2048.vn

250+ câu trắc nghiệm Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1+2+3+4 có đáp án - Phần 5
Quiz

250+ câu trắc nghiệm Tiếng Trung Quốc tổng hợp 1+2+3+4 có đáp án - Phần 5

A
Admin
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

将“把”放在合适的位置上。(Đặt 把 vào chỗ thích hợp)

请①你②生词③读两遍④。

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

将“把”放在合适的位置上。(Đặt 把 vào chỗ thích hợp)

①他们②没③你说的④东西带过来。

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

将“被”放在合适的位置上。(Đặt 被 vào chỗ thích hợp)

①我的②钱包③他④拿走了。

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

将“被”放在合适的位置上。(Đặt 被 vào chỗ thích hợp)

①我的②电脑③偷了④。

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)——你的脸怎么了?——____打了。

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

你的手机是我的。

你的手机跟我的一样。

你的手机我的手机一样。

你的跟我的一样。

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)王老师对我非常好,就____我的爸爸____。

是……吧

不仅……而且

像……一样

跟……一样

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

下列说法错误的是:(Câu diễn đạt sai là:)

她越来越漂亮。

她越来越很高兴。

天越来越黑了。

我越喝越渴。

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

下列说法正确的是:(Câu diễn đạt đúng là:)

他越长,我越帅。

天气越来越十分热。

他越哭,我越烦。

雨还越下越大。

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

将下列陈述句改成反问句,合适的选项是:(Chọn một phương án thích hợp về phép tu từ của câu trần thuật) 冬天来了,春天不会远了。→__________________________

冬天来了,春天不会远了吗?

冬天来了,春天不会远了吧?

冬天来了,春天还会远吗?

冬天都来了,春天不会远了。

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

将下列陈述句改成反问句,合适的选项 là:(Chọn một phương án thích hợp về các phép tu từ của câu trần thuật:)

你不能这样做。→_________________

你为什么要这样做?

谁让你这样做?

你能不能不这样做?

你怎么能这样做?

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

你快过来。

你快过去。

我快过去。

我快过来。

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

我要回去了。

我要进去了。

我要回来了。

我要进来了。

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

看图并选择合适的表达。(Xem tranh và chọn câu mô tả thích hợp.)

你把葡萄拿上来。

你把葡萄拿过来。

你把葡萄拿上去。

我把葡萄拿上去。

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

下列说法错误的是:(Câu diễn đạt sai là:)

我一回到家就打开电视。

他一到教室就放下书包。

一他们说话就很吵。

天一下雨我们就没办法去跑步。

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

连词成句。(Đặt một câu với các từ dưới đây.)每次 下雨 一……就…… 方便 出门 不

每次一下雨,出门就不方便。

每次一出门,下雨就不方便。

一方便每次,出门就不下雨。

每次一下雨,就出门不方便。

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)他______长得帅,_______聪明。

不是……而是……

不但……而且……

因为……所以……

跟……一样

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)他长得很好,____他不爱干净,我受不了(can not bear)。

而且

就是

因为

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)那个人不是中国人,_____韩国人。

就是

不但

因为

所以

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)______想喝什么,____自己拿。

不但……而且……

不是……而是……

不是……就是……

如果……就……

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)你_____在家里,才能玩手机。

如果

因为

不但

只有

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)只有努力____能成功。

而且

就是

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)我一块蛋糕也___会给他的。

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)她的眼睛____大____亮。

如果……就……

一……都……

虽然……但是……

又……又……

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

选词填空。(Điền từ vào chỗ trống)他身体___好____爱运动。

又……又……

如果……就……

不是……而是……

像……一样

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack