2048.vn

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 11)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 11)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
59 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc xe đạp giá 400 000 đồng, nay hạ giá 15%. Hỏi giá tiền chiếc xe đạp bây giờ là bao nhiêu?

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nam đi xe máy từ thành phố về quê. Nam dự tính về đến quê lúc 11 giờ để dự đám cưới. Nếu Nam đi với vận tốc 25 km/giờ thì về đến quê chậm 2 giờ. Còn nếu đi với vận tốc 30 km/giờ thì về đến quê chậm 1 giờ. Hỏi quãng đường từ thành phố về quê dài bao nhiêu?

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đơn vị bội đội đã chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 50 ngày, nhưng sau đó người của đơn vị lên đến 200 người. Hỏi số gạo đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn như nhau).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công trường dự định huy động 240 công nhân làm việc trong 7 ngày để sửa xong một quãng đê. Sau 3 ngày làm việc thì được bổ sung thêm 80 người nữa. Hỏi phải tiếp tục làm bao nhiêu ngày nữa thì công trường sẽ sửa xong quãng đê? (năng suất mọi người đều như nhau).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh A với B biết:

A=75100+1821+1932+14+321+1332

B = (27,5 × 0,1 + 2,5 × 0,1) × 2.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một phân số tối giản khác 0 biết rằng tổng của nó và phân số nghịch đảo của nó là 4120 .

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng các số hạng của dãy số cách đều: 1, 4, 7, 10, 13,…, 55, 58.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số là 0,6. Thương của hai số đó cũng bằng 0,6. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta đã lấy ra 110 số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu tấn gạo?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 372 × 0,2 : 49.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng với mọi giá trị của m thì phương trình mx23m+2x+1=0 luôn có nghiệm.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

May một cái áo hết 1,55m vải. May một cái quần hết 2,05m vải. Hỏi có 202m vải may được bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mẹ hơn con 24 tuổi. Tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một can xăng đựng 8,5 lít xăng cân nặng 8,22 kg, vỏ can cân nặng 1,25kg. Hỏi một thùng xăng cùng loại có 28,3 lít xăng cân nặng bao nhiêu kg, biết vỏ thùng cân nặng 3,08 kg?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi là 36 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 2 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi là 56 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 12 cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang có diện tích 20 m2, đáy lớn 55 dm và đáy bé 45 dm. Tính chiều cao của hình thang.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu tăng cạnh đáy của hình tam giác lên 2 lần, chiều cao lên 3 lần thì diện tích hình tam giác đó tăng lên bao nhiêu lần?

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chiều rộng của một đám đất hình chữ nhật là 16,5m. Chiều rộng bằng  13 chiều dài. Trên thửa ruộng đó người ta trồng cà chua. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ cà chua biết mỗi mét vuông thu hoạch được 6,8kg cà chua?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD, M là một điểm nằm trong tứ giác đó. Xác định vị trí của M để MA + MB + MC + MD nhỏ nhất

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một kho gạo có 537,25 tấn gạo. Người ta lấy ra 110 số gạo trong kho. Hỏi trong kho còn bao nhiêu tấn gạo?

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba thùng nước mắm đựng được 96 l. Hỏi 5 thùng như thế thì đựng được bao nhiêu lít nước mắm như thế?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong 2 ngày với 8 người thì sửa được 64 m đường. Vậy trong 5 ngày với 9 người thì sửa được bao nhiêu mét đường? (năng suất mỗi người như nhau)

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 1.2 + 2.3 + 3.4 +…+ (n – 1).n

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a, (–90 + 150) – (10 – 50).

b, 1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 + …+ 997 – 998 – 999 + 1000.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 thỏa mãn a+2b+3c20 . Tìm GTNN: a+b+c+3a+92b+4c.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 50 chai sữa, mỗi chai có 0,5 lít sữa. Mỗi lít sữa cân nặng 1,02 kg. Mỗi vỏ chai cân nặng 0,2 kg. Hỏi 50 chai sữa đó cân nặng tất cả bao nhiêu kg?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các số nguyên x biết: x + 1 là ước của x + 32.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy rút gọn phép tính: 1 × 2 + 2 × 3 + 3 × 4 +…+ n × (n + 1).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ rằng 14n+321n+4  là phân số tối giản (n là số tự nhiên).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z biết 6x = 4y = 3z và 2x + 3y – 5z = –21.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm Min  x4+1y4+1x+y=10với ; x, y > 0.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại O. Vẽ hình bình hành ACEF trong có đó CE bằng cạnh của hình thoi. Vẽ G đối xứng với F qua A.

a) E, O, G thẳng hàng;

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) GD // BE;

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) D là trực tâm của tam giác BEF.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho α là góc tù và sinαcosα=45 . Giá trị của M = sinα – 2cosα?

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2x = 3y; 4y = 5z và 2x + 3y – 4z = 56. Tìm x, y, z.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2x = 5y = 3z và x + y – z = –44. Tìm x, y, z.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách hợp lí nhất: 89 : 0,25 + 89 : 0,2 + 89.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số nguyên dương a, b, c, d thỏa mãn ab = cd. Chứng minh rằng: A =  là hợp số với mọi số tự nhiên n.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A, B, C thuộc ℕ. Biết tích ab là số liền sau của tích cd và a + b = c + d. Chứng minh rằng a = b.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của hai số lẻ bằng 84. Tìm hai số đó biết giữa chúng cách nhau 2 số lẻ.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Bể thứ nhất chứa 1800  nước, bể thứ hai chứa 1050 nước. Cùng một lúc người ta rút nước ở hai bể ra, mỗi phút bể thứ nhất rút được 37,5 l nước, bể thứ hai rút được 25 l nước. Hỏi sau bao lâu thì lượng nước ở hai bể bằng nhau?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y là hai số thực thỏa mãn x + 2y = 1. Tìm GTLN của biểu thức P = xy.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với x, y là các số dương thỏa mãn x + y = 6. Tìm GTNN của

P=x2+y2+33xy.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với x, y là các số dương thỏa mãn x + y = 6. Tìm GTNN của

P=x2+y2+33xy.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số 1; 3; 5; 7; … Số hạng thứ 100 của dãy số trên là?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số :1, 3, 6, 10, 15, 21,... Tìm số hạng  thứ 100 của dãy.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn tâm O đường kính AB = 2R. Gọi C là trung điểm OA, tia Cx vuông góc AB, Cx cắt nửa đường tròn (O) tại I. Lấy K là 1 điểm bất kì trên CI (K khác C và I). AK cắt nửa đường tròn (O) tại M. Tiếp tuyến với (O) tại M cắt Cx tại N. BM cắt Cx tại D.

a) Chứng minh: 4 điểm A, C, M, D thuộc 1 đường tròn.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh: tam giác MNK cân.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính diện tích ABD khi K là trung điểm CI.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính 13 cm và dây AB = 24 cm của đường tròn. Gọi I là trung điểm của AB. Từ A và B vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn, cắt nhau tại C.

a, Vẽ hình và tính độ dài OI.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b, Chứng minh rằng OC đi qua điểm I và tính độ dài OC.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; 15cm) có dây AB = 24 cm thì khoảng cách từ tâm O đến dây AB là bao nhiêu?

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x và y là số thực dương thỏa mãn x+2y2 .

Tìm min A=2x2+16y2+2x+3y.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 học sinh nam là A1, A2, A3, A4, A5 và 3 học sinh nữ là B1, B2, B3 được xếp ngồi xung quanh một bàn tròn. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp biết A1 không ngồi cạnh B1?

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính biểu thức bằng cách hợp lý:

1 – 2 – 3 + 4 + 5 – 6 – 7 + 8 +… + 997 – 998 – 999 + 1000.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có chu vi 150 m. Nếu giảm chiều dài 10 m và tăng chiều rộng 5m thì được một hình chữ nhật mới có chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai số tự nhiên có tổng là 2009 và giữa chúng có tất cả 5 số lẻ. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack