2048.vn

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 3)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 3)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
76 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), vẽ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A và B là hai tiếp điểm).

a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Từ M kẻ cát tuyến MCD với đường tròn (C nằm giữa M và D), tia MD nằm giữa hai tia MA và MO. Tia MO cắt AB tại H. Chứng minh MC.MD = MH.MO.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Qua C kẻ đường thẳng song song với AD cắt AM tại I, cắt AB tại K. Chứng minh C là trung điểm của IK.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ điểm M nằm ngoài đường tròn (O), kẻ hai tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (O) (A và B là hai tiếp điểm).

a) Chứng minh tứ giác MAOB nội tiếp.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Kẻ dây AC song song với BM. Đường thẳng MC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là D (D ≠ C). Gọi E là giao điểm của AD và MB. Chứng minh BE2 = DE.AE và BE = ME.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi H và K lần lượt là giao điểm của MO với AB và đường tròn (O) (H nằm giữa M và K), HE cắt AK tại I. Chứng minh AK vuông góc với BI.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai điểm A(–1; –2) và B(–4; 3). Lập phương trình đường thẳng (d) đi qua A, B.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 4sin22x – 3sin2x.cos2x – cos22x = 0 có bao nhiêu nghiệm trong khoảng (0; π)?

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và dây AB không đi qua tâm, gọi M là trung điểm AB. Qua M vẽ dây CD không trùng AB. Chứng minh rằng M không là trung điểm của CD.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển biểu thức lượng giác cos4x theo cosx.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh rằng diện tích tam giác GAC bằng 13 diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 178 dm = … m … dm;

6789 cm = … m … dm … cm;

375 dam = … km … dam;

1987 m = … km … hm … m.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

b) 245 dag = … kg … g;

318 g = … hg … dag … g;

408 kg = … tạ … kg;

8194 kg = … tấn … tạ … kg.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có diện tích tam giác ACD’ bằng a23. Tính thể tích V của hình lập phương.

V = 8a3;

V = a3;

V=22a3 ;

V=42a3 .

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang vuông ABCD, A^=D^=90°. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của các cạnh BC, AD. Chứng minh:

a) Tam giác MAD là tam giác cân.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh:

b) MAB^=MDC^.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O có đường kính AB (đường kính của một đường tròn chia đường tròn đó thành hai nửa đường tròn). Gọi Ax, By là các tia vuông góc với AB (Ax, By và nửa đường tròn thuộc cùng nửa mặt phẳng bờ AB). Qua điểm M thuộc nửa đường tròn (M khác A và B), kẻ tiếp tuyến với nửa đường tròn, nó cắt Ax và By theo thứ tự ở C và D. Chứng minh rằng:

a) COD^=90° .

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

b) CD = AC + BD.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tích AC.BD không đổi khi điểm M di chuyển trên nửa đường tròn.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB, C là một điểm nằm giữa O và A. Đường thẳng vuông góc với AB tại C cắt nửa đường tròn trên tại I, K là một điểm nằm bất kì trên đoạn thẳng CI (K khác C và I). Tia AK cắt nửa đường tròn tâm O tại M, tia BM cắt tia CI tại D. Chứng minh:

a) Các tứ giác ACMD, BCKM nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh:

b) CK.CD = CA.CB.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi N là giao điểm của AD và đường tròn tâm O. Chứng minh B, K, N thẳng hàng.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác AKD nằm trên một đường thẳng cố định khi K di động trên đoạn thẳng CI.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Kẻ HM vuông góc với AB, HN vuông góc với AC. Chứng minh rằng tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC biết độ dài 3 đường trung tuyến lần lượt bằng 15; 18; 27.

a) Tính diện tích ∆ABC.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính độ dài các cạnh của ∆ABC.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân, A^=90° . Trên cạnh AB lấy điểm D, trên cạnh AC lấy điểm E sao cho AD = AE. Từ C kẻ đường thẳng vuông góc với BE, đường thẳng đó cắt BA tại I.

a) Chứng minh BE = CI.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Qua D và A, lần lượt kẻ các đường thẳng vuông góc với BE, các đường thẳng đó cắt BC lần lượt tại M, N. Chứng minh MN = NC.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC và điểm S không thuộc mặt phẳng (ABC). Gọi E, F là trung điểm CA, CB. Lấy M, N, I lần lượt thuộc các đoạn SA, SC, SB. Tìm giao tuyến của:

a) (SAE) và (SBF).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giao tuyến của:

b) (BMN) và (SEF).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giao tuyến của:

c) (CAI) và (BMN).

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có .

a) Chứng minh 4 điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có .

a) Chứng minh 4 điểm A, B, C, D cùng nằm trên một đường tròn.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) So sánh độ dài AC và BD. Nếu AC = BD thì tứ giác ABCD là hình gì?

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và hai bán kính OA, OB. Trên các bán kính OA, OB lần lượt lấy các điểm M, N sao cho OM = ON. Vẽ dây CD qua M và N (M nằm giữa C và N).

1) Chứng minh rằng CM = DN.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

2) Giả sử AOB^=90°. Hãy tính OM, ON theo R sao cho CM = MN = ND.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R), đường kính AB, dây cung DE. Tia DE cắt AB ở C. Biết DOE^=90° và OC = 3R.

a) Tính độ dài CD và CE theo R.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh CD.CE = CA.CB.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) và dây AB không đi qua tâm. Dây PQ của (O) vuông góc với AB tại H (HA > HB). Gọi M là hình chiếu vuông góc của Q trên PB; QM cắt AB tại K.

a) Chứng minh tứ giác BHQM nội tiếp và BQ > HM.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh tam giác QAK cân.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tia MH cắt AP tại N, từ N kẻ đường thẳng song song với AK, đường thẳng đó cắt QB tại I. Chứng minh ba điểm P, I, K thẳng hàng.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 45 m vải may được 9 bộ quần áo như nhau. Hỏi phải dùng bao nhiêu m vải đó để may được 7 bộ quần áo như thế?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn: 1465+945 .

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 5100  cm2+1100  dm2=...  mm2.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu chia hết cho 11 là gì? Có dấu hiệu chia hết cho 12 hay không?

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí:

a) A = x5 – 100x4 + 100x3 – 100x2 + 100x – 9 tại x = 99.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức bằng cách hợp lí:

b) B = x7 – 26x6 + 27x5 – 47x4 – 77x3 + 50x2 + x – 24 tại x = 25.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có bao nhiêu phân số thập phân khác 0 mà tổng của mẫu số và tử số là số lẻ nhỏ nhất có tám chữ số?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính (tính hợp lí nếu có thể):

–3752 – (29 – 3632) – 51.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + … + (x + 100) = 5050.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (x + 1) + (x + 2) + (x + 3) + … + (x + 100) = 6050.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (x + 1)3 – (x – 1)(x2 + x + 1) – 2 = 0.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x5 – x4 + x3 – x2.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x5 – x4 – x3 – x2 – x – 2.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số là 0,6. Thương của hai số cũng bằng 0,6. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm y biết:

y × 1 + y × 1,5 + y × 2 + y × 2,5 + y × 3 + … + y × 5 = 94,5.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đa giác đều gồm 2023 cạnh. Người ta sơn các đỉnh của đa giác bằng hai màu xanh và đỏ. Chứng minh ràng tồn tại ba đỉnh được sơn cùng một màu tạo thành một đa giác cân.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bác Tư trồng lúa mì trên hai mảnh đất, cuối năm thu được 5795 kg. Mảnh đất thứ hai thu kém mảnh đất thứ nhất 1125 kg. Hỏi mảnh đất thứ hai thu được bao nhiêu yến lúa mì?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đường gấp khúc ABCD có AB bằng 15 cm, biết đường gấp khúc ABC dài hơn đường gấp khúc BCD là 3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng DC.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số a, b, c. Biết a là số có một chữ số, b là số có hai chữ số, c là số có ba chữ số và trung bình cộng của ba số đó là 369. Tìm số c.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số tự nhiên, biết:

a) Có tích bằng 720 và ƯCLN bằng 6.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số tự nhiên, biết:

b) Có tích bằng 4050 và ƯCLN bằng 3.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm M bất kì trên cạnh BC. Gọi D, E theo thứ tự là chân đường vuông góc kẻ từ M đến AB và AC. Tứ giác ADME là hình gì?

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y ℕ, biết: (2x + 1)(y – 3) = 10.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi cộng hai số thập phân, một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy của một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân nên được kết quả là 158,6. Tìm hai số thập phân đó biết tổng đúng là 36,83.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi cộng hai số thập phân, một học sinh đã bỏ quên dấu phẩy của một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân nên được kết quả là 498,843. Tìm hai số thập phân đó biết tổng đúng là 107,793.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm vải dài 36 m. Lần đầu người ta cắt ra 16 mảnh vải, mỗi mảnh vải dài 115 m. Lần thứ hai người ta cắt được 6 mảnh vải dài như nhau thì vừa hết tấm vải. Hỏi mỗi mảnh vải cắt ra ở lần thứ hai dài bao nhiêu mét?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh 4343 – 1717 chia hết cho 10.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi đơn vị: 8 dam = … mm.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ở một nhà trẻ có một số cháu được chia thành các nhóm. Mỗi nhóm có một cô giáo phụ trách. Nếu chia mỗi nhóm 6 cháu thì có 4 cháu chưa có ai phụ trách. Nếu chia mỗi nhóm 8 cháu thì thừa một cô. Hỏi có bao nhiêu cháu và bao nhiêu cô giáo?

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một kho chứa 1000 bao gạo, trong đó có 350 bao gạo nếp, còn lại là các bao gạo tẻ. Hỏi:

a) Số bao gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm số bao gạo trong kho?

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một kho chứa 1000 bao gạo, trong đó có 350 bao gạo nếp, còn lại là các bao gạo tẻ. Hỏi:

a) Số bao gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm số bao gạo trong kho?

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tỉ số phần trăm của số bao gạo tẻ và số bao gạo trong kho là bao nhiêu?

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một kho chứa 1000 bao gạo, trong đó có 450 bao gạo nếp, còn lại là các bao gạo tẻ. Hỏi:

a) Số bao gạo nếp chiếm bao nhiêu phần trăm số bao gạo trong kho?

b) Tỉ số phần trăm của số bao gạo tẻ và số bao gạo trong kho là bao nhiêu?

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số thập phân có chữ số ở phần thập phân là 3. Biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào trước dấu phẩy của số đó ta được một số mới gấp 9 lần số phải tìm.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của mỗi chữ số a, b, c biết rằng trong cùng một hàng thì giá trị chữ số a hơn chữ số b 2 đơn vị của hàng đó và: .a,bc¯+b,ac¯=8,94

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack