2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 37)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 37)

V
VietJack
ToánLớp 1210 lượt thi
90 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hệ bất phương trình sau, biểu diễn hình học tập nghiệm:

\[\left\{ \begin{array}{l}2x - y \le 3\\2x + 5y \le 12x + 8\end{array} \right.\]

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn miền nghiệm của của bất phương trình hai ẩn 2x − y ≥ 0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình 5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0. Trong các phương trình sau, phương trình nào tương đương với phương trình đã cho?

\[\sin \left( {x + \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}\];

\[\cos \left( {x - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 3 }}{2}\];

tan x = 1;

1 + tan2 x = 0.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh phương trình sau đây vô nghiệm:

5sin 2x + sin x + cos x + 6 = 0.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử:(b − 2c)(a − b) − (a + b)(2c − b).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số dương tùy ý. Chứng minh rằng:

\[\frac{{bc}}{{b + c + 2a}} + \frac{{ca}}{{c + a + 2b}} + \frac{{ab}}{{a + b + 2c}} \le \frac{{a + b + c}}{4}\].

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc aÎ (90°; 180°). Khẳng định nào sau đây đúng?

sin a và cot a cùng dấu;

Tích sin a.cot a mang dấu âm;

Tích sin a.cos a mang dấu dương;

sin a và tan a cùng dấu.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là góc tù. Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

tan a < 0;

cot a > 0;

sin a < 0;

cos a > 0.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a; cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, \(SA = a\sqrt 3 \); gọi M là trung điểm AC. Tính khoảng cách từ M đến mp(SBC).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC đều cạnh 2a. Cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy. Góc giữa SB và (ABC) là 60°. Tính thể tích S.ABC.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh tổng 3 góc tam giác bằng 180 độ.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M = cos x + cos 2x + cos 3x thì:

M = 2cos 2x(cos x + 1);

\(M = 4\cos 2x\left( {\frac{1}{2} + \cos x} \right)\);

\(M = 2\cos 2x\cos \left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{6}} \right)\cos \left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{6}} \right)\);

\(M = 4\cos 2x\cos \left( {\frac{x}{2} + \frac{\pi }{6}} \right)\cos \left( {\frac{x}{2} - \frac{\pi }{6}} \right)\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biến đổi tích thành tổng: cos x.cos 2x.cos 3x.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\) trên đoạn [0; 3]. Tính hiệu M − m.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M, m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{x - 1}}\) trên đoạn [2; 4]. Giá trị của tổng M + m bằng.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính S là tổng tất cả các nghiệm của phương trình 4(22x + 2−2x) − 4(2x + 2−x) − 7 = 0.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tổng các giá trị nguyên của tham số m để phương trình 4x + 7 = 2x + 3 + m2 + 6m có nghiệm x Π(1; 3). Chọn đáp án đúng.

S = −35;

S = 20;

S = 25;

S = −21.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 22x + 1 = 32 có nghiệm là:

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[\frac{{2 - x}}{{2x + 1}} \ge 0\] có tập nghiệm là:

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số a để:

a) Đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho x + 3

b) Đa thức x3 − 3x + a chia hết cho đa thức x2 − 2x + 1

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a để đa thức x3 + 3x2 + 5x + a chia hết cho đa thức x + 3

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn vectơ \(\overrightarrow a \) dưới dạng: \(\overrightarrow a = x\,.\,\overrightarrow i + y\,.\,\overrightarrow j \) biết

a) \(\overrightarrow a \left( {1;\; - 1} \right)\)

b) \(\overrightarrow a \left( {3;\;5} \right)\)

c) \(\overrightarrow a \left( {6;\;0} \right)\)

d) \(\overrightarrow a \left( {0;\; - 2} \right)\)

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định tọa độ của vectơ \(\overrightarrow a \) biết:

a) \(\overrightarrow a = 3\overrightarrow i - 4\overrightarrow j \)

b) \(\overrightarrow a = - 2\overrightarrow i + \frac{2}{3}\overrightarrow j \)

c) \(\overrightarrow a = - 4\overrightarrow j \)

d) \(\overrightarrow a = - 7\overrightarrow i \)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M là tập hợp các số tự nhiên gồm 9 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ M, tính xác suất để số được chọn có đúng 4 chữ số lẻ và chữ số 0 đứng giữa hai chữ số lẻ (các chữ số liền trước và liền sau của chữ số 0 là các chữ số lẻ)

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số có 4 chữ số. Gọi P là xác suất để tổng các chữ số của số đó là một số lẻ. Khi đó P bằng

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \(\frac{{2x - 1}}{3} = \frac{{2 - x}}{{ - 2}}\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \(\frac{2}{x} - \frac{1}{3} = \frac{2}{5}\)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 2.3x = 10.312 + 8.274.

 

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a) 4x2 + y2 − 4xy

b) 27 + 9x2 + 27x + x3

c) 8z3 + 1

d) (2z − 3)2 − 16

e) (2x − 7)2 − (x + 2)2

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) 4x2 − 4xy + y2

b) 9x3 − 9x2y − 4x + 4y

c) x3 + 2 + 3(x3 − 2)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x). Hàm số y = f ¢(x) có bảng biến thiên như sau:

Media VietJack

Bất phương trình f (x) < ex + m đúng với mọi x Î (−1; 1) khi và chỉ khi:

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với hai điểm phân biệt A, B cố định và phân biệt. Một đường thẳng l thay đổi luôn đi qua A và cách B một khoảng \(\frac{{AB}}{2}\). Gọi H là hình chiếu của B lên l. Tập hợp điểm H là

Một mặt phẳng;

Một mặt trụ;

Một mặt nón;

Một đường tròn.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một điểm A cố định và một đường thẳng a cố định không đi qua A. Gọi O là một điểm thay đổi trên a. Chứng minh rằng các mặt cầu tâm O bán kính r = OA luôn luôn đi qua một đường tròn cố định.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f (x) có đạo hàm trên khoảng (a; b). Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

Nếu f ¢(x) < 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f (x) nghịch biến trên (a; b);

Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì f (x) > 0 với mọi x thuộc (a; b);

Nếu hàm số f (x) đồng biến trên (a; b) thì f (x) ≥ 0 với mọi x thuộc (a; b);

Nếu f ¢(x) > 0 với mọi x thuộc (a; b) thì hàm số f (x) đồng biến trên (a; b).

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) có đạo hàm trên (a; b). Phát biểu nào sau đây sai?

Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f ¢(x) £ 0, "x Î (a; b);

Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi f ¢(x) £ 0, "x Î (a; b) và f ¢(x) = 0 tại hữu hạn giá trị x Î (a; b);

Hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b) khi và chỉ khi "x1, x2 Î (a; b): x1 > x2 Û f (x1) < f (x2);

Nếu f ¢(x) < 0, "x Î (a; b) thì hàm số y = f (x) nghịch biến trên khoảng (a; b).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = \frac{x}{2} + \cos x\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

Hàm số đạt cực đại tại \[x = \frac{\pi }{3}\];

Hàm số đạt cực tiểu tại \[x = \frac{\pi }{3}\];

Hàm số đạt cực đại tại \[x = \frac{\pi }{6}\];

Hàm số đạt cực tiểu tại \[x = \frac{\pi }{6}\].

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ecos x. Mệnh đề nào sau đây đúng?

y¢.cos x + y.sin x + y²= 0;

y¢.sin x + y.cos x + y²= 0;

y¢.sin x − y².cos x + y¢= 0;

y¢.cos x − y.sin x − y²= 0.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f (x) xác định và có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?

Nếu hàm số y = f (x) đồng biến trên khoảng K thì f ¢(x) ≥ 0, "x Î K;

Nếu f ¢(x) > 0, "x Î K thì hàm số f (x) đồng biến trên K;

Nếu f ¢(x) ≥ 0, "x Î K thì hàm số f (x) đồng biến trên K;

Nếu f ¢(x) ≥ 0, "x Î K và f ¢(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thì hàm số đồng biến trên K.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho K là một khoảng và hàm số y = f (x) có đạo hàm trên K. Khẳng định nào sau đây là sai?

Nếu f ¢(x) = 0, "x Î K thì hàm số đồng biến trên K;

Nếu f ¢(x) > 0, "x Î K thì hàm số đồng biến trên K;

Nếu f ¢(x) ≥ 0, "x Î K thì hàm số đồng biến trên K;

Nếu f ¢(x) < 0, "x Î K thì hàm số nghịch biến trên K.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có G là trọng tâm. Diện tích của các tam giác AGB, BGC và AGC có bằng nhau hay không?Media VietJack

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, điểm G nằm trong tam giác sao cho SAGB= SAGC = SBGC. Chứng minh G là trọng tâm của tam giác ABC.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị lớn nhất của hàm số y = −x4 + 3x2 + 1 trên [0; 2].

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số y = x4 + 2x2 − 1 trên [−1; 2] lần ượt là M, m. Tính giá trị của tích M.m.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\frac{1}{4}{x^4} - \frac{{19}}{2}{x^2} + 30x + m - 20} \right|\) trên đoạn [0;2] không vượt quá 20. Tổng các phần tử của S bằng

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {\frac{1}{4}{x^4} - 14{x^2} + 48x + m - 30} \right|\) trên đoạn [0;2] không vượt quá 30. Tính tổng các phần tử của S.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?Media VietJack

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa diện sau có bao nhiêu mặt?Media VietJack

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Làm tính nhân:

a) 3x.(5x2 − 2x − 1);

b) (x2 + 2xy − 3).(− xy);

c) \(\frac{1}{2}{x^2}y\,.\,\left( {2{x^3} - \frac{2}{5}x{y^2} - 1} \right)\).

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Làm tính nhân: 3x.(5x2 − 2x − 1)

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) (x + y)2 − (x − y)2

b) x2 − 2x − 4y2 − 4y

c) x2(x − 1) + 16(1 − x)

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:

a) (x + y)2 + (x − y)2

b) (x + y)2 − (x − y)2

c) (x + 2)2 − 2(x + 2)(x − 3) + (x − 3)2

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ab + bc + ca = 1. Khi đó (a2 + 1)(b2 + 1)(c2 + 1) bằng

(a + c + b)2(a + b)2;

(a + c)2(a + b)2(b + c);

(a + c)2 + (a + b)2 + (b + c)2;

(a + c)2(a + b)2(b + c)2.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a; b; c đôi một khác nhau. Tính giá trị biểu thức:

\(P = \frac{{{a^2}}}{{\left( {a - b} \right)\left( {a - c} \right)}} + \frac{{{b^2}}}{{\left( {b - c} \right)\left( {b - a} \right)}} + \frac{{{c^2}}}{{\left( {c - b} \right)\left( {c - a} \right)}}\).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các nghiệm của phương trình 32x − 2.3x + 2 + 27 = 0.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các nghiệm của phương trình \[\frac{{{3^{2x - 6}}}}{{27}} = {\left( {\frac{1}{3}} \right)^x}\].

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của tham số m để hàm số \[y = \frac{{ - mx - 5m + 4}}{{x + m}}\] nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{mx - 5m - 4}}{{x + m}}\] (m là tham số thực). Có bao nhiêu nghiệm nguyên của m để hàm số đã cho nghịch biến trên từng khoảng xác định?

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút).

10

12

13

15

11

13

16

18

19

21

23

21

15

17

16

15

20

13

16

11

Kích thước mẫu là bao nhiêu?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điều tra thời gian hoàn thành một sản phẩm của 20 công nhân, người ta thu được mẫu số liệu sau (thời gian tính bằng phút).

10

12

13

15

11

13

16

18

19

21

23

21

15

17

16

15

20

13

16

11

Có bao nhiêu giá trị khác nhau trong mẫu số liệu trên?

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại C, AC = 3a và SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại C, \[AC = a;\;BC = \sqrt 2 a\], SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy bằng

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng \(a\sqrt 3 \). Tính thể tích V của khối cầu ngoại tiếp hình chóp.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng a. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, tia phân giác của góc B và góc C cắt AC và AB lần lượt tại E và D.

a) Chứng minh BE = CD, AD = AE.

b) Gọi I là giao điểm của BE và CD, AI cắt BC tại M. Chứng minh tam giác MAC vuông cân.

c) Từ A và D vẽ các đường thẳng vuông góc với BE. Các đường này cắt BC tại K và H. Chứng minh HK = KC.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y = 2x.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm \(\frac{1}{x}\).

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: \(N = \frac{{2x - 10}}{{{x^2} - 7x + 10}} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 4}} + \frac{1}{{2 - x}}\).

a) Rút gọn N.

b) Tìm giá trị nguyên của x để N nhận giá trị nguyên.

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(N = \frac{{2x - 10}}{{{x^2} - 7x + 10}} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 4}} + \frac{1}{{2 - x}}\). Tìm giá trị của x để N có giá trị xác định.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức 4x2 5x + 1 thành nhân tử.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) 4x2 + 5x − 9

b) 4x3 + 4x2 − 5x − 3

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên dương n sao cho:

\({\log _{2018}}2019 + {2^2}{\log _{\sqrt {2018} }}2019 + {3^2}{\log _{\sqrt[3]{{2018}}}}2019 + ... + {n^2}{\log _{\sqrt[n]{{2018}}}}2019\)

= 10102.20212log 2018 2019

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số nguyên dương, tìm n sao cho:

\[{\log _a}2019 + {2^2}{\log _{\sqrt a }}2019 + {3^2}{\log _{\sqrt[3]{a}}}2019 + ... + {n^2}{\log _{\sqrt[n]{a}}}2019 = {1008^2}\,.\,{2017^2}{\log _a}2019\]

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{{3x + 5}}{{{{\log }_{2018}}\left( {{x^2} - 2x + {m^2} - 4m + 5} \right)}}\) xác định với mọi x Î ℝ là:

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số m để hàm số \(y = \frac{{4x + 7}}{{{{\log }_{2018}}\left( {{x^2} - 2x + {m^2} - 6m + 10} \right)}}\) xác định với mọi x Î ℝ.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh x2 + y2 ³ 2xy.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh đẳng thức: x2 + y2 = (x + y)2 − 2xy.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn: \[F = \sqrt {3 + \sqrt 5 } + \sqrt {7 - 3\sqrt 5 } - \sqrt 2 \].

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh các đẳng thức sau:

a) \(\left( {\frac{{2\sqrt 3 - \sqrt 6 }}{{\sqrt 8 - 2}} - \frac{{\sqrt {216} }}{3}} \right)\,\,.\,\frac{1}{{\sqrt 6 }} = - 1,5\)

b) \(\left( {\frac{{\sqrt {14} - \sqrt 7 }}{{1 - \sqrt 2 }} + \frac{{\sqrt {15} - \sqrt 5 }}{{1 - \sqrt 3 }}} \right):\frac{1}{{\sqrt 7 - \sqrt 5 }} = - 2\)

c) \[\frac{{a\sqrt b + b\sqrt a }}{{\sqrt {ab} }}:\frac{1}{{\sqrt a - \sqrt b }} = a - b\] với a, b dương và a ¹ b

d) \[\left( {1 + \frac{{a + \sqrt a }}{{\sqrt a + 1}}} \right)\left( {1 - \frac{{a - \sqrt a }}{{\sqrt a - 1}}} \right) = 1 - a\] với a ³ 0; a ¹ 0

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 3x + 1 = 9x

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm của phương trình 3x − 1 = 9.

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính b, c biết \(\frac{a}{b} = \frac{b}{c} = \frac{c}{a},\;a = 2005\) và a + b + c ¹ 0.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c thỏa mãn điều kiện a.b.c = 2005. Chứng minh rằng biểu thức sau không phụ thuộc a, b, c:

\(A = \frac{{2005a}}{{ab + 2005a + 2005}} + \frac{{2005b}}{{bc + 2005b + 2005}} + \frac{c}{{ac + c + 1}}\)

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:\[\frac{{\cos x - \sqrt 3 \sin x}}{{2\sin x - 1}} = 0\].

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:\[\frac{{\sqrt 3 \sin x - \cos x}}{{2\sin x - 1}} = 0\].

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Chứng minh:

\(\tan \left( {\frac{A}{2}} \right)\tan \left( {\frac{B}{2}} \right) + \tan \left( {\frac{B}{2}} \right)\tan \left( {\frac{C}{2}} \right) + \tan \left( {\frac{C}{2}} \right)\tan \left( {\frac{A}{2}} \right) = 1\).

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có số đo ba góc là A, B, C thỏa mãn điều kiện \(\tan \frac{A}{2} + \tan \frac{B}{2} + \tan \frac{C}{2} = \sqrt 3 \). Tam giác ABC là tam giác gì?

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập hợp các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = x + 1 + \frac{m}{{x - 2}}\) đồng biến trên mỗi khoảng xác định.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số \(y = x + 2 + \frac{m}{{x - 1}}\) đồng biến trên mỗi khoảng xác định của nó.

Xem đáp án
89. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {BA} \);

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OA} \);

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {CO} \);

Xem đáp án
90. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4 điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} - \overrightarrow {BA} \);

\(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {CA} - \overrightarrow {CO} \);

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BC} \);

\(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OA} \).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack