2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 26)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 26)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
54 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 7 gian chứa muối. Mỗi gian có 85 bao muối. Mỗi bao muối nặng 5 yến. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu kg muối ? (giải bằng hai cách).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đổ thêm 50 gam muối vào một bình chứa 350 gam nước muối loại 10 % muối. Hỏi người đó nhận được một bình nước chứa bao nhiêu phần trăm muối?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0 thuộc ℤ hay ℕ? Vì sao?

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n thuộc ℕ để n+7n2 thuộc ℕ.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc thi chạy 100m, bạn Trung chạy hết 14 phút, bạn Minh chạy hết 13 phút. Bạn nào chạy nhanh hơn và nhanh hơn bao nhiêu giây?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một tuần trung bình nhà máy A mỗi ngày tiêu thụ hết 1 165 250 lít nước, nhà máy B mỗi ngày tiêu thụ hết 8 071 750 lít nước. Hỏi trong cả tuấn đó, hai nhà máy tiêu thụ bao nhiêu lít nước?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a) (10 – 9,34) + (10 – 9,66);

b) 12 – (12 – 9,36).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x, y thỏa mãn (x + 3)2022 + (y – 2)2022 = 0.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x là tổng của tất cả các số nguyên tố có 2 chữ số, y là số nguyên âm lớn nhất. Hãy tính giá trị của biểu thức A = 2009 . x2006 – 2008 . y2007.   

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại C, đường cao CH, lấy điểm M trên AB và điểm N trên AC sao cho BM = BC và CN = CH. Chứng minh MN vuông góc với AC.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số sau: 16, 06, 68, 88, ?, 98. Hãy tìm số thích hợp thay cho dấu “ ?”.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai đội công nhân cùng đào một con đường dài 900 m, đội thứ nhất đào ít hơn đội thứ hai 164 m. Hỏi mỗi đội đào được bao nhiêu mét đường?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lý: (102 + 112 + 122) : (132 + 142).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 12+13+14+...+110x=19+28+37+...+91.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b + c + d = 0. Chứng minh rằng a3 + b3 + c3 + d3 = 3(c + d)(ab – cd).

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD (AB // CD) và AB = BC.

a) Chứng minh CA là phân giác của góc BCD.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi M, N, E, F lần lượt là trung điểm của AD, BC, AC, BD. Chứng minh M, N, E, F thẳng hàng.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD (AB không song song với CD). Giả sử M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD, thỏa mãn: MN=BC+AD2. Chứng minh: ABCD là hình thang.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau trong đó chứa các chữ số 3, 4, 5 và chữ số 4 đứng cạnh chữ số 3 và chữ số 5?

1470;

750;

2940;

1500.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai thùng chứa 100 lít dầu. Sau khi đổ 10 lít từ thùng 1 sang thùng thứ 2 thì số dầu thùng thứ 2 bằng 23 số ở thùng 1. Hỏi ban đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của các số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến n là 1 số có 3 chữ số giống nhau. Tìm số tự nhiên n.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi giờ xe ô tô chạy nhanh hơn xe đạp 46 km. Biết rằng xe ô tô chạy nhanh gấp 5 lần xe đạp. Hỏi mỗi xe chạy được bao nhiêu km trong 1 giờ?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn AB = 30 cm, đáy nhỏ CD = 10 cm và A^=60°.

a) Tính cạnh BC.                        

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD. Tính MN?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 7 vào bên phải số đó thì được số có năm chữ số lớn hơn số phải tìm 11 212 đơn vị.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện 12+14+18+116+132.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức sau: x37x6x2x32+4xx32+4x32.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hữu tỉ a sao cho x3 + ax2 + 5x + 3 chia hết cho x2 + 2x + 3.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phân xưởng có 24 máy dệt, mỗi ngày dệt được 264 áo. Nếu phân xưởng đó có thêm 12 máy nữa thì mỗi ngày dệt được tất cả bao nhiêu áo? (Năng suất mỗi máy không đổi).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên, biết: 12x2 + 6xy + 3y2 = 28(x + y)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác OPQ cân tại O có I là trung điểm của PQ. Kẻ IM // OQ (M thuộc OP), IN // OP (N thuộc OQ). Chứng minh rằng:

a) Tam giác IMN cân tại I.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) OI là đường trung trực của MN.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người bơi dọc trong bể bơi dài 50 m. Bơi từ đầu bể đến cuối bể hết 20 giây, bơi tiếp từ cuối bể quay về đầu bể hết 22 giây. Xác định tốc độ trung bình và vận tốc trung bình trong 3 trường hợp sau:

a) Bơi từ đầu bể đến cuối bể.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Bơi từ cuối bể về đầu bể.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Bơi cả đi lẫn về.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x2 – 49 + y2 – 2xy.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết kết quả viết dưới dạng lũy thừa:

a) 125 : 52;

b) 275 : 813;

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết kết quả viết dưới dạng lũy thừa:

c) 84 × 165 × 32;

d) 274 × 8110 .

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh:

a) 342 + 662 + 68 . 66;

b) 742 + 242 – 48 . 74.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số tự nhiên có 3 chữ số, biết rằng nếu thêm một chữ số 0 vào giữa chữ số hàng trăm và hàng chục của số đó ta được một số gấp 6 lần số đã cho.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC (AB < AC) đường cao AH. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của cạnh BC, CA, AB.

a) Chứng minh NP là đường trung trực của AH.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh tứ giác MNPH là hình thang cân.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB, BC
a) Tính độ dài của MN biết AC = 16 cm.

b) Gọi I là trung điểm của AC. Chứng minh tứ giác BMIN là hình bình hành.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi I là trung điểm của AC. Chứng minh tứ giác BMIN là hình bình hành.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Trên tia đối của tia NM lấy E sao cho N là trung điểm ME. Gọi K là giao điểm của EI và MC. Chứng minh MC = 3KC.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, M là trung điểm của BC, có BH = 4 cm, CH = 9 cm. Tính diện tích tam giác AHM.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 30 kg gạo, ngày thứ nhất cửa hàng bán 15 số gạo, ngày thứ hai cửa hàng bán 14 số gạo còn lại. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán bao nhiêu kg gạo?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cửa hàng bán số gạo tẻ nhiều hơn số gạo nếp 36 kg, trong đó số gạo nếp bằng 35 số gạo tẻ. Hỏi mỗi loại bán được bao nhiêu kg?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai bác thợ cưa một cây gỗ dài 7 m thành những đoạn dài 1 m. Cứ 12 phút thì cưa xong một đoạn. Hỏi cưa cả cây gỗ đó hết bao lâu?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

May 3 bộ quần áo hết 7 m vải. Hỏi may 9 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân 9 người trong một ngày đắp được 60 mét đường. Người ta bổ sung thêm 18 người nữa cùng đắp thì trong một ngày đắp được bao nhiêu mét đường đó (mức đắp mỗi người như nhau)?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ có 1 số tiền nếu mua táo với giá 8 000 đồng 1 kg thì mẹ mua được 3 kg. Hỏi nếu mua mận với giá 6 000 một kg thì mẹ mua được bao nhiêu kg mận ?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bếp ăn tập thể dự trữ gạo đủ cho 85 người ăn trong 18 ngày. Sau đó vì có thêm người đến ăn nên số gạo chỉ đủ ăn trong 15 ngày. Hỏi có bao nhiêu người đến ăn thêm(mức ăn mỗi người bằng nhau).

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một máy in cần 5 giây để in 1 trang giấy và cứ sau 1 giờ in liên tục thì cần 4 phút để máy in nghỉ. Hỏi mất bao nhiêu phút để máy in sẽ in hết 3 600 trang giấy.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack