2048.vn

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 35)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 35)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
49 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhân ngày 20 tháng 10 một cửa hàng thời trang giảm 30% giá niêm yết cho tất cả sản phẩm. Đặc biệt nếu khách hàng nào có thẻ khách hàng thân thiện của cửa hàng thì được tặng thêm một voucher trị giá bằng 10% số tiền thanh toán tại quầy Thu Ngân:

a) Chị Hoa không có thẻ khách hàng thân thiện của cửa hàng, chị mua một chiếc váy có giá niêm yết là 1 050 000 đồng. Hỏi chị Hoa phải trả bao nhiêu tiền cho chiếc váy đó?

b) Cô Hà có thẻ khách hàng thân thiện, cô mua 1 chiếc túi xách và nhận được một voucher trị giá 91 000 đồng. Hỏi giá niêm yết ban đầu của túi xách là bao nhiêu?

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có BC = 21 cm, CA = 17 cm, AB = 10 cm. Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC

\(R = \frac{{85}}{2}cm\);

\(R = \frac{7}{4}cm\);

\(R = \frac{{85}}{8}cm\);

\(R = \frac{7}{2}cm\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số nguyên x, y, z thỏa mãn 3x2 + 6y2 + 2z2 + 3y2z2 – 18x = 6.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu H trên AB, AC. Chứng minh:

a) \(\frac{{FB}}{{FC}} = \frac{{A{B^3}}}{{A{C^3}}}\);

b) BC2 = 3AH2 + BE2 + CF2;

c) \(BE\sqrt {CH} + CF\sqrt {BH} = AH\sqrt {BC} \).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử \(27{{\rm{x}}^3} + \frac{{{y^3}}}{8}\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

\[{\rm{A}} = \left( {\frac{1}{4} - 1} \right).\left( {\frac{1}{9} - 1} \right).\left( {\frac{1}{{16}} - 1} \right).\left( {\frac{1}{{25}} - 1} \right).....\left( {\frac{1}{{121}} - 1} \right).\]

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (5; 7] và B = [m; m + 3). Tìm m để:

a) A tập hợp con của B.

b) B tập hợp con của A.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (2m – 1; m + 3) và B = (–4; 5). Tìm m sao cho

a) A là tập hợp con của B.

b) B là tập hợp con của A.

c) A ∩ B = .

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

a) (2x + 3)(x – 4) + (x – 5)(x – 2) = (3x – 5)(x – 4).

b) (8x – 3)(3x + 2) – (4x + 7)(x + 4) = (2x + 1)(5x – 1).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: \[{\rm{cosA + cosB + cosC = 1 + 4}}\sin \frac{A}{2}\sin \frac{B}{2}\sin \frac{C}{2}\].

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm chu kì của hàm số\(y = \sin \left( {\frac{2}{5}x} \right).c{\rm{os}}\left( {\frac{2}{5}x} \right)\) là:

T = π;

T = 2π;

\(T = \frac{{5\pi }}{2}\);

\(T = \frac{{2\pi }}{3}\).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {5 - m{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - \left( {m + 1} \right){\rm{cosx}}} \) xác định trên ℝ?

6;

8;

7;

5.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: (–a – b)2 = (a + b)2.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 27x3 – 27x2 + 9x – 1 = 0.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có các góc thỏa mãn: \(2c{\rm{osA + cosB + cosC = }}\frac{9}{4}\).

Tính \(\sin \frac{A}{2}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = –x + 3 có đồ thị là (d’)

a) Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.

b) Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C.

c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC.

d) Tính góc tạo bởi đường thẳng y = x + 1 với trục Ox.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số trung bình cộng của hai số bằng 9. Biết một trong hai số đó bằng 12. Tìm số kia.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 tập hợp A = (–∞; 0), B = (1; +∞), C = (0; 1). Tìm (A B ) ∩ C.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a = [m; m + 3] với m là tham số và b = (0; 2). Tìm m để b là con của a.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là các số tự nhiên thỏa mãn (a – b) là số nguyên tố và 3c2 = c(a + b) + ab. Chứng minh rằng 8c + 1 là số chính phương.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 chữ số 1; 2; 3. Lập được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biết tổng của sáu số là 42, hãy tính trung bình cộng của sáu số đó.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m – 2)x + 2m + 1 (m là tham số)

a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến?

b) Tìm m để đồ thị hàm số song song đường thẳng y = 2x – 1.

c) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn luôn đi qua với mọi giá trị m.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính góc C của tam giác ABC biết c4 – 2(a2 + b2)c2 + a4 + a2b2 + b4 = 0 với BC = a, AC = b, AB = c.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A đường cao AH. E, F lần lượt là hình chiếu của H lên AB, AC. Chứng minh: BE . AC + CF . AB = AH . BC.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A và đường cao AH. Biết \(\widehat A = 90^\circ \), AB = 15 cm, AC = 20 cm.

a) Tính cạnh BC.

b) Tính độ dài của AH, BH và HC.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O). Gọi E là giao điểm của AB, CD. F là giao điểm của AC và BD. Đường tròn ngoại tiếp tam giác BDE cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác FDC tại điểm K khác D. Tiếp tuyến của (O) tại B và C cắt nhau tại M.

a) Chứng minh tứ giác BKCM nội tiếp.

b) Chứng minh E, M, F thẳng hàng.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB. Gọi O là trung điểm của AB. Vẽ về 1 phía AB các tia Ax và By vuông góc với AB. Lấy C trên Ax, D trên By sao cho \(\widehat {CO{\rm{D}}} = 90^\circ \)

a) Chứng minh rằng: 

b) Chứng minh rằng: CD = AC + BD

c) Kẻ OM CD tại M, gọi N là giao điểm của AD với BC. Chứng minh rằng MN // AC.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB. Trên cùng một nửa mặt phẳng bờ AB kẻ hai tia Ax, By vuông góc với AB. Trên tia Ax và By lần lượt lấy hai điểm C và D sao cho \(\widehat {CO{\rm{D}}} = 90^\circ \) (O là trung điểm của AB). Chứng minh rằng:

a) CD = AC + BD

b) CD là tiếp tuyến của đường tròn đường kính AB

c) \(AC.B{\rm{D}} = \frac{{A{B^2}}}{4}\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây CD đi qua trung điểm I của OA và vuông góc với OA. a) Tính độ dài dây CD biết AB = 20 cm. b) Trên tia đối của tia AO, lấy điểm M sao cho AM = AO. Chứng minh MC là tiếp tuyến của đường tròn.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có đường cao AH, kẻ BK vuông góc AC. Chứng minh:

\(\frac{1}{{B{K^2}}} = \frac{1}{{4B{C^2}}} + \frac{1}{{4A{H^2}}}\).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B là giao điểm của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2{\rm{x}} + 1}}{{x + 1}}\) và đường thẳng y = – x – 1.

AB = 4;

\[{\rm{A}}B = \sqrt 2 \];

\[{\rm{A}}B = 2\sqrt 2 \];

\[{\rm{A}}B = 4\sqrt 2 \].

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính tuần hoàn và chu kỳ của y = cos2x – 1.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mệnh đề: “ x ℝ, x2 + 3x + 5 > 0”. Mệnh đề phủ định của mệnh đề trên là:

x ℝ, x2 + 3x + 5 ≤ 0

x ℝ, x2 + 3x + 5 > 0

x ℝ, x2 + 3x + 5 < 0

x ℝ, x2 + 3x + 5 ≤ 0.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho k, n là các số nguyên dương, k ≤ n. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?

\(A_n^k = n\left( {n - 1} \right)...\left( {n - k + 1} \right)\);

Pn = n(n – 1)(n – 2) ... . 2 . 1;

Pn = n!;

\[{\rm{A}}_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\].

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: B = n4 + 64 không phải là số nguyên tố với mọi n thuộc ℤ.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \(P = \sqrt {\frac{{{{\left( {{x^2} - 3} \right)}^2} + 12{{\rm{x}}^2}}}{{{x^2}}}} + \sqrt {{{\left( {x + 2} \right)}^2} - 8{\rm{x}}} \)

a) Rút gọn P.

b) Tìm giá trị nguyên của x để P ℤ.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \(\sqrt 3 co{s^2}x - {\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inxcosx + si}}{{\rm{n}}^2}x = 1\).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên n để phân số \(\frac{3}{{n + 1}}\) có giá trị là một số nguyên.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n thuộc Z sao cho phân số \[{\rm{A}} = \frac{n}{{n - 1}}\] là một số nguyên.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x4 – 2mx2 + 3m + 2. Tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị tạo thành tam giác đều là:

\(m = \sqrt[3]{3}\);

m = 0;

\(m = - \sqrt[3]{3}\);

m = 3.

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình x2 + 3x – 1 = 0. Ta được tập nghiệm là:

\[{\rm{S}} = \left\{ {\frac{{ - 3 - \sqrt {13} }}{3};\frac{{ - 3 + \sqrt {13} }}{3}} \right\}\];

\[{\rm{S}} = \left\{ {\frac{{3 - \sqrt {13} }}{2};\frac{{3 + \sqrt {13} }}{2}} \right\}\];

\[{\rm{S}} = \left\{ {\frac{{ - 3 - \sqrt {13} }}{2};\frac{{ - 3 + \sqrt {13} }}{2}} \right\}\];

\[{\rm{S}} = \left\{ {\frac{{3 - \sqrt {13} }}{3};\frac{{3 + \sqrt {13} }}{3}} \right\}\].

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập \(M = \left\{ {\left( {x;y} \right)|x,y \in \mathbb{Z};y = \frac{{2x + 4}}{{x - 3}}} \right\}\). Chọn khẳng định đúng.

M = {(4, 12); (5, 7); (8, 4)};

M = {(4, 12); (2, –8); (5, 7); (1, –3)};

M = {(4, 12); (2, –8); (5, 7); (1, –3); (8, 4); ( –2; 0)};

M = {4; 2; 5; 1; 8; –2}.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat B = 42^\circ \), AB = 12 cm, BC = 22 cm. Tính các cạnh, các góc của tam giác ABC.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lục giác đều ABCDEF và O là tâm của nó. Đẳng thức nào sau đây sai?

\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OE} = 0\);

\(\overrightarrow {BC} + \overrightarrow {F{\rm{E}}} = \overrightarrow {A{\rm{D}}} \);

\(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {EB} \);

\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {CD} + \overrightarrow {EF} = 0\).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để các đường thẳng y = (2m – 1)x – 3 và y = mx + m2 – 4m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với 3 chữ số 1, 2, 3 hãy viết tất cả các số có 3 chữ số khác nhau rồi tính tổng của các số đó.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng agóc hợp bởi đường cao SH của hình chóp và các mặt bên của hình chóp đều bằng α (α thay đổi). Tìm giá trị lớn nhất của thể tích của S.ABCD.

\(\frac{{2{{\rm{a}}^3}}}{{3\sqrt 3 }}\);

\(\frac{{2{{\rm{a}}^3}}}{{9\sqrt 3 }}\);

\(\frac{{{\rm{4}}{{\rm{a}}^3}}}{{3\sqrt 3 }}\);

Đáp án khác.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại B. Trên cạnh AB lấy điểm M, trên cạnh BC lấy điểm N sao cho AM = CN. Kẻ BH AC tại H.

a) Chứng minh AH = HC.

b) Chứng minh ∆BAN = ∆BCM.

c) Gọi O là giao điểm của AN và CM. Chứng minh 3 điểm B, O, H thẳng hàng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack