vietjack.com

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)

V
VietJack
ToánLớp 122 lượt thi
63 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba công nhân có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính tổng số tiền ba người được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của người thứ nhất và thứ hai là 5,6 triệu.

11 triệu;

15 triệu;

10,5 triệu;

10 triệu.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai:

12 B(3).

25 B(3).

B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; ... }.

B(3) = {3; 6; 9; 12; ... }.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) biết un=1n+1,n1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là:

12;13;14

1;12;13

12;14;16

1;13;15

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P). Khi đó, góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) là góc giữa:

a và hình chiếu vuông góc của a lên (P).

a và một đường thẳng bất kì cắt (P).

avà đường vuông góc với (P).

a và một đường thẳng bất kì nằm trong (P).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khi đó đường thẳng d có đặc điểm gì?

d song song với (Q).

d cắt (Q).

d nằm trong (Q).

d có thể cắt (Q) hoặc nằm trong (Q).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 3 + cosx. Khẳng định nào sau đây đúng:

fxdx=3x+sinx+C

fxdx=3xcosx+C

fxdx=3xsinx+C

fxdx=3x+cosx+C

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = ex + 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

fxdx=ex+C

fxdx=ex+2x+C

fxdx=ex2x+C

fxdx=ex2+C

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).

Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).

Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).

Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng BC song song với mặt phẳng nào sau đây?

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng BC song song với mặt phẳng nào sau đây?   A. (DD'A'). B. (DCC'). C. (A'B'B). D. (ABD). (ảnh 1)

(DD'A').

(DCC').

(A'B'B).

(ABD).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu S(I; R). Gọi d là khoảng cách từ I đến (P). Khẳng định nào dưới đây đúng?

d < R.

d > R.

d = R.

d = 0.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y = 3x đi qua điểm nào sau đây?

M(– 1; 3).

N(1; 3).

P(0; 2).

Q(– 1; 3).

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc 7π4?

π4

π4

3π4

13π4

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M1, M2 là hai điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức z1, z2 là nghiệm của phương trình z2 + 2z + 4 = 0. Tính số đo góc M1OM2^.

M1OM2^=120°.

M1OM2^=90°.

M1OM2^=60°.

M1OM2^=150° .

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó:

Hoặc song song hoặc trùng nhau.

Chéo nhau.

Trùng nhau.

Song song.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng song song với nhau nếu chúng cùng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có:

Hai góc so le trong bù nhau.

Hai góc đồng vị phụ nhau.

Hai góc trong cùng phía bù nhau.

Hai góc đồng vị bù nhau.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tập hợp nào dưới đây không bằng nhau?

A=x|x=12k,k,x18B=12;14;18.

A = {3;9;27;81} và B = {3n|n ℕ, 1 ≤ n ≤ 4}.

A = {x ℤ|– 2 < x ≤ 3} và B = {– 1; 0; 1; 2; 3}.

A = {x ℕ| x < 5} và B = {0; 1; 2; 3; 4}.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x?

Fx=12xsin2x2+C

Fx=142xsinxcosx+C

Fx=12xsinxcosx+C

Fx=142xsin2x+C

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = –3x2 + x – 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

16;+

;16

-16;+

;16

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu đỉnh?

4

6

5

7

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu đỉnh?

4

6

5

7

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?

4

5

6

3

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(− 2; 3; 4). Khoảng cách từ điểm A đến trục Ox là:

4

3

5

2

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện lồi đều có số mặt nhiều nhất là

12

30

8

20

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng độ dài l của tất cả các cạnh của một tứ diện đều cạnh a.

l = 4a.

l = 6a.

l = 6.

l = 4.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cosB = 0,8. Khi đó cotB bằng:

43

35

53

34

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị của hàm số y = ln(3 – x).

(e; +∞).

(0; +∞).

ℝ.

[e; +∞).

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 22x < 8 là

;32

32;+

(– ∞; 2).

0;32

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình 2x+1 = 5 có bao nhiêu phần tử?

3

2

0

1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.

Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.

Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.

Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tứ diện ABCD. Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau?

BC và AC.

AD và BC.

BD và CD.

BC và AB.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4. Tâm của (S) có tọa độ là:

(– 1; 2; 3).

(2; – 4; – 6).

(– 2; 4; 6)

(1; – 2; – 3).

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, góc giữa trục Oz và mặt phẳng (Oxy) là:

30°.

60°.

90°.

45°.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, góc giữa trục Ox và mặt phẳng (Oyz) là:

30°.

60°.

90°.

45°.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (Oxy)?

(α): z + 1 = 0.

(β): x + z + 1 = 0.

(γ): y + 1 = 0.

(φ): x + 1 = 0.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng (P): 3x + 5y – z – 2 = 0 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ:

(0; 0; −2).

(3; 5; −1).

(3; 5; 0).

(0; 0; 2).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, trục Oz có một vectơ chỉ phương là?

(0;0;1)

(1;0;1)

(1;0;0)

(0;1;0)

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định sai:

x ℝ: x2 + 4x + 5 = 0.

x ℝ: x2 ≥ x.

x ℚ: x2 = 3.

x ℝ: x2 – 3x + 2 = 0.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 98cm, chiều rộng 30cm được uốn lại thành mặt xung quanh của một thùng đựng nước (chiều cao thùng nước bằng với chiều rộng miếng tôn). Biết rằng chỗ mối ghép mất 2cm. Hỏi thùng đựng được tối đa bao nhiêu lít nước?

22 lít.

24 lít.

26 lít.

28 lít.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn tâm I(0; 2), bán kính R = 5 là

x2 + (y – 2)2 = 25.

(x – 2)2 + y2 = 25.

x2 + (y – 2)2 = 5.

x2 + (y + 2)2 = 25.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz. Biết A, B, C là số thực khác 0, mặt phẳng chứa trục Oz có phương trình là:

Ax + Bz + C = 0.

Ax + By = 0.

By + Az + C = 0.

Ax + By + C = 0.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:   Số nghiệm của phương trình f(x) – 2 = 0 là: A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x) – 2 = 0 là:

0

3

1

2

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp gồm 8 phần tử bằng:

A83

38 – 1.

C83

38.

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với ba điểm O, A, B tùy ý. Khẳng định nào dưới đây luôn đúng?

OAOB=BA

OAOB=AB

OA+OB=AB

OA+OB=BA

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lý:

x ℕ, x2 chia hết cho 3 x chia hết cho 3.

x ℕ, x2 chia hết cho 6 x chia hết cho 3.

x ℕ, x2 chia hết cho 9 x chia hết cho 9.

x ℕ, x chia hết cho 4 và 6 x chia hết cho 12

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x3+y5+z2=1 cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là?

(0;5;0).

(0;3;0).

(0; – 1;0).

(0;2;0).

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thủ kho có một chùm chìa khóa gồm 9 chiếc trông giống hệt nhau trong đó chỉ có 1 chiếc mở được kho nhưng anh ta không biết là chiếc nào. Anh ta thử ngẫu nhiên từng chìa khóa một, chiếc nào được thử thì không thử lại. Tính xác suất anh ta mở được cửa ở lần thử thứ 3?

16

27

1481

781

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = lnx là:

1x

x

xlnx – x.

1x2

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian oxyz, mặt phẳng nào dưới đây không đi qua gốc tọa độ:

3x + y – z = 0

5x + 3y – 3z = 0

x + 7y + z = 0

–x – y + 20 = 0

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tổ hợp chập 2 của 5 phần tử bằng:

5

10

15

20

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án không đúng:

Hàm số y=sin2xπ4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây

π8;3π8

π4;3π4

π2;π2

π4;π4

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các chỉnh hợp chập 3 của 12 phần tử là

C123

12!3!

12!9!

12! – 3!

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bản đồ tỉ lệ 1/50.000, 1 cm tương đương với độ dài bao nhiêu ngoài thực địa?

500 cm trên thực địa

50 cm trên thực địa

5 km trên thực địa

0,5 km trên thực địa

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA=a2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

2a323

2a32

a323

a32

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình 3x2 + 1 = 9 là

1

2

3

4

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai trục ox và oz bằng

900

450

600

300

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng căn 3 độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng

2a

2a

10a

4a

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số chỉnh hợp chập 3 của 6 phần tử bằng

C63

6!3!

6!2

6! – 3!

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của limx+x1 

0

1

+∞

–∞

Xem đáp án
59. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư trong phép chia 53 chia 5 là

1

2

3

4

Xem đáp án
60. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7π4<α<2π. Nhận xét nào sau đây là đúng?

tan α > 0

cot α > 0

cos α > 0

sin α > 0

Xem đáp án
61. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp M gồm 4 phần tử, số tập hợp con gồm 3 phần tử của M là

1

2

3

4

Xem đáp án
62. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1, 0, 0), B(0; –2, 0), C(0, 0, 3). Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B,C là

6x – 3y + 2z = 0

6x + 3y + 2z – 6 = 0

6x + 3y + 2z + 6 = 0

6x – 3y + 2z – 6 = 0

Xem đáp án
63. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

30°

45°

60°

90°

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack