2048.vn

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 33)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 33)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
52 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = mx + m – 1. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f(x) = 0 có nghiệm thuộc (3; 4).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích hình thang ABCD, biết AB // CD, \(\widehat D = 90^\circ \), \(\widehat C = 38^\circ \), AB = 3,5 cm, AD = 3,1 cm.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD có AC vuông góc AD, AD = 3,5 cm, \(\widehat D = 60^\circ \). Tính diện tích hình bình hành ABCD.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng giảm giá 10% so với giá bán bình thường nhưng vẫn lãi 8% so với giá vốn. Hỏi nếu không giảm giá thì lãi bao nhiêu phần trăm so với giá vốn?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b > 0 và a + b = 1. Chứng minh rằng \(\frac{1}{{{a^2} + {b^2}}} \ge 2\).

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ có cạnh bên bằng 2a, đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, \(AC = a\sqrt 3 \). Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với trung điểm I của BC. Tính khoảng cách giữa BB’ và AC’.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 5, BC = 6 và AC = 9. Gọi M là trung điểm của BC, N là điểm thuộc cạnh AC sao cho AC = 3NC. Tính tích vô hướng \(\overrightarrow {AM} .\overrightarrow {BN} \).

\(\frac{{26}}{3}\).

\(\frac{{11}}{3}\).

\(\frac{{35}}{3}\).

\(\frac{8}{3}\).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, biết \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CB} = 4\), \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BC} = 9\). Tìm AB, AC, BC.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y = –4x2 + 4mx – m2 + 2 nghịch biến trên (–2; +∞).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y ℤ, biết: (5x + 1)(y – 1) = 4.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: C = (x – 2)(x2 + 2x + 4) – x2(x + 2).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy điểm A, trên tia Oy lấy điểm B sao cho OA = OB. Trên tia Ax lấy điểm C, trên tia By lấy điểm D sao cho AC = BD.

a) Chứng minh AD = BC.

b) Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh ∆EAC = ∆EBD.

c) Chứng minh OE là phân giác của \(\widehat {xOy}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, đáy lớn là AB. Lấy M, N lần lượt thuộc các cạnh SC, SD. Tìm thiết diện của hình chóp với các mặt phẳng (ABM) và (AMN).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho hai điểm B(–2; 3), C(3; 1). Tìm tọa độ điểm A sao cho tam giác ABC vuông cân tại A.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 60^\circ \), phân giác AD. Chứng minh rằng \(AD = \frac{{\sqrt 3 AB.AC}}{{AB + AC}}\).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = AC. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm M và N sao cho AM = AN. Gọi E và D lần lượt là trung điểm của MN và BC. Chứng minh ba điểm A, E, D thẳng hàng.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA vuông góc với (OBC) và OA = OB = 2OC, \(\widehat {BOC} = 60^\circ \). Gọi M là trung điểm của BC. Tính côsin giữa hai đường thẳng OM và AB.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách xác định cạnh kề, cạnh đối, cạnh huyền trong tam giác vuông.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Viết phương trình đường thẳng biết đồ thị của nó cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng –3.

b) Viết phương trình đường thẳng (d) biết (d) có hệ số góc là –2 và đi qua điểm A(–1; 5).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = (m – 1)x + m (1) (với m là tham số, m ≠ 0).

a) Tìm m để đồ thị hàm số (1) đi qua điểm M(1; 3).

b) Tìm m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 4. Vẽ đồ thị hàm số với m tìm được.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm dư trong phép chia đa thức f(x) = 1 + x2 + x4 + x6 + ... + x100 cho x + 1.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d có phương trình y = (m – 1)x + 2. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d là lớn nhất.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ O đến đường thẳng d: y = mx – m + 1 (m ≠ 0) lớn nhất.

\(m = - 1 + \sqrt 2 \).

m = 2.

\(m = \sqrt 2 \).

m = –1.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình mx2 – (2m + 1)x + (m + 1) = 0    (1)

a) Giải phương trình (1) với \(m = \frac{{ - 3}}{5}\).

b) Chứng minh rằng phương trình (1) luông có nghiệm với mọi giá trị của m.

c) Tìm các giá trị của m để phương trình (1) có nghiệm lớn hơn 2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {x - m} + \sqrt {2x - m - 1} \) xác định trên (0; +∞).

m ≤ 0.

m ≥ 1.

m ≤ 1.

m ≤ –1.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \(\frac{2}{3} - \frac{5}{3}x = \frac{7}{{10}}x + \frac{5}{6}\).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = (m – 1; 5], B = (3; 2020 – 5m) và A, B khác rỗng. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A \ B = ?

3.

399.

398.

2.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Media VietJack

Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để hàm số g(x) = |f(x) – m + 2018| có 7 điểm cực trị?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Trên tia đối của tia AB lấy điểm D sao cho AD = AB. Trên tia đối của tia AC lấy điểm E sao cho AE = AC.

a) Chứng minh rằng BE = CD.

b) Chứng minh BE // CD.

c) Gọi M là trung điểm của BE và N là trung điểm của CD. Chứng minh AM = AN.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và đường trung tuyến AM. Chứng minh SAMB = SAMC.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Xác định điểm M sao cho \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {MA} = \overrightarrow {MC} + \overrightarrow {BM} \).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác nhau và phải có mặt chữ số 5?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình chữ nhật có nửa chu vi là 99 m. Nếu tăng chiều rộng thêm 5 m và giảm chiều dài đi 5 m thì diện tích không đổi. Tính diện tích hình chữ nhật.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai người xài youtube mất 2 phút để đăng 2 đoạn video. Vậy cần bao nhiêu người để đăng được 18 clip trong vòng 6 phút?

3.

6.

12.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số y = ax + 5 đi qua điểm M(2; –3) thì hệ số góc bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số y = –5x không đi qua điểm:

M(1; 5);

N(–2; 10);

P(–1; 5);

Q(2; –10).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 36 m, chiều rộng bằng \(\frac{1}{4}\) chiều dài. Hãy tính diện tích mảnh đất đó?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình cos2x + 3sinx – 2 = 0 trên khoảng (0; 20π) là bao nhiêu?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, y, biết: (x – 3)(y + 1) = 15.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của \(M = x + 2\sqrt {x - 2} + 2021\).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của parabol y = –x2 – 3x – 1 và đường thẳng y = x + 3.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(A = \left( {\frac{{x + 1}}{{x - 1}} + \frac{{x - 1}}{{3 - x}} + \frac{3}{{{x^2} - 4x + 3}}} \right):\frac{5}{{{x^2} - 2x - 3}}\)

a) Rút gọn A.

b) Tính giá trị của A biết 2x2 – x – 1 = 0.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ 12 học sinh gồm 5 học sinh giỏi, 4 học sinh khá, 3 học sinh trung bình, giáo viên muốn thành lập 4 nhóm làm 4 bài tập lớn khác nhau, mỗi nhóm 3 học sinh. Tính xác suất để nhóm nào cũng có học sinh giỏi và học sinh khá.

\(\frac{{36}}{{285}}\).

\(\frac{{18}}{{285}}\).

\(\frac{{72}}{{285}}\).

\(\frac{{144}}{{285}}\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \({9^{{x^2} + x - 1}} - {10.3^{{x^2} + x - 2}} + 1 = 0\) có tập nghiệm là

{–2; –1; 1; 2}.

{–2; 0; 1; 2}.

{–2; –1; 0; 1}.

{–1; 0; 2}.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tính giá trị của \(T = C_{2021}^0 + C_{2021}^2 + C_{2021}^4 + ... + C_{2021}^{2020}\).

b) Tính \(S = C_{15}^8 + C_{15}^9 + C_{15}^{10} + ... + C_{15}^{15}\).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng sau đây:

\(C_{2021}^0 - 2.C_{2021}^1 + {2^2}.C_{2021}^2 - {2^3}.C_{2021}^3 + ... - {2^{2021}}.C_{2021}^{2021}\).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số, biết số bé bằng \[\frac{9}{{11}}\] số lớn và nếu lấy số lớn trừ đi số bé và cộng với hiệu của chúng thì được kết quả là 12. Gọi số lớn là A. So sánh A với 30.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng:

\(\frac{1}{{a + b - c}} + \frac{1}{{b + c - a}} + \frac{1}{{c + a - b}} \ge \frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c}\).

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình vẽ bên.

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

a > 0, b < 0, c > 0.

a < 0, b < 0, c < 0.

a < 0, b > 0, c > 0.

a < 0, b < 0, c > 0.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax2 + bx + c có đồ thị như hình bên.

Media VietJack

Khẳng định nào sau đây đúng?

a > 0, b < 0, c < 0.

a > 0, b < 0, c > 0.

a > 0, b > 0, c > 0.

a < 0, b < 0, c > 0.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = mx + 3. Tìm m để khoảng cách từ gốc tọa độ đến đường thẳng d là lớn nhất.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B và SA (ABCD). Biết \(SA = AD = a\sqrt 2 \), AB = BC = a. Tính khoảng cách h từ C đến mặt phẳng (SBD).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack