250+ câu trắc nghiệm Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1+2+3+4 có đáp án - Phần 6
25 câu hỏi
Đặt“并”vào vị trí thích hợp
我们①讨论②通过③了他的④方案。
①
②
③
④
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống:我们_____是兄弟。
并不
并
并没
并没有
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống: 他____知道我要来,却没等我。
明明
但是
偏偏
即使
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
______他说他不想参加,最后却来了。
但是
尽管
虽然
偏偏
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
他们要去超市的话必须_____这座桥。
去过
过去
通过
回过
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
____这件事情,他学会了坚强。
经过
通过
走过
从来
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
他经常很晚回家,_____,我们知道他还没有结婚。
由此
由这儿
因此
由于
Chọn cụm từ thích hợp và điền vào chỗ trống
这次地震是__________________________。
由北京经过上海的。
由火山爆发造成的。
由我负责的。
由此而来。
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
冬天,中国的北方比较干燥,_____南方比较湿润。
却
明明
而
由
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
她有一双干净____明亮的眼睛。
又
而
却
很
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
他是因为什么____生气?
又
而
却
并
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
他的话_____我明白很多东西。
让
而
使
并
Đặt“使” vào chỗ trống thích hợp sao cho câu đúng ngữ pháp
他①人②感到③不④高兴。
①
②
③
④
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
我今天参加了三____考试。
次
遍
趟
场
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
这个题目我看一____就会了。
次
遍
趟
场
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
我_____他说的观点不是很好。
想
认为
以为
使
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống(Nhiều đáp án)
大家都____她不参加了呢,结果来了。
以为
认为
使
思考
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
这件太大了,你们还有_____的颜色吗?
/
另外
另
并
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
我最近很忙,这个工作你们还是___找别人吧。
又
另
而
另外
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
这家店除了给我们打八折,还____提供了免费的茶水。
另外
也
和
另
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
下午的会议很重要你不能迟到要_____参加。
按时
及时
即使
一定
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
这场雪下得很_____。
按时
及时
即使
一定
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống (Nhiều đáp án)
我记得这里_____有一座木桥,现在没有了。
本来
从来
原来
过来
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
______给我发信息的是你啊。
本来
从来
原来
过来
Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống
这些是我_____的工资。
全
全部
应该
全都








