2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 20)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 20)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
85 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất sao cho chia a cho 3; 5; 7 được số dư theo thứ tự là 2; 3; 4.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên có hai chữ số biết rằng khi chia số đó cho hiệu các chữ số của nó ra được thương là 28 và dư 1.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x4 = 2x2 + 8x + 3.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,78 bằng bao nhiêu phần trăm?

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền vào chỗ chấm: 1,7 tạ = … kg

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức sau: 25x220x+425x24.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba bạn Sơn, Minh, Hùng có tất cả 84 viên bi. Biết số viên bi trung bình của Sơn và Minh nhiều hơn số viên bi trung bình của Minh và Hùng là 4 viên bi và ít hơn số viên bi trung bình của Hùng và Sơn là 4 viên bi. Khi đó số viên bi của Hùng là bao nhiêu viên bi?

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A chia hết cho 6 biết A = 2 + 22 + 23 + … + 2100.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai phân xưởng làm được 299 sản phẩm. Phân xưởng A làm được ít hơn phân xưởng B 83 sản phẩm. Hỏi mỗi phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay Hùng nhiều hơn Minh 12 tuổi. Tính tuổi của Hùng hiện nay, biết rằng khi tuổi của Minh bằng tuổi của Hùng hiện nay thì tuổi của Minh bằng 35 lần tuổi của Hùng khi đó?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 4A quyên góp được 33 quyển vở, lớp 4B quyên góp được 28 quyển vở. Lớp 4C quyên góp được nhiều hơn lớp 4B 7 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở ?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 360 m, chiều rộng bằng 23 chiều dài. Hỏi thửa ruộng có diện tích bằng bao nhiêu mét vuông ?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 0,16 hm, chiều rộng bằng 35 chiều dài. Trung bình cứ 500 m2 thì thu được 250 kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng ?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng bằng 12m. Người ta dành 20% diện tích mảnh đất để trồng hoa, còn lại là đất trồng rau. Tính diện tích trồng rau?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tấm biển quảng cáo hình chữ nhật có chiều dài 24 cm và gấp 4 lần chiều rộng. Diện tích tấm biển là?

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu vườn trồng cây có tổng cộng 2280 cây ăn quả. Trong đó số cây cam chiếm 37,5 % tổng số cây. Số cây nhãn chiếm 25 % tổng số cây; còn lại là cây xoài. Tính số cây mỗi loại?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xưởng may đã dùng đến 545 m vải để may quần áo. Trong đó số vải may quần chiếm 40% số vải đó. Hỏi số vải may áo là bao nhiêu mét?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số tối giản mn biết rằng phân số m+nn gấp 7 lần phân số mn.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo là 100 cm. Đường chéo AC bằng 23 đường chéo BD. Tính diện tích hình thoi đó?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài hai đường chéo của một hình thoi là 100 cm, hiệu độ dài của chúng là 16 cm. Khi đó diện tích hình thoi bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đường tròn (O; R) và (O'; R') tiếp xúc ngoài tại A. Vẽ dây AM của đường tròn (O) và dây AN của đường tròn (O') sao cho AM vuông góc AN.

Chứng minh OM // O'N.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cái xe đạp có giá 400 000 đồng nay hạ giá 15%. Hỏi cái xe đạp bây giờ là bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên tố p biết rằng p + 4; p + 6; p + 8; p + 10 đều là số nguyên tố.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số thập phân có chữ số ở phần thập phân là 3 biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào trước dấu phẩy thì tổng số mới và số cũ là 13,6.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Muốn so sánh độ dài hai đoạn thẳng bằng compa ta làm thế nào?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội thợ muốn làm xong công việc cần 7 người làm trong 21 ngày. Nếu muốn làm xong công việc trong 5 ngày thì cần bao nhiêu người? (năng suất làm việc mỗi người như nhau)

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh 637 và 1612.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đội văn nghệ của một trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy. Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ ?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 8 số tự nhiên bất kì có 3 chữ số. Chứng minh rằng luôn tại 2 trong 8 số đó viết liền nhau tạo thành 1 số chia hết cho 7.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hùng muốn cắt một tấm bìa hình chữ nhật có kích thước 60 cm và 96 cm thành các mảnh nhỏ hình vuông bằng nhau. Tính độ dài lớn nhất của các hình vuông?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết 120 chia hết cho x; 300 chia hết cho x và 0 < x < 1200.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội chung nhỏ nhất của 125 và 100.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội y tế có 24 bác sĩ và 108 y tá. Có thể chia đội y tế đó nhiều nhất thành mấy tổ để số bác sĩ cũng như số y tá được chia đều vào mỗi tổ?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số biết số lớn là 1516 và số này lớn hơn trung bình cộng của 2 số là 173. Tìm số bé.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN của 5661; 5291 và 4292.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n biết A = 3n+9n4 nguyên.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng n3 (n2 – 7)2 – 36n chia hết cho 7.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi lấy tổng của các số tự nhiên từ 1 đến 49 trừ đi 25 ta được kết quả là bao nhiêu?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô giờ thứ nhất chạy được 40km, giờ thứ hai chạy được nhiều hơn giờ thứ nhất 20km, quãng đường ô tô chạy được trong giờ thứ ba bằng trung bình cộng các quãng đường ô tô chạy được trong hai giờ đầu. Hỏi giờ thứ ba ô tô đó chạy được bao nhiêu km?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán dầu, người ta chứa đầy dầu trong các thùng 20 lít. Nếu đổ số dầu đó vào các can 5 lít thì số can 5 lít nhiều hơn số thùng 20 lít là 30 cái. Hỏi cửa hàng đó có bao nhiêu lít dầu?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 480 a và 600 a.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các ước chung lớn hơn 20 của 144 và 192.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 420 a và 700 a.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để x + 21 chia hết cho x + 3.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các số lẻ từ 8771 đến 8789.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN(40; 60).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu cách tính cộng lũy thừa cùng cơ số.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ gồm 4 người trong 1 tuần trồng được 368 cây. Hỏi nếu tổ đó bổ sung thêm 3 người nữa thì trong 1 tuần tổ đó trồng được bao nhiêu cây? Biết mức trồng của mỗi người là như nhau.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị biểu thức: (34 + 36) : 2.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: –25x6 – y8 + 10x3y4.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: 2x2 – 12x + 18 + 2xy – 6y.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của các biểu thức sau 4510.  5207515

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y thỏa mãn 5x2 + 8xy + 5y2 = 72. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 + y2.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y thỏa mãn 5x2 + 8xy + 5y2 = 72. Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 + y2.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Không tính kết quả, xét xem tổng (hiệu) sau là số nguyên tố hay hợp số ?

a) 15 + 3 . 40 + 8 . 9

b) 5 . 7 . 9 – 2 . 5 . 6

c) 90 . 17  – 34 . 40 + 12 . 51

d) 2010 + 4149

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có AC = 2AB. Vẽ tia phân giác Ax của A. Từ B vẽ đường thẳng vuông góc với Ax cắt AC tại F. Từ C vẽ đường thẳng vuông góc Ax cắt Ax tại E.

a) Chứng minh rằng: Tứ giác ABEF có bốn cạnh bằng nhau.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng: Tứ giác BECF là hình bình hành.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Vẽ trung tuyến AM và đường cao AH. BF cắt AH và AM tại P và Q. Hỏi APEQ là hình gì?

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: n³ – 13n chia hết cho 6 (n thuộc ℤ).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau đôi một trong đó có mặt chữ số 0 nhưng không có mặt chữ số 1?

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để lát nền một phòng học hình chữ nhật, người ta dùng loại gạch men hình vuông có cạnh 20cm. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch để lát kín nền phòng học đó, biết rằng nền phòng học có chiều rộng 5m, chiều dài 8m và phần mạch vừa không đáng kể?

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một khu vườn hình chữ nhật có chu vi là 192m, chiều rộng bằng 35 chiều dài.

a) Tính diện tích của khu vườn?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Người ta làm lối đi và đào ao thả cá trong phần đất hình chữ nhật có chiều dài 18m, chiều rộng 10m. Tính diện tích còn lại của khu vườn?

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng bằng 34 chiều dài. Biết rằng nếu giảm chiều dài 3m và tăng chiều rộng thêm 3 m thì mảnh đất có dạng hình vuông. Tính diện tích mảnh đất hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta lát sàn một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 4m bằng những mảnh gỗ hình chữ nhật có chiều dài 1m 20cm, chiều rộng 20 cm. Hỏi cần bao nhiêu mảnh gỗ để lát kín sàn căn phòng đó?

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta trồng ngô trên một khu đất có chu vi 130m, chiều dài bằng 32 chiều rộng. biết rằng cứ 78 m2 đất thì trồng được 35 kg ngô. Hỏi mảnh đất đó trồng được bao nhiêu kg ngô?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của chiều dài và chiều rộng một mảnh đất là 28m, biết chiều dài của mảnh đất là 26m. Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên n bé nhất để F = n3 + 4n2 – 20n – 48 chia hết cho 125.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên x biết rằng 720 chia hết cho x; 540 chia hết cho x và 70 < x < 100.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp có 3 loại học sinh: Giỏi, Khá, Trung Bình. Biết số học sinh giỏi bằng 13số học sinh khá, số học sinh khá bằng 50% tổng số học sinh cả lớp. Còn lại là học sinh trung bình. Hỏi mỗi loại có bao nhiêu học sinh, biết lớp đó có 42 học sinh?

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Để hoàn thành công việc trong 12 giờ thì cần 45 công nhân, nếu số công nhân tăng lên 15 người thì thời gian hoàn thành công việc giảm được bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 2x2 + 3y2 – xy – 3x – 5y – 4 = 0.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng x3 + 3x2 + 2x chia hết cho 6.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn vị bộ đội dự kiến 45 người để hoàn thành một công việc trong 14 ngày, sau đó để rút ngắn thời gian đơn vị đã điều động 70 người tham gia. Hỏi đơn vị hoàn thành công việc đó trong bao nhiêu ngày? (năng suất làm việc của mọi người như nhau).

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số biết 53 của số đó là 155.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (4x – 1)2 = 4.

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 5x3 + 6x2 + 12x + 8 = 0.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bốn số thực dương a, b, c, d thỏa mãn a3 + b3 + c3 = 3d3; b5 + c5 + d5 = 3a5 và c7 + d7 + a7 = 3b7. Chứng minh rằng a = b = c = d.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số từ 1 đến 9. Em hãy điền các số này vào các sô vuông, sao cho tổng của 3 ô hàng dọc, hàng ngang và đường chéo bằng nhau.

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một kho chứa gạo lần đầu người ta lấy ra 32850kg, lần sau người ta lấy ra số gạo bằng 13 lần đầu thì trong kho còn lại 26300kg gạo. Hỏi lúc đầu trong kho còn bao nhiêu tạ gạo?

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 4 chữ số chia hết cho 7 hoặc 17.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 45m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta dành 35% diện tích đất để làm nhà. Tính diện tích phần còn lại của mảnh đất đó.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Miếng đất hình chữ nhật có chiều dài 45 m. Nếu mở rộng chiều dài thêm 7 m thì diên tích miếng đất tăng thêm 210 m2.

a) Tính diện tích miếng đất hình chữ nhật đó.

b) Người ta trồng bắp trên đất đó. Cứ 225 m2 thì thu được 5 tạ bắp. Tính số bắp thu hoạch được miếng đất đó.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Thay chữ số vào dấu * để được hợp số: 1* ; 3*

b) Thay chữ số vào dấu * để được số nguyên tố : 5* ; 9*

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên x và y sao cho 3xy + 2x – y = 0.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack