2048.vn

7881 câu  Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 10)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 10)

V
VietJack
ToánLớp 123 lượt thi
42 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn các tổng sau A =2 + 22 + 23 +  24 + ... + 299 + 2100.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của hai số kém số lớn 7 đơn vị, số lớn là 45. Tìm số bé.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

cho x, y là hai số thỏa mãn điều kiện 2x2+1x2+y24=4 . Tìm giá trị nhỏ nhất của P=xy.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số phần tử của các tập hợp sau:

A = {1 ; 4 ; 7 ; 10 ; … ; 298 ; 301};

B = {8 ; 10 ; 12 ; … ; 30}.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên a sao cho chia số đó cho 17, 25 được các số dư theo thứ tự là 8 và 16.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x(x + 4) ‒ x2 = 10.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x12=432x+1,2.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một ô tô cứ đi 100 km thì tiêu thụ hết 12 lít xăng. Hỏi nếu xe ô tô đó có 23 lít xăng thì có thể đi hết được quãng đường dài 200 km hay không?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ông Tư mua một khu đất hình chữ nhật dài 48m, rộng 25m. Ông thuê rào chung quanh bằng lưới giá 2500 đồng/dm. Hỏi ông tốn tất cả bao nhiêu tiền, biết lúc rào ông có chừa lối đi rộng 2m.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = 45 + 63 + x (với x là số tự nhiên). Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 9.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của 5 số là 600.Tìm số thứ năm,biết rằng số này đúng bằng số trung bình cộng của bốn số còn lại.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm 1 số tự nhiên lớn nhất sao cho 22, 32, 42 chia cho số đó có số dư là 2.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a là một số tự nhiên chia cho 19 dư 3, b là một số tự nhiên chia cho 38 dư 5. Hỏi 3a + 2b có chia hết cho 19 không?

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm bội của 5.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = 12 ‒ x2 ‒ 6x.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:|x – y| ≥ |x| – |y| với mọi x, y ℝ.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bếp ăn dự trữ gạo cho 180 người ăn trong 10 ngày. Thực tế số người ăn giảm đi 30 người. Hỏi số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau.)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: .2111;112;37;136;15;3,7

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng:

23 + 25 + 27 + ... + 245 + 247.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chữ số: 0; 3; 5; 6. Có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 3 chữ số khác nhau lập từ các chữ số trên?

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số a, b, c khác nhau đôi một và thoả mãn a2 – 2b = b2 – 2c = c2 – 2a.

Tính giá trị của biểu thứcA = (a + b + 2).(b + c + 2).(c + a + 2).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có BC = a, CA = b, AB = c. Gọi M là trung điểm của BC, D là chân đường phân giác của góc A. Tính AD .

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC điểm M nằm trong tam giác, gọi D, E, F lần lượt là trung điểm các cạnh BC, CA, AB, gọi A', B', C' thứ tự là điểm đối xứng của M qua D, E, F.

a) Chứng minh tứ giác AB'A'B là hình bình hành

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi O là giao điểm của B và B', chứng minh C và C' đối xứng nhau qua điểm O

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H. Gọi M là trung điểm của BC, qua H kẻ đường thẳng vuông góc với HM cắt AB, AC lần lượt tại G, K. Chứng minh rằng HG = HK.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn O, đường kính BC cố định và BC=2R. Lấy điểm A di động trên đường tròn O(A khác B và C).

a)Chứng minh tam giác ABC vuông.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh: SABCR2.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu “X” vào ô thích hợp

Câu

Đúng

Sai

a) Có hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.

 

 

b) Có ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.

 

 

c) Mọi số nguyên tố đều là số lẻ.

 

 

d) Mọi số nguyên tố đều có chữ số tận cùng là một trong các chữ số 1, 3, 5, 7, 9.

 

 

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho ví dụ về:

a) Hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố;

b) Ba số lẻ liên tiếp đều là số nguyên tố.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bếp ăn dự trữ đủ gạo cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay có 80 người chuyển đi nới khác. Hỏi số gạo đó đủ cho những người ăn còn lại trong bao nhiêu ngày? (mức ăn của mỗi người là như nhau)

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 120 người ăn trong 18 ngày. Nay có 12 người chuyển đi nơi khác. Hỏi số gạo đó đủ ăn cho những người còn lại trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau)

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 80 người ăn trong 27 ngày. Nay có thêm 40 người chuyển đến. Hỏi số gạo đó đủ ăn cho tất cả ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn của mỗi người là như nhau).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng bằng 34chiều dài. Để lát nền căn phòng đó, người ta dùng loại gạch men hình vuông cạnh 4dm. Hỏi để lát kín căn phòng cần bao nhiêu viên gạch đó?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng nhập về kho một số gạo, ngày thứ nhất bán được 27 số gạo trong kho, ngày thứ hai bán được 13 số gạo còn lại thì trong kho còn 300 kg gạo. Tính số gạo ban đầu.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình chữ nhật có diện tích 1825dam2, chiều rộng 7m 2dm. Hãy tính cạnh một hình vuông có chu vi bằng chu vi của hình chữ nhật đó( theo đơn vị đo là dm)

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thửa ruộng hình chữ nhật có diện tích bằng  110hm2, chiều dài bằng 125 m. Tính chu vi thửa ruộng đó theo đơn vị mét.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vườn hoa hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 20m và chiều dài gấp đôi chiều rộng. Tính chu vi và diện tích vườn hoa đó?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

So sánh phân số sau: 2/5 và 3/4.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của hai số là 138. Biết số thứ nhất là số lẻ nhỏ nhất có 3 chữ số. Tìm số thứ hai.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích của hai số là 476. Nếu thêm 22 đơn vị vào một số thì tích của hai số là 850. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên n lớn nhất có 3 chữ số sao cho n chia 8 dư 7, chia 31 dư 28.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba bạn An, Bình và Chí góp tiền mua một quả bóng. An góp 14 số tiền quả bóng, Bình góp số tiền bằng  32 số tiền của An, còn lại Chí góp 24 000 đồng. Tính giá tiền quả bóng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack