tại H, cắt OA tại B. Chứng minh:

a) Tứ giác ABHM nội tiếp.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh:

b) OA.OB = OH.OM = R2.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tâm I của đường tròn nội tiếp tam giác MEF thuộc một đường tròn cố định khi M di chuyển trên d.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Tìm vị trí của M để diện tích tam giác HBO lớn nhất.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: x4 +2x3x22x chia hết cho 24 với mọi x thuộc ℝ.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 40m, biết chiều rộng bằng 12 chiều dài. Người ta lấy 15% diện tích đất để xây nhà. Tính diện tích đất để xây nhà?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

; ngày thứ ba bán 25% số còn lại và 9m; ngày thứ tư bán 13 số vải còMột cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày thứ nhất bán 16  tấm vải và 5m; ngày thứ hai bán 20% số còn lại và 10mn lại. Cuối cùng, tấm vải còn lại 13m. Tính chiều dài tấm vải ban đầu.

 

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nửa chu vi của một khu vườn hình chữ nhật là 0,55km. Chiều rộng bằng 56 chiều dài. Tính diện tích khu vườn đó bằng mét vuông, bằng hecta.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không tính kết quả hãy so sánh a và b biết:

a =202.204 và b =203.203.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho abc¯ là số tự nhiên có ba chữ số tìm abc¯ biết chia hết cho 45 và a = b + 1.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Chứng minh tích 4 số nguyên liên tiếp chia hết cho 24.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh x4 +2x3x22x chia hết cho 24 với mọi x thuộc ℝ.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

1 ngày và 6 giờ là bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều rộng 60m, chiều dài bằng  53 chiều rộng.

a. Tính diện tích thửa ruộng đó.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b. Biết rằng, trung bình cứ 100m2 thu hoạch được 30kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó, người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống:

1,5 tạ = … kg.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x24x+m+1= 0. Xác định m để phương trình trên có hai nghiệm x1,x2thỏa x1x2(x1+x2)=2.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 3 chữ số trong đó chữ số 5 chỉ xuất hiện 1 lần.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm số tiền là 15000000 đồng.Sau 1 năm người đó nhận cả gốc và lãi là 16 080 000.Tính lãi suất tiết kiệm trong 1 năm.(Lãi suất tiết kiệm trong 1 năm là tỉ số phần trăm của tiền lãi và số tiền đã gửi lúc đầu).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số thứ nhất là 72,4. số thứ hai gấp 3 lần số thứ nhất, số thứ ba kém số thứ nhất 12,4 đơn vị. tìm tổng 3 số đó.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng số gạo của 2 bao là 45,6kg. Nếu chuyển từ bao thứ nhất sang bao thứ hai 2,7kg thì số ki-lô-gam gạo có trong mỗi bao bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bao có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42120 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe tải chở hàng, cần phải chở 105 tấn 6 tạ gạo từ kho A sang kho B. Xe tải đó đã chở được 11 chuyến, mỗi chuyến 75 tạ. Hỏi xe tải còn phải chở bao nhiêu tạ gạo nữa?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3x2y4=2z4x3=4y3z2. Chứng minh: x2=y3=z4 .

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh các biểu thức sau:

a) (1,1 ×1,2 ×1,3 ×1,4 ×1,5) ×(1,25 – 0,25 ×5)

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh các biểu thức sau:

b) ( 6,25 – 1,25 ×5) : ( 2,9 ×2,7 : 3,6 ×4,18)

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 0, 16 : (x : 3,5) = 2,8

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ trống:

1 ngày 6 giờ = ... giờ.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: A = 3+32+33+............+ 360 chia hết cho 13.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho B = 3 + 32 + 33 + ... + 3120. Chứng ming rằng:

a) B chia hết cho 4;

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng ming rằng:

b) B chia hết cho 13.

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC với A(2; –1; –2), B(1; 2; –3) và C(2; 3; 0). Đường cao đi qua A có phương trình là:

x21=y+11=z+23.

x25=y+117=z+24.

x + y + 3z + 5 = 0.

x + y – 3z – 7 = 0.

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số là ước chung của 60 và 180?

6 số.

10 số.

12 số.

9 số.

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số là 0,6. Thương của hai số cũng là 0,6. Tìm số bé

0,235.

0,2.

0,225.

0,375.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack