2048.vn

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 17)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 17)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
53 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn vị bộ đội dự trữ gạo đủ cho 150 người ăn trong 20 ngày. Nhưng sau đó lại có thêm một số bộ đội chuyển đến nên số ngày ăn hết số gạo dự trữ giảm đi 8 ngày. Hỏi có bao nhiêu bộ đội mới chuyển đến?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mùng 1 tháng 1 năm 2015 là thứ 5. Hỏi ngày mùng 1 tháng 1 năm 2016 là thứ mấy?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số bị chia hơn số chia 60 đơn vị. Nếu giảm số chia đi một nửa thì thương mới là 32. Tìm số bị chia và số chia lúc đầu.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi của An trước đây 3 năm bằng 13 tuổi của An sau 3 năm nữa. Tính tuổi của An hiện nay.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tuổi em bằng 12 tuổi anh, tuổi anh bằng 14 tuổi bố, tổng số tuổi của em và bố là 36 tuổi. Tính tuổi mỗi người.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải hệ phương trình 3x2=2y+1y3y2=2x+1x

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 413 – (113 + 523) + 823.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đội văn nghệ của một trường có 48 nam và 72 nữ về một huyện để biểu diễn. Muốn phục vụ đồng thời tại nhiều địa điểm, đội dự định chia thành các tổ gồm cả nam và nữ, số nam được chia đều vào các tổ, số nữ cũng vậy.

Có thể chia được nhiều nhất thành bao nhiêu tổ?

Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ước chung của 16 và 30.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay tổng số tuổi của bố, mẹ và con là 66. Sau 10 năm nữa thì tổng số tuổi của hai mẹ con hơn tuổi của bố là 8 và tuổi mẹ bằng ba lần tuổi con. Tính số tuổi của mỗi người hiện nay.

Tuổi con: 2; Tuổi mẹ: 29; Tuổi bố 35.

Tuổi con: 3; Tuổi mẹ: 29; Tuổi bố 34.

Tuổi con: 4; Tuổi mẹ: 28; Tuổi bố 34.

Tuổi con: 2; Tuổi mẹ: 28; Tuổi bố 36.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các bội chung của 15 và 25 mà nhỏ hơn 400.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: (4x – 1)10 = (4x – 1)8.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số lớn hơn số phải tìm 230 đơn vị.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số có 2 chữ số, biết rằng khi viết thêm chữ số 5 vào bên phải số đó ta được số lớn hơn số phải tìm 176 đơn vị.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, đường cao CD. Chứng minh rằng: AB2 + BC2 + AC2 = BD2 + 2AD2 + 3CD2.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định a, b để A = x3 – 5bx + 2a chia hết cho B = (x + 2)2.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm a, b, c để f(x) = 2x4 + ax2 + bx + c chia hết cho x + 2 và f(x) chia cho x2 – 1 dư x.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) có AH là đường cao. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu của H trên AB, AC. Gọi S là giao điểm của BC, DE. M là trung điểm của BC. Chứng minh SH2 + AM2 = SM2.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phân số thập phân có tử số là 3, lớn hơn 134 và nhỏ hơn 18

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi ra số thập phân: 1300 kg = ... tấn.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 0,18 km, chiều rộng bằng 45 chiều dài.

a) Tính diện tích thửa ruộng với đơn vị là m2, ha.

b) Người ta cấy lúa trên thửa ruộng đó, cứ 100 m2 thu được 65 kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng người ta thu được bao nhiêu tấn thóc?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tăng chiều rộng của một hình chữ nhật thêm 27090 cm và giữ nguyên chiều dài thì diện tích của nó tăng lên 130 lần. Hỏi chiều dài của hình chữ nhật ban đầu là bao nhiêu mét biết chu vi của nó là 850 cm.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: (xy – 1)2 + (x + y)2.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chuyển thành tỉ số phần trăm: 9,03.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong 9 người bất kì luôn tìm được 3 người đôi một quen nhau hoặc 4 người đôi một không quen nhau.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số chia hết cho 2; 3 và 5.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 2 + 22 + 23 + ... + 220. Chứng minh rằng:  A chia hết cho 2.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 2 + 22 + 23 + ... + 220. Chứng minh rằng: A chia hết cho 3.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 2 + 22 + 23 + ... + 220. Chứng minh rằng: A chia hết cho 5.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 5A và lớp 5B mua tất cả 86 quyển sách. Nếu lớp 5A chuyển cho lớp 5B 7 quyển và lớp 5B trả lại cho lớp 5A 1 quyển thì hai lớp có số sách bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi lớp mua bao nhiêu quyển sách?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 42.4+44.6+46.8+...+42008.2010

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 42.4+44.6+46.8+48.10...+418.20

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y ℤ thỏa phương trình x(x2 + x + 1) = 4y(y + 1).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba mảnh đất hình chữ nhật có cùng chiều dài và có tổng diện tích 92 ha. Tính diện tích mỗi mảnh đất biết chiều rộng của mảnh thứ nhất và mảnh thứ hai tỉ lệ với 2 và 3; chiều rộng mảnh thứ hai và mảnh thứ ba tỉ lệ với 5 và 7.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gấp rưỡi là gấp bao nhiêu?

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức sau: B = 12x – 8y – 4x2 – y2 + 1.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức A=a3+2a21a3+2a2+2a+1

a) Rút gọn biểu thức A.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng nếu a là số nguyên thì giá trị của biểu thức tìm được của câu a là một phân số tối giản.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số thực x, y thỏa mãn x2 + y2 – 4x + 3 = 0. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức M = x2 + y2.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Vẽ đường tròn tâm K đường kính OB.

a) Chứng tỏ hai đường tròn (O) và (K) tiếp xúc nhau.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Vẽ dây BD của đường tròn (O) (BD khác đường kính), dây BD cắt đường tròn (K) tại M. Chứng minh KM // OD.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, B^=30°. Chứng minh rằng AC=12BC

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các học sinh của một lớp học gồm 45 nam và 35 nữ được xếp ra thành một hàng ngang. Chứng minh rằng trong hàng đó luôn tìm được hai học sinh nam mà ở giữa họ có 8 người đứng xen vào.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số lớn hơn 3254.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số thập phân có 3 chữ số ở phần thập phân, biết rằng nếu viết thêm chữ số 2 vào bên phải số đó ta sẽ được một số thập phân khác có giá trị bằng 1,0125 lần số phải tìm.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 150 học sinh, trong đó có 52% là học sinh gái. Hỏi khối lớp Năm của trường đó có bao nhiêu học sinh trai?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chiều rộng 16,34 m, chiều dài hơn chiều rộng 8,32 m. Tính chu vi hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ngày 9 tháng 5 năm 2010 là ngày chủ nhật. Vậy ngày 18 tháng 6 năm 2010 là thứ mấy?

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số bé nhất có sáu chữ số mà chữ số hàng trăm là 8 và chữ số hàng đơn vị là 3 là:

100 813

111 813

100 803

999 893

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hiệu của hai số, biết rằng nếu bớt 354 đơn vị ở số bị trừ và thêm 75 đơn vị vào số trừ thì được hiệu mới bằng 2006.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết a + 4b chia hết cho 13 (a, b ℕ). Chứng minh rằng 10a + b chia hết cho 13.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 75% của một số là 15. Tìm số đó.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết rằng 75% của một số là 15. Tìm số đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack