70+ câu trắc nghiệm Ngữ pháp tiếng Trung Quốc có đáp án - Phần 1
25 câu hỏi
Có bao nhiêu quy tắc viết chữ Hán?
8
5
6
7
Chữ 上 thuộc loại cấu tạo chữ Hán nào?
Chữ hội ý
Chữ tượng hình
Chữ giả tá
Chữ chỉ sự
Chữ 月 yuè (nguyệt, trăng) là loại chữ Hán nào?
Chữ hình thanh
Chữ tượng hình
Chữ hội ý
Chữ chỉ sự
Loại chữ nào phổ biến nhất thường gặp khi học chữ Hán?
Chữ tượng hình
Chữ hội ý
Chữ chỉ sự
Chữ hình thanh
Bốn loại cấu tạo chữ Hán phổ biến bao gồm:
hội ý, tượng hình, giáp cốt, chỉ sự
chuyển chú, hội ý, chỉ sự, tượng hình
chuyển chú, giả tá, tượng hình, hình thanh
hội ý, chỉ sự, hình thanh, tượng hình
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau: 很好
hěn hǎo
hén hǎo
hěnhǎo
hèn hǎo
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau: 白
bái
bǎ
bǎi
bāi
Có thể tìm được bao nhiêu bộ/chữ trong chữ sau: 白
1 bộ
3 bộ
4 bộ
2 bộ
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau: 女
nǚ
nǐ
nú
nǔ
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau: 马
mǎ
mà
má
ma
Kết cấu của chữ 山 Sơn (núi) là
dưới-trên-giữa
trái-phải và giữa
giữa trước, hai bên sau, trái trước, phải sau
ngoài trước, trong sau
Chữ Quốc có bao nhiêu nét?
7 nét
8 nét
10 nét
9 nét
Viết chữ Hán theo tranh
女好
你好
不好
好你
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau: 大
dà
dǎ
dá
dā
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau: 吗
mà
ma
mā
mǎ
Chữ 难 có bao nhiêu nét?
10 nét
9 nét
7 nét
8 nét
Nghe và viết chữ Hán
不很忙
不太忙
不太难
不忙
Cách tính một nét chữ Hán là
tính nét biến thể
tính những nét đơn và cả nét biến thể
tính bằng cách đếm nét đơn
tính từ khi đặt bút xuống đến khi nhấc bút lên
Một âm tiết/phiên âm tiếng Trung bao gồm bao nhiêu bộ phận?
3
2
4
5
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau: 你好
nìhǎo
níhǎo
nǐhao
nǐhǎo
Tìm phiên âm đúng cho chữ Hán sau: 五
yǔ
ǔ
wū
wǔ
Nghe và viết chữ Hán
忙你妈
你忙吗
汉语难
你难吗
Chọn đáp án đúng
A:_____________难吗?
妹妹
妈妈
男
汉语
Chọn đáp án đúng
A: 你忙吗?
B:_______________。
很难
很忙
你好
不太难
Chọn đáp án đúng
麦克:你好吗?
玛丽:________。
我很好
不客气
谢谢
你好








