2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 13)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 13)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
56 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bạn A quét nhà hết 6 giờ, bạn B quét nhà hết 8 giờ. Hỏi nếu hai người cùng làm mất bao nhiêu giờ?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay, bố hơn con 30 tuổi, biết 5 năm nữa tổng số tuổi của hai bố con là 62. Tính tuổi của mỗi người hiện nay.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị thích hợp của a sao cho: a00 > –111.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm ƯCLN của: 24, 84, 180.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên một cây cầu dài 15 m, người ta trồng những cây trụ làm lan can ở 2 bên cầu. Biết cây này cách cây kia 1,5 m và làm ở cả 2 đầu cầu. Hỏi người ta cần bao nhiêu cây trụ để làm lan can?

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết điểm hai bài kiểm tra toán của bạn Anh là điểm 6 và điểm 8. Hỏi điểm bài kiểm tra toán thứ ba của Anh phải là bao nhiêu để điểm trung bình ba bài kiểm tra toán của Anh là điểm 8.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số có 3 chữ số. Nếu xóa chữ số hàng trăm thì ta được một số mới bằng số đã cho giảm đi 7 lần. Tìm số có 3 chữ số đó.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

320 kg = … yến?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phân số bằng phân số 405675 có tử số và mẫu số nhỏ hơn phân số này.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên bàn có một số cái bánh, Dương ăn 58 cái bánh, My ăn 712 cái bánh, Lan ăn 95 cái bánh. Hỏi trên bàn có ít nhất bao nhiêu cái bánh?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một đoàn xe chở gạo lên vùng cao, 4 xe đầu chở được 6 tấn gạo, 3 xe tiếp theo mỗi xe chở 22 tạ gạo và 2 xe cuối, mỗi xe chở 9 tạ gạo. Hỏi trung bình mỗi xe chở được bao nhiêu tạ gạo?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhân ngày 20/10 cửa hàng bán túi sách và ví da giảm 30% cho tất cả sản phẩm ai có thẻ VIP giảm 10% trên giá đã giảm.

a) Mẹ bạn An có thẻ VIP thì khi mua 1 cái tui trị giá 500000 đồng phải trả bao nhiêu?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Mẹ bạn mua thêm 1 cái ví nên phải trả tổng cộng là 693000 đồng. Vậy giá bán đầu của cái ví là bao nhiêu?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng: Giá trị của biểu thức

A = 5 + 52 + 53 + ... + 58 là bội của 30.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đếm số phần tử của các tập hợp:

a. A = {40; 41; 42; .... ;100}

b. B = {10; 12; 14; ....; 98}

c. C = {35; 37; 39; ....; 105}

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các bội chung có 3 chữ số của 21, 35 và 175.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

21 yến = … kg?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả của phép tính: 45.942.69210.38+68.20.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho S = 1 + 52 + 54 + 56 + .... + 52020. Chứng minh rằng S chia hết cho 313.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a, biết rằng 156 chia cho a dư 12 và 280 chia cho a dư 10.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) đường kính AB. Điểm C di động trên đường tròn, H là hình chiếu của C trên AB. Trên OC lấy M sao cho OM = OH

a, Hỏi điểm M chạy trên đường nào?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b, Trên tia BC lây điểm D sao cho CD = CB. Hỏi điểm D chạy trên đường nào?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 3864. Hiệu lớn hơn số trừ 36 đơn vị. Tìm số bị trừ, số trừ, hiệu.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phép trừ có tổng của số bị trừ, số trừ và hiệu là 7652. Hiệu lớn hơn số trừ 798 đơn vị. Hãy tìm phép trừ đó?

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một sân phơi có diện tích 44 m2. Chiều rộng bằng 163 m. Hỏi chu vi sân phơi là bao nhiêu mét?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Người ta dùng gạch men để lát một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 9 m, chiều rộng 8 m. Hỏi cần bao nhiêu tiền mua gạch để lát kín nền căn phòng đó, biết giá tiền một mét vuông gạch men là 90 000 đồng. Diện tích phần mạch vữa không đáng kể.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bạn viết liên tiếp nhóm chữ GIAIPHONGMIENNAM thành dãy GIAIPHONGMIENNAMGIAIPHONGMIENNAM ...

a, Chữ cái thứ 1975 là gì?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b, Người ta tô các chữ cái trong dãy theo thứ tự Xanh, Đỏ, Tím, Vàng, Xanh, Đỏ, Tím, Vàng ... Chữ cái thứ 2015 màu gì?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người viết liên tiếp nhóm chữ Tổ quốc Việt Nam thành dãy

Tổ quốc Việt Nam Tổ quốc Việt Nam ...

Người ta tô màu các chữ cái trong dãy theo thứ tự: xanh, đỏ, tím, vàng, xanh, đỏ, ... Hỏi chữ cái thứ 1995 trong dãy tô màu gì?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà trường mở rộng hình vuông về 4 cả phía, mỗi phía thêm 3m điện tích tăng thêm 336m2. Tính chu vi khu vườn sau khi mở rộng?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sông Nin ở Châu Phi dài 6732km, sông Mê Kông ở Châu Á dài 4183km. Hỏi sông nào dài hơn và dài hơn bao nhiêu ki – lô – mét?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên một bản đồ tỉ lệ 1 : 1000 có hình vẽ một khu đất hình chữ nhật với chiều dài 6 cm và chiều rộng 4 cm. Tính diện tích khu đất đó bằng đơn vị ha.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số có hiệu bằng 16, biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng số thứ hai rồi cộng tổng của chúng thì được 160.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số có hiệu bằng 644, biết rằng nếu lấy số thứ nhất cộng với số thứ hai rồi cộng với tổng của chúng thì được 2584.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các chữ số của A, biết rằng:  A=99...96(có 100 chữ số 9).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của số lớn nhất có năm chữ số và số bé nhất có năm chữ số khác nhau.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 3541,2741,2541,3241.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một phép nhân có hai thừa số, thừa số thứ nhất bằng 6, tích bằng 66. Hỏi thừa số thứ hai bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: a3 + b3 + c3 – 3abc.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z là số thực dương khác 0 thỏa mãn: 1x+1y+1z2=1x2+1y2+1z2

. Chứng minh rằng x3+y3+z3=3xyz.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 246 dm = ... m... dm

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh mệnh đề sau bằng phản chứng:

Nếu a.b chia hết cho 7 thì a hoặc b chia hết cho 7.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Biết a + b chia hết cho 7. Chứng minh rằng aba¯ chia hết cho 7.

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn, đường cao BD và CE. Lấy điểm M thuộc BD sao cho góc AMC = 90°, lấy điểm N thuộc đoạn CE sao cho góc ANB = 90°.

Chứng minh tam giác AMN cân.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng trong một tam giác trung tuyến ứng với cạnh lớn hơn thì nhỏ hơn trung tuyến ứng với cạnh nhỏ.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lan có nhiều hơn Hồng 12 quyển truyện nhi đồng. Nếu Hồng mua thêm 8 quyển và Lan mua thêm 2 quyển thì hai bạn có tổng cộng 46 quyển. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển truyện nhi đồng ?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hà có nhiều hơn Mai 16 quyển truyện. Nếu mai mua thêm 10 quyển và Hà mua thêm 4 quyển thì 2 bạn có tổng cộng 50 quyển. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển truyện.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 4A quyên góp được 86 quyển vở, lớp 4B quyên góp được 100 quyển vở, lớp 4C quyên góp được ít hơn tổng số vở của hai lớp 4A và 4B là 42 quyển. Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được bao nhiêu quyển vở?

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 4A quyên góp được 33 quyển vở, lớp 4B được 28 quyển vở, lớp 4C nhiều hơn lớp 4B 7 quyển vở. Hỏi trung bình mỗi lớp quyên góp được mấy quyển vở?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật nếu giảm chiều dài 5m và tăng chiều rộng 5m thì ta được hình vuông có chu vi 164m. Tính chu vi hình chữ nhật?

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ​mảnh đất hình chữ có chu vi là 180m chiều dài hơn chiều rộng 22m.

a, Tính chiều dài và chiều rộng.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b, Tính diện tích của mảnh đất đó.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái của số đó thì được số mới gấp 9 lần số phải tìm.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a, biết rằng 156 chia cho a dư 12, và 280 chia cho a dư 10.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết, x : 123 = 12 × 23.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy tìm tập hợp Ư (105), Ư (140) và ƯC (105, 140).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack