2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 32)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án (Phần 32)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
43 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: \({x^2} + 5x + 4 - 5\sqrt {{x^2} + 5x + 28} = 0\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho định lí “Cho số tự nhiên n, nếu n5 chia hết cho 5 thì n chia hết cho 5”.

Định lí này được viết dưới dạng P Þ Q. Hãy phát biểu định lí đảo của định lí trên rồi dùng các thuật ngữ “điều kiện cần và đủ” phát biểu gộp cả 2 định lí thuận và đảo.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừa với cơ số 0,5.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một hộp đựng 4 viên bi đỏ, 5 viên bi xanh và 7 viên bi vàng. Lấy ngẫu nhiên một lần ba viên bi. Tính xác suất để trong ba viên bi lấy được chỉ có hai màu.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 7 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ và 4 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ra 8 viên bi có đủ 3 màu?

12 201;

10 224;

12 422;

14 204.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lý: (102 + 112 + 122) : (132 + 142).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên của phương trình: y2=x(x+1)(x+7)(x+8).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đố bạn chỉ với 12 que diêm (hay 12 chiếc que có độ dài bằng nhau) mà xếp được thành 6 tam giác đều.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho n là số tự nhiên. Chứng minh: 52n+1 + 2n+4 +2n+1 chia hết cho 23.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị lớn nhất của a bằng bao nhiêu để phương trình:  asin2x + 2sin2x + 3acos2x = 2 có nghiệm

2;

\(\frac{{11}}{3}\);

4;

\(\frac{8}{3}\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức:

\[A = \left( {\frac{{x - 5\sqrt x }}{{x - 25}} - 1} \right):\left( {\frac{{25 - x}}{{x + 2\sqrt x - 15}} - \frac{{\sqrt x + 3}}{{\sqrt x + 5}} + \frac{{\sqrt x - 5}}{{\sqrt x - 3}}} \right)\]

a) Rút gọn A.

b) Tìm x để A < 1.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, \(\widehat A = {60^{\rm{o}}}\), AB + AC = 8cm. Tính giá trị lớn nhất của diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R) và (O; R') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ dây cung AM của (O) và dây cung AN của (O') sao cho AM vuông góc với AN. Chứng minh:

a) OM song song O'N;

b) Xác định vị trí của AM và AN để diện tích tứ giác OMNO' lớn nhất.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện S.ABC có đáy là tam giác đều ABC có đường cao AH = 2a. Gọi O là trung điểm AH, SO vuông góc mp(ABC) và SO = 2a. Gọi I là một điểm trên OH, đặt AI = x (a < x < 2a) và (α) là mặt phẳng qua I và (α) vuông góc AH.

a) Xác định thiết diện của (α) với tứ diện S.ABC.

b) Tính diện tích thiết diện của (α) và S.ABC theo a và x.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Kẻ đường cao AH. Chứng minh rằng tứ giác MNPH là hình thang cân.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AM là trung tuyến. Gọi I là trung điểm AM và K là một điểm trên cạnh AC sao cho AK = 1/3 AC. Chứng minh ba điểm B, I, K thẳng hàng.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC.

a) Tính độ dài của MN biết AC = 16cm.

b) Gọi I là trung điểm của AC. Chứng minh tứ giác BMIN là hình bình hành.

c) Trên tia đối của tia NM lấy E sao cho N là trung điểm ME. Gọi K là giao điểm của EI và MC. Chứng minh MC = 3KC.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A. Ở phía ngoài tam giác ABC, vẽ tam giác BCD vuông cân tại B. Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, M là trung điểm của BC, có BH = 4 cm, CH = 9 cm. Tính diện tích tam giác AHM?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), đường kính AB cố định, M là 1 điểm thuộc (O), (M khác A và B). Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau ở C. Đường tròn (I) đi qua M và tiếp xúc với đường thẳng AC tại C, CD là đường kính của (I). Chứng minh rằng:

a) 3 điểm O, M, D thẳng hàng.

b) Tam giác COD là tam giác cân.

c) Gọi N là giao điểm của OC và (I). Chứng minh khi M thay đổi thì đường thẳng qua N vuông góc với AB luôn đi qua điểm cố định.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), đường kính BC = 2R, điểm A nằm ngoài đường tròn sao cho tam giác ABC nhọn. Từ A kẻ 2 tiếp tuyến AM, AN với đường tròn (O). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC, F là giao điểm của AH và BC. Chứng minh rằng:

a, 5 điểm A, O, M, N, F cùng nằm trên 1 đường tròn.

b, 3 điểm M, N, H thẳng hàng.

c, HA . HF = R2 – OH2.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa hình tròn H như hình vẽ, đường kính hình tròn là 12cm.

Media VietJack

Chu vi hình H là:

18,84 cm;

30,84 cm;

37,68 cm;

49,68 cm.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường thẳng song song d1d2. Trên đường thẳng d1 lấy 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 lấy 15 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác tạo thành mà ba đỉnh của nó được chọn từ 25 điểm vừa nói ở trên?

\(C_{10}^2C_{15}^1\);

\(C_{10}^1C_{15}^2\);

\(C_{10}^2C_{15}^1 + C_{10}^1C_{15}^2\);

\(C_{10}^2C_{15}^1C_{10}^1C_{15}^2\).

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó chứa các chữ số 3, 4, 5 và chữ số 4 đứng cạnh chữ số 3 và chữ số 5?

1470;

750;

2940;

1500.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một kho gạo có 60 tấn gạo tẻ và gạo nếp trong đó số gạo nếp bằng \(\frac{3}{7}\) số gạo tẻ. Tính số gạo nếp, gạo tẻ có trong kho?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lúc đầu, số sách ngăn một bằng \(\frac{2}{3}\) số sách ngăn hai. Sau khi lấy ra ở mỗi ngăn 10 quyển sách thì số sách ngăn một bằng \(\frac{3}{5}\) số sách ngăn hai. Hỏi lúc đầu, cả hai ngăn có bao nhiêu quyển sách?

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ có 9 học sinh, trong đó có 5 học sinh nam và 4 học sinh nữ được xếp thành hàng dọc. Xác suất sao cho 5 học sinh nam đứng kề nhau là

\(\frac{5}{{126}}\);

\(\frac{{121}}{{126}}\);

\(\frac{1}{{126}}\);

\(\frac{6}{{125}}\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cỗ bài có 52 quân, mỗi chất cơ, rô, nhép, bích đều có 13 quân. Có bao nhiêu cách lấy ra 5 quân sao cho có đủ cả 4 chất: cơ, rô, nhép, bích?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tháng 2 năm nào đó có 5 ngày thứ Năm. Hỏi ngày 1 tháng đó là thứ mấy? Chủ nhật tháng đó vào những ngày nào?

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC lần lượt lấy 2, 4, n (n > 3) điểm phân biệt (các điểm không trùng với các đỉnh của tam giác). Tìm n, biết rằng số tam giác có các đỉnh thuộc n + 6 điểm đã cho là 247.

6;

8;

7;

5.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của Q = \(\frac{1}{{x - 2\sqrt x + 3}}\).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của x để đa thức dư trong mỗi phép chia sau có giá trị bằng 0:

a) (3x5 – x4 – 2x3 + x2 + 4x + 5) : (x2 – 2x + 2);

b) (x5 + 2x4 + 3x2 + x – 3) : (x2 + 1).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: \[{x^2}\; - 2\sqrt 3 x + 2 = 0\].

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z nguyên dương thỏa mãn: xy + 1 chia hết cho z; yz + 1 chia hết cho x; xz + 1 chia hết cho y.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định số hữu tỉ a sao cho: (x3 + ax2 + 5x + 3) (2x2 + 2x + 3).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: \(\frac{{{x^6} - {y^6}}}{{{x^4} - {y^4} - {x^3}y + x{y^3}}}\).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 điểm A, B, C bất kì và một điểm O khác điểm A, B, C. Có bao nhiêu tia gốc O và đi qua một trong 3 điểm A, B, C.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 4, AD = 3. Tính độ dài vectơ\(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AD} \)

12;

5;

\(\sqrt 7 \);

7.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

12 người làm xong một công việc trong 10 ngày hỏi muốn làm xong công việc trong 8 ngày thì cần bao nhiêu người? (mức làm của mỗi người như nhau)

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông ở A, đường cao AH, biết BH = 9 cm, CH = 16 cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC và chiều dài AH.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(\left( {x + \sqrt {{x^2} + 2005} } \right)\left( {y + \sqrt {{y^2} + \sqrt {2005} } } \right) = \sqrt {2005} \). Tính x + y.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: \(cot{\rm{ }}a--cot{\rm{ }}b{\rm{ }} = \frac{1}{{\tan a}} - \frac{1}{{\tan b}}\).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 1}}{{\sqrt {{m^2}{x^2} + m - 1} }}\) có bốn đường tiệm cận.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack