2048.vn

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)
Quiz

7881 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 cực hay có đáp án ( Phần 1)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
304 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: (–25) . (75 – 45) – 75 . (45 – 25).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng tỏ: ab¯.101=abab¯

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với mỗi số nguyên dương n, kí hiệu Slà tổng của n số nguyên tố đầu tiên (S1=2;S2=2+3=5;S3=2+3+5=10;...).

Chứng minh rằng trong dãy số S1,S2,S3 ... không tồn tại hai số hạng liên tiếp đều là số chính phương.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thắng có 25 viên bi xanh và 15 viên bi đỏ. Hỏi tỉ số phần trăm của số bi đỏ và số bi xanh.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí: 19 . 25 + 9 . 95 + 19 . 30.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một thế kỉ rưỡi bằng bao nhiêu năm?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:

x3 – (x + y + z)2 = (y + z)3 + 34.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm n để (n2 – 8)2 + 36 là số nguyên tố.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số chẵn bé nhất có 3 chữ số là bao nhiêu?

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình (x – 5)4 + (x – 3)4 = 16.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tự nhiên lớn nhất thỏa mãn điều kiện: Số đó cộng với tổng các chữ số của nó bằng 2013. Số đó là bao nhiêu?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1 số tự nhiên gồm các số tự nhiên liên tiếp nhau từ 1 đến 2021 được viết theo thứ tự 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 ... 2019 2020 2021 tính tổng các chữ số đó.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu phân số thập phân lớn hơn 1 và nhỏ hơn 5 có mẫu số là số có hai chữ số.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một buổi sáng cửa hàng bán được 45,8kg gạo, buổi chiều cửa hàng bán được ít hơn buổi sáng 5,35kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu kg gạo?

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi chia hai số tự nhiên a và b cho 3 thì cùng có số dư là r. Chứng minh rằng (a –  b) chia hết cho 3.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b là hai số nguyên tố cùng nhau. Chứng tỏ rằng 5a + 2b và 7a + 3b cũng là hai số nguyên tố cùng nhau.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A nội tiếp đường tròn (O; R) có BC là đường kính và AC = R. Kẻ dây AD vuông góc với BC tại H.

a) Tính độ dài các cạnh AB, AH theo R;

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng HA . HD = HB . HC;

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi M là giao điểm của AC và BD. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với BC cắt BC ở I, cắt AB ở N. Chứng minh ba điểm N, C, D thẳng hàng;

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Chứng minh AI là tiếp tuyến của đường tròn (O; R).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ trống theo quy luật 24, 48, 80, 120, ...

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) = 4x2 – 4mx + m2 – 2m. Tìm tất cả các giá trị của tham số m sao cho min(x) = 3 trên [–2; 0].

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số a chia cho 5 dư 2, số b chia cho 5 dư 3. Hỏi a + b chia 5 dư mấy?

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đổi 2 giờ 45 phút = ... giờ (là số thập phân).

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một số nếu giảm đi 6 lần rồi thêm 25,71 thì được 88,5. Tìm số đó.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a; b; c thõa mãn: a + b + c = 2000 và 1a+1b+1c=12000 thì một trong ba số a; b; c phải có một số bằng 2000.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ba công nhân có năng suất lao động tương ứng tỉ lệ với 3, 5, 7. Tính tổng số tiền ba người được thưởng nếu biết tổng số tiền thưởng của người thứ nhất và thứ hai là 5,6 triệu.

11 triệu;

15 triệu;

10,5 triệu;

10 triệu.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người đi ô tô trong 2 giờ đầu, mỗi giờ đi được 42,5 km; trong 4 giờ sau, mỗi giờ đi được 46,25 km. Hỏi trên cả quãng đường, trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki – lô – mét?

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong một tháng có hai ngày đầu tháng và cuối tháng đều là chủ nhật. Hỏi đó là tháng mấy?

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vuông ABCD. Qua A vẽ hai đường thẳng vuông góc với nhau lần lượt cắt BC tại P và R, cắt CD tại Q và S.

a) Chứng minh rằng tam giác AQR và tam giác APS là tam giác cân.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) QR cắt PS tại H; M, N là trung điểm của QR và PS. Chứng minh rằng tứ giác AMHN là hình chữ nhật.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh P là trực tâm tam giác SQR.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Chứng minh rằng MN là đường trung trực của AC.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

e) Chứng minh rằng bốn điểm M,B,N,D thẳng hàng.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thoi ABCD có cạnh a, có BAD^=60°. Gọi O là giao điểm của 2 đường chéo. Tính AB+AD,BABC,OBDC.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi và diện tích hình tròn có bán kính 4 cm.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có bao nhiêu phân số thập phân khác 0 mà tổng của mẫu số và tử số là số lẻ nhỏ nhất có tám chữ số?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số nguyên tố là gì? Ví dụ minh họa.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có một cái ao ở giữa một khu đất, diện tích cái ao là 30,6 m2 và nhỏ hơn diện tích của cả khu đất 45,57 m2. Hỏi diện tích khu đất là bao nhiêu m2?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu cặp số tự nhiên có trung bình cộng là 50?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai căn phòng hình chữ nhật. Căn phòng thứ nhất có chiều dài là 5,2m và chiều rộng 3,4 m. Căn phòng thứ hai có chiều dài là 4,8 m chiều rộng là 3,7 m. Hỏi căn phòng nào có diện tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu mét vuông?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiệu của 2 số là 33, lấy số lớn chia cho số nhỏ được thương là 3 và số dư là 3. Tìm 2 số đó.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lãi suất tiết kiệm là 0,65% / tháng.Để sau một tháng nhận được tiền lãi là 832 000 đồngthì khách hàng phải gửi số tiền gốc là bao nhiêu?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người bỏ ra 450 000 đồng tiền vốn để mua một cây quạt. Người đó đã bán cây quạt với giá 486 000 đồng. Hỏi người đó lãi bao nhiêu phần trăm tiền vốn?

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người mua hai hộp kẹo, mỗi hộp chứa 4 túi kẹo, mỗi túi có 125 g kẹo. Hỏi người đó mua mấy kg kẹo? [giải bằng hai cách].

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn tàu gồm 15 toa, mỗi toa dài 14m chạy với vận tốc 43,2km/giờ  vượt qua một người đi bộ ngược chiều. Tính thời gian đoàn tàu vượt qua người đi bộ, biết vận tốc của người đi bộ là 4km/giờ.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng đã bán được 240 kg gạo và số gạo đó bằng 12,5% tổng số gạo trước khi bán. Hỏi trước khi bán cửa hàng có mấy tấn gạo?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các ước của 10.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu dấu hiệu chia hết cho cả 3 và 5.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số.

b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Theo kế hoạch, đội sản xuất phải trồng 15 ha rừng trong một năm.

a) Nửa năm đầu đội đã trồng được 7,8 ha rừng. Hỏi trong nửa năm đầu đội đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm kế hoạch cả năm?

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đến hết năm đội đã trồng được tất cả 16,8 ha rừng. Hỏi đội đó đã thực hiện được bao nhiêu phần trăm và vượt mức kế hoạch bao nhiêu phần trăm?

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 5,2 × 9 + 5,2.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

b) 12,3 × 101 – 12,3.

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

c) 1,25 × 0,25 × 2,3 × 4 × 8 × 11.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

0,125 × 6,94 × 80. Tính bằng cách thuận tiện.

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

a) 115,5 × 101 – 91 – 24,5;

b) 0,125 × 6,94 × 80;

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất:

c) 32 × 98 + 320 × 0,1 + 3 200 × 0,01;

d) 72,9 ×99 + 72 + 0,9;

e) 0,8 ×96 + 1,6 × 2.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi và diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài 7,2 cm và chiều rộng kém chiều dài 3,55 cm.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người gửi tiết kiệm 100 000 000 đồng với lãi suất 1 tháng là 0,7%. Hỏi nếu 3 tháng người đó mới rút cả gốc lẫn lãi thì được bao nhiêu tiền? Biết rằng tiền lãi hàng tháng được cộng dồn vào tiền gốc.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (x + 1)(x + 2) = 20.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp các ước tự nhiên của 51 251 616. Lấy 1 số thuộc S, xác suất để lấy được 1 số không là bội của 6?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để |x| > 2.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: A = 1 + sin2a.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tính rồi tính: 30,4 : 5.

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: 4(x + 2) = 3(x + 1) + 17.

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Các chữ số đôi một khác nhau là gì? Có bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau?

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính khối cầu nội tiếp hình lập phương cạnh a.

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x42x2+1=x1.

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào dưới đây là khẳng định sai:

12 B(3).

25 B(3).

B(3) = {0; 3; 6; 9; 12; ... }.

B(3) = {3; 6; 9; 12; ... }.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho một bàn dài có 10 ghế và 10 học sinh trong đó có 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp chỗ ngồi cho 10 học sinh sao cho:

a) Nam, nữ ngồi xen kẽ nhau?

b) Những học sinh cùng giới thì ngồi cạnh nhau?

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của tam giác ABC. Biết b = 7; c = 5, cosA = 45. Tính độ dài của a.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có u5 = 2 và u9 = 6. Tính u21?

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có u1 = 12 và công bội q = 2. Giá trị của u10 bằng?

Xem đáp án
75. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số (un) biết un=1n+1,n1. Ba số hạng đầu tiên của dãy số đó là:

12;13;14

1;12;13

12;14;16

1;13;15

Xem đáp án
76. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng a không vuông góc với mặt phẳng (P). Khi đó, góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng (P) là góc giữa:

a và hình chiếu vuông góc của a lên (P).

a và một đường thẳng bất kì cắt (P).

avà đường vuông góc với (P).

a và một đường thẳng bất kì nằm trong (P).

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc lượng giác (Ou, Ov) có số đo π5. Hỏi trong các số đo 6π5;9π5;11π5;31π5;14π5, những số nào là số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc đã cho?

Xem đáp án
78. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song với nhau. Đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P). Khi đó đường thẳng d có đặc điểm gì?

d song song với (Q).

d cắt (Q).

d nằm trong (Q).

d có thể cắt (Q) hoặc nằm trong (Q).

Xem đáp án
79. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = 3 + cosx. Khẳng định nào sau đây đúng:

fxdx=3x+sinx+C

fxdx=3xcosx+C

fxdx=3xsinx+C

fxdx=3x+cosx+C

Xem đáp án
80. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) = ex + 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

fxdx=ex+C

fxdx=ex+2x+C

fxdx=ex2x+C

fxdx=ex2+C

Xem đáp án
81. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=x2x+1. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; −1).

Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; −1) và (−1; +∞).

Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; +∞).

Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; +∞).

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau. Tính góc giữa hai đường thẳng SC và AB.

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có ba cạnh SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau và SA = 1, SB = 2, SC = 3. Tính khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC).

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng nhau. Tính số đo góc giữa cạnh bên với mặt đáy.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt phẳng đáy bằng 60 độ. Tính khoảng cách từ A đến (SBC).

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng BC song song với mặt phẳng nào sau đây?

Cho hình hộp ABCD.A'B'C'D'. Đường thẳng BC song song với mặt phẳng nào sau đây?   A. (DD'A'). B. (DCC'). C. (A'B'B). D. (ABD). (ảnh 1)

(DD'A').

(DCC').

(A'B'B).

(ABD).

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có cạnh đáy bằng a. Góc giữa đường thẳng A'B và mặt phẳng đáy (ABC) bằng 60°. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A'B'C'.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính bằng 3 và góc ở đỉnh bằng 60 độ. Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có đường kính đáy bằng r và độ dài đường sinh . Tính diện tích xung quanh của hình nón đã cho.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông có cạnh bằng 2a. Tính diện tích toàn phần của hình trụ đã cho.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a2, ΔSAC vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, cạnh bên SA tạo với đáy góc 60°. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông diện tích bằng 36. Tính thể tích khối trụ đó.

Xem đáp án
93. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho mặt phẳng (P) tiếp xúc với mặt cầu S(I; R). Gọi d là khoảng cách từ I đến (P). Khẳng định nào dưới đây đúng?

d < R.

d > R.

d = R.

d = 0.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều, BCD là tam giác vuông cân tại D, và AD hợp với (BCD) một góc 60°. Tính thể tích tứ diện ABCD.

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên một số từ tập các số tự nhiên có năm chữ số đôi một khác nhau. Xác suất để số được chọn trong đó có mặt 2 chữ số chẵn và 3 chữ số lẻ.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chữ N có trục đối xứng không?

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách chứng minh 3 điểm thẳng hàng trong tọa độ Oxyz.

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 12 học sinh gồm 6 nam và 6 nữ ngồi vào hai hàng ghế đối diện nhau tùy ý. Tính xác suất để mỗi một em nam ngồi đối diện với một em nữ.

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách chia hết 4 đồ vật khác nhau cho 3 người? Biết rằng mỗi người nhận được ít nhất một đồ vật.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số có 2 chữ số sao cho số đó lớn hơn 40 và có chữ số hàng đơn vị nhỏ hơn 2?

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên x sao cho tồn tại số thực y thỏa mãn 3x2+y2=4x+y?

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số nguyên m thuộc đoạn [− 10; 10] để hàm số y = x4 + (m – 2)x2 đạt cực tiểu tại x = 0?

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: cos(x – 15°) = 22.

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của cos3x là gì?

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của 1lnx.

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của y=2xx29.

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=12x2.

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=2x2+1.

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y = x.

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=x13.

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Diện tích của hình thang ABCD lớn hơn diện tích của hình tam giác BAC bao nhiêu đề-xi-mét vuông (xem hình vẽ bên)?

Diện tích của hình thang ABCD lớn hơn diện tích của hình tam giác BAC bao nhiêu đề-xi-mét vuông (xem hình vẽ bên)? (ảnh 1)

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị của hàm số y = 3x đi qua điểm nào sau đây?

M(– 1; 3).

N(1; 3).

P(0; 2).

Q(– 1; 3).

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định là gì? Nêu ví dụ.

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng phân biệt là gì? Cho ví dụ.

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một xúc xắc cân đối đồng chất. Tính xác suất để xuất hiện mặt có số chấm lớn hơn 4.

Xem đáp án
116. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc lượng giác nào sau đây có cùng điểm cuối với góc 7π4?

π4

π4

3π4

13π4

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi M1, M2 là hai điểm lần lượt biểu diễn cho các số phức z1, z2 là nghiệm của phương trình z2 + 2z + 4 = 0. Tính số đo góc M1OM2^.

M1OM2^=120°.

M1OM2^=90°.

M1OM2^=60°.

M1OM2^=150° .

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó:

Hoặc song song hoặc trùng nhau.

Chéo nhau.

Trùng nhau.

Song song.

Xem đáp án
119. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng song song với nhau nếu chúng cùng cắt một đường thẳng thứ ba và trong các góc tạo thành có:

Hai góc so le trong bù nhau.

Hai góc đồng vị phụ nhau.

Hai góc trong cùng phía bù nhau.

Hai góc đồng vị bù nhau.

Xem đáp án
120. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tập hợp nào dưới đây không bằng nhau?

A=x|x=12k,k,x18B=12;14;18.

A = {3;9;27;81} và B = {3n|n ℕ, 1 ≤ n ≤ 4}.

A = {x ℤ|– 2 < x ≤ 3} và B = {– 1; 0; 1; 2; 3}.

A = {x ℕ| x < 5} và B = {0; 1; 2; 3; 4}.

Xem đáp án
121. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hai vòi nước cùng chảy vào một bể vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25 lít nước vòi thứ hai mỗi phút chảy được 23 lít nước. Hỏi sau 1 giờ 12 phút cả hai vòi chảy vào bể được bao nhiêu lít nước?

Xem đáp án
122. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào dưới đây không là nguyên hàm của hàm số f(x) = sin2x?

Fx=12xsin2x2+C

Fx=142xsinxcosx+C

Fx=12xsinxcosx+C

Fx=142xsin2x+C

Xem đáp án
123. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số y = –3x2 + x – 2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây?

16;+

;16

-16;+

;16

Xem đáp án
124. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết 5 đường thẳng song song cắt 5 đường thẳng song song khác tạo ra bao nhiêu hình bình hành?

Xem đáp án
125. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp có các cạnh đôi một vuông góc là gì?

Xem đáp án
126. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu đỉnh?

4

6

5

7

Xem đáp án
127. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình chóp lục giác đều có bao nhiêu đỉnh?

4

6

5

7

Xem đáp án
128. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ có đáy là hình chữ nhật có bao nhiêu mặt là hình chữ nhật?

4

5

6

3

Xem đáp án
129. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của hàm số fx=1cos2x.

Xem đáp án
130. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển nhị thức Newton (x + 2)4.

Xem đáp án
131. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào tập xác định D = ℝ?

Xem đáp án
132. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(− 2; 3; 4). Khoảng cách từ điểm A đến trục Ox là:

4

3

5

2

Xem đáp án
133. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, cạnh AB = 1, AC = 2, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy (ABC) và SA = 3. Thể tích của khối chóp đó là?

Xem đáp án
134. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khối đa diện lồi đều có số mặt nhiều nhất là

12

30

8

20

Xem đáp án
135. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lập một đề toán theo hình vẽ sau rồi giải:

Lập một đề toán theo hình vẽ sau rồi giải:   (ảnh 1)

Xem đáp án
136. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giới hạn lim1+2+3+...+nn2+2.

Xem đáp án
137. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình: log(3x – 2) > 1.

Xem đáp án
138. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mặt cầu tiếp xúc với tất cả các cạnh của hình lập phương cạnh bằng 2, có bán kính bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
139. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 5 kiện hàng. Mỗi kiện hàng có 10 gói hàng, mỗi gói hàng có 6 sản phẩm. Hỏi trong 5 kiện hàng đó có tất cả bao nhiêu sản phẩm? (giải bằng 2 cách).

Xem đáp án
140. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 6 hộp bút chì như nhau đựng tổng cộng 144 cây bút chì. Cửa hàng đã bán hết 96 cây bút chì. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu hộp bút chì?

Xem đáp án
141. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A′B′C′ có thể tích bằng 1. Tính thể tích V của khối chóp A.A′B′C′.

Xem đáp án
142. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y = f(x) = 1cos2x.

Xem đáp án
143. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y = f(x) = 1xx+1.

Xem đáp án
144. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y = cos8x.sinx.

Xem đáp án
145. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số fx=22x1.

Xem đáp án
146. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của tan2x.

Xem đáp án
147. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của – cosx.

Xem đáp án
148. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sin(8cosx) = 1.

Xem đáp án
149. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sin2x + cosx = 0.

Xem đáp án
150. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: sin2x.cotx = 0.

Xem đáp án
151. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y = 3x + 2.

Xem đáp án
152. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y = log2(3 – 2x).

Xem đáp án
153. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y = logx.

Xem đáp án
154. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y=log12x+2.

Xem đáp án
155. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng độ dài l của tất cả các cạnh của một tứ diện đều cạnh a.

l = 4a.

l = 6a.

l = 6.

l = 4.

Xem đáp án
156. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên giá sách có 8 quyển sách tiếng Anh khác nhau, 10 quyển sách tiếng Việt khác nhau và 6 quyển sách tiếng Pháp khác nhau. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ba quyển sách tiếng khác nhau?

Xem đáp án
157. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trên một hòn đảo đang có 420 con cừu. Sau mỗi năm số lượng cừu trên đảo sẽ tăng thêm 180 con. Hỏi sau 2 năm, trên đảo đó sẽ có tất cả bao nhiêu con cừu?

Xem đáp án
158. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x(x – 2) – x + 2 = 0.

Xem đáp án
159. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x3 – 4x2 + 12x – 27 = 0.

Xem đáp án
160. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 + 2x2 + x.

Xem đáp án
161. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 + 3x2y + 3xy2 + y3.

Xem đáp án
162. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 27y3.

Xem đáp án
163. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 thành nhân tử.

Xem đáp án
164. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: x2 + 2x + 3 = 0.

Xem đáp án
165. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết cosB = 0,8. Khi đó cotB bằng:

43

35

53

34

Xem đáp án
166. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập giá trị của hàm số y = ln(3 – x).

(e; +∞).

(0; +∞).

ℝ.

[e; +∞).

Xem đáp án
167. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình 22x < 8 là

;32

32;+

(– ∞; 2).

0;32

Xem đáp án
168. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình 2x+1 = 5 có bao nhiêu phần tử?

3

2

0

1

Xem đáp án
169. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 36 × 2 × 7 × 5.

Xem đáp án
170. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng cách thuận tiện nhất: 4124 × 6 + 4124 × 4.

Xem đáp án
171. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính bằng hai cách: (75 + 25) : 5.

Xem đáp án
172. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian, cho hai đường thẳng song song a và b. Mệnh đề nào sau đây đúng?

Có đúng một mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.

Có đúng hai mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.

Có vô số mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.

Không tồn tại mặt phẳng đi qua cả hai đường thẳng a và b.

Xem đáp án
173. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho tứ diện ABCD. Hai đường thẳng nào sau đây chéo nhau?

BC và AC.

AD và BC.

BD và CD.

BC và AB.

Xem đáp án
174. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): (x – 1)2 + (y + 2)2 + (z + 3)2 = 4. Tâm của (S) có tọa độ là:

(– 1; 2; 3).

(2; – 4; – 6).

(– 2; 4; 6)

(1; – 2; – 3).

Xem đáp án
175. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 2x - 2z – 7 = 0. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng?

Xem đáp án
176. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, góc giữa trục Oz và mặt phẳng (Oxy) là:

30°.

60°.

90°.

45°.

Xem đáp án
177. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, góc giữa trục Ox và mặt phẳng (Oyz) là:

30°.

60°.

90°.

45°.

Xem đáp án
178. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng nào dưới đây song song với mặt phẳng (Oxy)?

(α): z + 1 = 0.

(β): x + z + 1 = 0.

(γ): y + 1 = 0.

(φ): x + 1 = 0.

Xem đáp án
179. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mặt phẳng (P): 3x + 5y – z – 2 = 0 cắt trục Oz tại điểm có tọa độ:

(0; 0; −2).

(3; 5; −1).

(3; 5; 0).

(0; 0; 2).

Xem đáp án
180. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, trục Oz có một vectơ chỉ phương là?

(0;0;1)

(1;0;1)

(1;0;0)

(0;1;0)

Xem đáp án
181. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định sai:

x ℝ: x2 + 4x + 5 = 0.

x ℝ: x2 ≥ x.

x ℚ: x2 = 3.

x ℝ: x2 – 3x + 2 = 0.

Xem đáp án
182. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một gói mì cân nặng 80g, mỗi quả trứng cân nặng 30g. Hỏi 3 gói mì và 1 quả trứng cân nặng bao nhiêu gam?

Xem đáp án
183. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một bạn muốn đi từ tỉnh A đến tỉnh B trong 1 ngày nhất định. Biết rằng trong ngày hôm đó từ tỉnh A đến tỉnh B có 14 chuyến ô tô 5 chuyến tàu. Hỏi bạn đó có bao nhiêu sự lựa chọn để đi từ A đến B?

Xem đáp án
184. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đường tròn có bán kính 36m. Tìm độ dài của cung trên đường tròn đó có số đo là.

a) 3π4

b) 51°

c) 13

Xem đáp án
185. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một miếng tôn hình chữ nhật có chiều dài 98cm, chiều rộng 30cm được uốn lại thành mặt xung quanh của một thùng đựng nước (chiều cao thùng nước bằng với chiều rộng miếng tôn). Biết rằng chỗ mối ghép mất 2cm. Hỏi thùng đựng được tối đa bao nhiêu lít nước?

22 lít.

24 lít.

26 lít.

28 lít.

Xem đáp án
186. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn tâm I(0; 2), bán kính R = 5 là

x2 + (y – 2)2 = 25.

(x – 2)2 + y2 = 25.

x2 + (y – 2)2 = 5.

x2 + (y + 2)2 = 25.

Xem đáp án
187. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường phân giác góc phần tư thứ nhất.

Xem đáp án
188. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz. Biết A, B, C là số thực khác 0, mặt phẳng chứa trục Oz có phương trình là:

Ax + Bz + C = 0.

Ax + By = 0.

By + Az + C = 0.

Ax + By + C = 0.

Xem đáp án
189. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các khoảng đồng biến, nghịch biến của hàm số y = |x2 – 2x – 3|.

Xem đáp án
190. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x3 + 3x2 + 1 và đường thẳng y = 2x + 1.

Xem đáp án
191. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y = 3x.

Xem đáp án
192. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có B^=60°;C^=45°;ΑΒ=5. Tính độ dài cạnh AC và độ lớn của góc A^.

Xem đáp án
193. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm công nhân gồm 8 nam và 5 nữ. Người ta muốn chọn từ nhóm ra 5 người để lập thành một tổ công tác sao cho phải có 1 tổ trưởng nam, 1 tổ phó nam và có ít nhất 1 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập tổ công tác.

Xem đáp án
194. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nghịch đảo của số phức z = 3 – 5i?

Xem đáp án
195. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:   Số nghiệm của phương trình f(x) – 2 = 0 là: A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. (ảnh 1)

Số nghiệm của phương trình f(x) – 2 = 0 là:

0

3

1

2

Xem đáp án
196. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tập con gồm 3 phần tử của tập hợp gồm 8 phần tử bằng:

A83

38 – 1.

C83

38.

Xem đáp án
197. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp D các thángdương lịch có 30ngày?

Xem đáp án
198. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cách viết phương trình mặt cầu đi qua 4 điểm.

Xem đáp án
199. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 10 bằng 2 cách.

Xem đáp án
200. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với ba điểm O, A, B tùy ý. Khẳng định nào dưới đây luôn đúng?

OAOB=BA

OAOB=AB

OA+OB=AB

OA+OB=BA

Xem đáp án
201. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: 53 : 5.

Xem đáp án
202. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tích của các số chẵn luôn là số gì?

Xem đáp án
203. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong buổi sinh hoạt nhóm của lớp, tổ một có 12 học sinh gồm 4 học sinh nữ trong đó có Bí thư và 8 học sinh nam trong đó có Lớp trưởng. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm gồm 4 học sinh và phải có ít nhất 1 học sinh nữ. Xác suất để Bí thư và Lớp trưởng không ở cùng một nhóm.

Xem đáp án
204. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào không phải là định lý:

x ℕ, x2 chia hết cho 3 x chia hết cho 3.

x ℕ, x2 chia hết cho 6 x chia hết cho 3.

x ℕ, x2 chia hết cho 9 x chia hết cho 9.

x ℕ, x chia hết cho 4 và 6 x chia hết cho 12

Xem đáp án
205. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho 2?

Xem đáp án
206. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc và OA.OB.OC = 12. Tính thể tích VOABC?

Xem đáp án
207. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xếp 5 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một bàn dài có 8 ghế. Tính xác suất sao cho các học sinh nam luôn ngồi cạnh nhau.

Xem đáp án
208. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hình trụ có hai đường tròn đáy ngoại tiếp hai mặt của một khối lập phương cạnh 4 thì có diện tích xung quanh bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
209. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích của khối chóp S.ABC là?

Xem đáp án
210. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, mặt phẳng (P): x3+y5+z2=1 cắt trục Oy tại điểm có tọa độ là?

(0;5;0).

(0;3;0).

(0; – 1;0).

(0;2;0).

Xem đáp án
211. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một thủ kho có một chùm chìa khóa gồm 9 chiếc trông giống hệt nhau trong đó chỉ có 1 chiếc mở được kho nhưng anh ta không biết là chiếc nào. Anh ta thử ngẫu nhiên từng chìa khóa một, chiếc nào được thử thì không thử lại. Tính xác suất anh ta mở được cửa ở lần thử thứ 3?

16

27

1481

781

Xem đáp án
212. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm họ nguyên hàm của 1cos22x.

Xem đáp án
213. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên khoảng (0; +∞), đạo hàm của hàm số y = lnx là:

1x

x

xlnx – x.

1x2

Xem đáp án
214. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho số phức z = 3 – 4i. Số phức nghịch đảo của số phức z là?

Xem đáp án
215. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

π có phải là số hữu tỉ không?

Xem đáp án
216. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số chẵn liên tiếp biết tổng của chúng bằng 254

Xem đáp án
217. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hai số mà tổng và hiệu của chúng đều bằng số lớn nhất có ba chữ số

Xem đáp án
218. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian oxyz, mặt phẳng nào dưới đây không đi qua gốc tọa độ:

3x + y – z = 0

5x + 3y – 3z = 0

x + 7y + z = 0

–x – y + 20 = 0

Xem đáp án
219. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 bạn học sinh An, Bình, Chi, Dũng, Lệ vào một chiếc ghế dài có 5 chỗ ngồi, sao cho An và Dũng không ngồi cạnh nhau?

Xem đáp án
220. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu định lý tính chất góc ngoài của tứ giác

Xem đáp án
221. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính thể tích của khối cầu nội tiếp hình lập phương có cạnh bằng 2a.

Xem đáp án
222. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số tổ hợp chập 2 của 5 phần tử bằng:

5

10

15

20

Xem đáp án
223. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phương trình đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y=x24x.

Xem đáp án
224. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho A(m–1; 2) ; B(2; 2–2m) ; C(m+3; 3). Tìm giá trị m để A; B; C là ba điểm thẳng hàng?

Xem đáp án
225. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tung độ giao điểm của đồ thị hàm số y=2x3x+1 với trục tung.

Xem đáp án
226. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 số phức z1 = a + bi và z2 = a'+ b'i a,  b,  a',  b'. Tính z1.z2.

Xem đáp án
227. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 2?

Xem đáp án
228. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ các giao điểm của đồ thị hàm số y=x2+2x với trục hoành.

Xem đáp án
229. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=sin2x

Xem đáp án
230. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án không đúng:

Hàm số y=sin2xπ4 đồng biến trên khoảng nào dưới đây

π8;3π8

π4;3π4

π2;π2

π4;π4

Xem đáp án
231. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng là 10 m, chiều dài gấp 10 lần chiều rộng. Tính diện tích mảnh đất đó.

Xem đáp án
232. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển biểu thức xy+22

Xem đáp án
233. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số các chỉnh hợp chập 3 của 12 phần tử là

C123

12!3!

12!9!

12! – 3!

Xem đáp án
234. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên bản đồ tỉ lệ 1/50.000, 1 cm tương đương với độ dài bao nhiêu ngoài thực địa?

500 cm trên thực địa

50 cm trên thực địa

5 km trên thực địa

0,5 km trên thực địa

Xem đáp án
235. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của biểu thức A=x26x+11

Xem đáp án
236. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh giá trị 1022

Xem đáp án
237. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của x thì (x – 2)(x – 3) < 0?

Xem đáp án
238. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y=12x

Xem đáp án
239. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số khác nhau và chia hết cho hai?

Xem đáp án
240. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chữ số hàng trăm là gì?

Xem đáp án
241. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm của hàm số y=ln2x

Xem đáp án
242. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập hợp gồm 17 số nguyên dương đầu tiên. Tính xác suất để tập hợp con chọn được có tổng các phần tử chia hết cho 3.

Xem đáp án
243. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một đa giác đều?

Xem đáp án
244. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x48x

Xem đáp án
245. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hiện nay, mẹ hơn con 36 tuổi và tuổi con bằng 14 tuổi mẹ. Hỏi hiện nay mẹ bao nhiêu tuổi?

Xem đáp án
246. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=x2+3x+1

Xem đáp án
247. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình cộng của hai số là 220. Hai số đó hơn kém nhau 2 đơn vị. Tìm hai số đó.

Xem đáp án
248. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số y=4x2

Xem đáp án
249. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số phức đối là gì?

Xem đáp án
250. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y = 1 + 2cos2x

Xem đáp án
251. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, cạnh bên SA=a2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy, tam giác SBD là tam giác đều. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng

2a323

2a32

a323

a32

Xem đáp án
252. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=x1e

Xem đáp án
253. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=3x+4x2

Xem đáp án
254. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số fx=x13

Xem đáp án
255. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình 3x2 + 1 = 9 là

1

2

3

4

Xem đáp án
256. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=sin2x

Xem đáp án
257. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Góc giữa hai trục ox và oz bằng

900

450

600

300

Xem đáp án
258. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấp số nhân (un) có u3=2 và u6=16 . Số hàng thứ 10 của cấp số nhân bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
259. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng căn 3 độ dài đường sinh của hình nón đã cho bằng

2a

2a

10a

4a

Xem đáp án
260. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=9x

Xem đáp án
261. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTLN của hàm số y=7cos2x2sin2x

Xem đáp án
262. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số chỉnh hợp chập 3 của 6 phần tử bằng

C63

6!3!

6!2

6! – 3!

Xem đáp án
263. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x2 + 2x với trục hoành.

Xem đáp án
264. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khai triển biểu thức (x1 – x2)2

Xem đáp án
265. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính kết quả phép tính 2912 : 28.

Xem đáp án
266. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xuồng máy đi trong nước yên lặng với vận tốc 30km/h. Khi xuôi dòng từ A đến B mất 2h và khi ngược dòng từ B đến A mất 3h. Hãy tính vận tốc dòng nước đối với bờ sông và quãng đường AB.

Xem đáp án
267. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính sin 2a, cos 2a, tan 2a biết tan a = 2

Xem đáp án
268. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của limx+x1 

0

1

+∞

–∞

Xem đáp án
269. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos2x

Xem đáp án
270. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nguyên hàm của hàm số y=ln2x

Xem đáp án
271. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi hình chữ nhật có chiều dài 45cm và chiều rộng 20cm.

Xem đáp án
272. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số dư trong phép chia 53 chia 5 là

1

2

3

4

Xem đáp án
273. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức A=23123+1

Xem đáp án
274. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 7π4<α<2π. Nhận xét nào sau đây là đúng?

tan α > 0

cot α > 0

cos α > 0

sin α > 0

Xem đáp án
275. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tam giác mà ba đỉnh của nó lấy được từ các đỉnh của một lục giác đều?

Xem đáp án
276. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y = 1 + 2cos2x

Xem đáp án
277. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp M gồm 4 phần tử, số tập hợp con gồm 3 phần tử của M là

1

2

3

4

Xem đáp án
278. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=x3

Xem đáp án
279. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm 1225 thuộc thế kỷ thứ mấy?

Xem đáp án
280. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=sin2x

Xem đáp án
281. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 18 m, chiều dài hơn chiều rộng 5m. Tính chu vi và diện tích mảnh vườn đó.

Xem đáp án
282. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép chia 53 cho 5.

Xem đáp án
283. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y=1sin2x

Xem đáp án
284. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của 1 lục giác đều?

Xem đáp án
285. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính kết quả của phép chia 2912 : 18

Xem đáp án
286. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh a+bb=c+dd biết ab=cd.

Xem đáp án
287. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu cách sắp xếp 4 người vào 4 ghế ngồi được bố trí quanh một bàn tròn?

Xem đáp án
288. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=1cos2x

Xem đáp án
289. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=4x2

Xem đáp án
290. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=x44

Xem đáp án
291. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=sin2x

Xem đáp án
292. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm đạo hàm của hàm số y=sin3x

Xem đáp án
293. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y=1x

Xem đáp án
294. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu tập nghiệm của phương trình vô nghiệm là gì?

Xem đáp án
295. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính limn+n+2

Xem đáp án
296. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos2x

Xem đáp án
297. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một nhóm học sinh gồm 6 nam và 4 nữ, có bao nhiêu cách chọn ra 2 học sinh gồm 1 nam và 1 nữ?

Xem đáp án
298. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho ba điểm A(1, 0, 0), B(0; –2, 0), C(0, 0, 3). Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A, B,C là

6x – 3y + 2z = 0

6x + 3y + 2z – 6 = 0

6x + 3y + 2z + 6 = 0

6x – 3y + 2z – 6 = 0

Xem đáp án
299. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0 1, 2, 3, 4 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đôi một khác nhau?

Xem đáp án
300. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Năm nay 17 tuổi bố bằng 12 tuổi con. Biết bố hơn con 30 tuổi. Tính tuổi của bố.

Xem đáp án
301. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y=1x2

Xem đáp án
302. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a. Góc giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

30°

45°

60°

90°

Xem đáp án
303. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu tam giác mà 3 đỉnh của nó được lấy từ các đỉnh của một lục giác đều?

Xem đáp án
304. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nguyên hàm của hàm số y = 1 + 2cos2x

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack