vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 6
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 6

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu của một công ty như sau:

Sản phẩm

Chi phí sản xuất Năm 1990 (triệu đồng)

Chi phí sản xuất Năm 1991 (triệu đồng)

Tỷ lệ % tăng sản lượng 1991 so với 1990

A

20

12

+8

B

40

44

+12

Tính chỉ số chung về giá thành theo công thức quyền số kỳ nghiên cứu.

95,33%

83,99%

88,2%

92,99%

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu của một công ty như sau:

Sản phẩm

Chi phí sản xuất Năm 1995 (triệu đồng)

Chi phí sản xuất Năm 1996 (triệu đồng)

Tỷ lệ % tăng sản lượng 1996 so với 1995

A

15

18

+12

B

30

32

+16

Tính chỉ số chung về giá thành theo công thức quyền số kỳ nghiên cứu.

97,05%

99,3%

96,9%

99,95%

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu của một công ty như sau:

Tên hàng

Doanh thu Năm 1994 (1000 đồng)

Doanh thu Năm 1995 (1000 đồng)

Tỷ lệ % giảm giá hàng 1995 so với 1994

A

30.000

32.000

-2,0

B

40.000

42.000

-3,0

Tính chỉ số tổng hợp về giá cả (lấy quyền số kỳ gốc).

98,2%

97,43%

96,15%

99,12%

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

: Có tài liệu của một công ty như sau:

Tên hàng

Doanh thu Năm 1990 (1000 đồng)

Doanh thu Năm 1991 (1000 đồng)

Tỷ lệ % giảm giá hàng 1991 so với 1990

A

200

240

-4,0

B

300

320

-6,0

Tính chỉ số tổng hợp về giá cả theo công thức quyền số là kỳ nghiên cứu.

96,5%

93,9%

94,85%

95,2%

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:

Năm

Sản lượng (1000 tấn)

1990

100

1991

120

1992

180

1993

160

Tính giá trị tuyệt đối 1% tăng lên của sản lượng năm 1992.

1.300T

1.200T

1.110T

1.250T

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:

Năm

Sản lượng (1000 tấn)

1990

100

1991

120

1992

180

1993

160

Tính giá trị tuyệt đối 1% tăng lên của sản lượng năm 1991.

1.000T

1.100T

1.150T

1.250T

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:

Năm Sản lượng (1000 tấn)

1990 100

1991 120

1992 180

Tính tốc độ tăng trung bình hàng năm trong thời gian từ 1990 – 1992.

31%

32%

34%

35%

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:

Năm Sản lượng (1000 tấn)

1985 200

1986 240

1987 270

Tính tốc độ tăng trung bình từ năm 1985 – 1987.

18%

21%

16%

23%

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính mốt về năng suất lao động theo tài liệu sau:

Phân xưởng

Năng suất lao động (kg)

Số công nhân

1

40-50

10

2

50-60

30

3

60-70

45

4

70-80

80

5

80-90

30

6

90-100

5

76,3kg

74,12kg

75,18kg

70,89kg

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính số trung vị về năng suất lao động theo tài liệu sau:

Phân xưởng

Năng suất lao động (kg)

Số công nhân

1

20-30

20

2

30-40

30

3

40-50

45

4

50-60

80

5

60-70

25

51,23kg

53,18kg

50,63kg

54,12kg

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về năng suất lao động (NSLĐ) của công nhân và giá thành đơn vị sản phẩm tại 3 xí nghiệp trong tháng 8 – 1990 như sau:

Xí nghiệp

Số lượng công nhân

NSLĐ trung bình (Cn/sp)

Giá thành trung bình 1 sản phẩm (1000đ)

Số 1

100

200

10

Số 2

140

220

12

Số 3

180

240

14

Tính giá thành trung bình 1 đơn vị sản phẩm tính chung của 3 xí nghiệp.

132.000đ

11.600đ

12.500đ

12.800đ

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về năng suất lao động (NSLĐ) của công nhân và giá thành đơn vị sản phẩm tại 4 xí nghiệp trong tháng 4-1985 như sau:

Xí nghiệp

Số lượng công nhân

NSLĐ trung bình (Cn/sp)

Giá thành trung bình 1 sản phẩm (1000đ)

Số 1

80

20

100

Số 2

100

24

110

Số 3

120

25

120

Số 4

140

26

140

Tính giá thành trung bình 1 đơn vị sản phẩm tính chung của 4 xí nghiệp.

125.300đ

121.600đ

132.000đ

115.600đ

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu sau của một xí nghiệp:

Tên hàng

Chi phí sản xuất Năm 1990 (1000 đồng)

Chi phí sản xuất Năm 1991 (1000 đồng)

Tỷ lệ % tăng sản lượng 1991 so với 1990

A

20

22

+8

B

40

44

+12

Tính chỉ số chung về giá thành theo công thức quyền số là kỳ nghiên cứu.

99,4%

108,3%

118,3%

118,2%

105,35%

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về 3 xí nghiệp cùng sản xuất 1 loại sản phẩm như sau:

Tên xí nghiệp

NSLĐ 1 CN Kỳ gốc (kg)

NSLĐ 1 CN Kỳ nghiên cứu (kg)

Số CN Kỳ gốc

Số CN Kỳ nghiên cứu

Số 1

80

75

100

180

Số 2

65

65

100

100

Số 3

50

50

100

100

Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến NSLĐ trung bình của 3 xí nghiệp.

1,08 = 0,92 * 1,17

1,22 = 1,15 * 1,06

1,012 = 0,965 * 1,048

1,06 = 0,96 * 1,10

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về 3 xí nghiệp cùng sản xuất 1 loại sản phẩm như sau:

Tên xí nghiệp

Kỳ gốc: Giá thành đơn vị (1000đ)

Kỳ gốc: Số lượng sp (cái)

Kỳ nghiên cứu: Giá thành đơn vị (1000đ)

Kỳ nghiên cứu: Số lượng sp (cái)

Số 1

100

2000

95

6000

Số 2

105

3500

100

4000

Số 3

110

4500

105

2000

Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá thành trung bình của 3 xí nghiệp.

0,925 = 0,951 * 0,972

0,962 = 0,934 * 1,03

0,982 = 0,964 * 1,02

0,96 = 0,93 * 1,03

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu về giá và lượng hàng hoá tiêu thụ tại Hà Nội và Hải Phòng của 2 loại sản phẩm A và B như sau:

Mặt hàng

Hà Nội: Giá đơn vị (1000đ)

Hà Nội: Lượng bán (cái)

Hải Phòng: Giá đơn vị (1000đ)

Hải Phòng: Lượng bán (cái)

 

A

8.0

2000

6.0

3000

 

B

4.0

4000

3.0

2000

Hãy tính chỉ số giá cả ở Hà Nội so với Hải Phòng.

125%

138,2%

133%

125,2%

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về giá và lượng hàng hoá bán ra của 2 loại sản phẩm ở Hà Nội và Hải Phòng như sau:

Mặt hàng

Hà Nội: Giá đơn vị (1000đ)

Hà Nội: Lượng bán (cái)

Hải Phòng: Giá đơn vị (1000đ)

Hải Phòng: Lượng bán (cái)

 

A

8.0

2000

6.0

3000

 

B

4.0

4000

3.0

2000

Hãy tính chỉ số giá cả ở Hà Nội so với Hải Phòng.

105%

101%

133%

106%

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xí nghiệp có số liệu sau về các chi phí hành chính:

Loại chi phí

Giá đơn vị (1000 đ)

Tổng chi phí năm

Cước bưu điện

180

250

Giấy bút

350

480

Mực photo

50

80

Tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức thích hợp.

145%

138%

165%

128%

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán hoa quả có các số liệu hàng bán trong 2 tháng 5 và 6 như sau:

Loại quả

Giá 1 kg Tháng 5 (1000đ)

Giá 1 kg Tháng 6 (1000đ)

Số lượng bán trong Tháng 6 (kg)

 

Cam

6,0

6,4

100

 

Táo

8,0

8,5

120

 

Nho

8,5

9,0

80

Tính chỉ số giá cả trong tháng 6 so với tháng 5.

112%

121%

106%

115%

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:

Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số

Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên

Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian

Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:

Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian

Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên

Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần

Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị tuyệt đối 1% của tốc độ tăng (giảm) liên hoàn:

Có đơn vị tính là 1%

Có đơn vị tính của chỉ tiêu dãy số thời gian

Là trường hợp vận dụng số tuyệt đối và số tương đối

Luôn là 1 số không đổi

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi nhuận tính trên tổng vốn kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc giảm phản ánh:

Lợi nhuận của doanh nghiệp giảm

Lợi nhuận tăng chậm hơn tổng vốn

Tổng vốn của doanh nghiệp tăng

Hiệu quả sản xuất kinh doanh nói chung của doanh nghiệp giảm

Suất tiêu hao tổng vốn tính theo lợi nhuận tăng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi phân tổ thống kê thì:

Các đơn vị có đặc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ

Các tổ có tính chất giống nhau

Giữa các tổ có tính chất khác nhau

Các đơn vị có đặc điểm khác nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số bình quân:

San bằng các chênh lệch về lượng

Chịu ảnh hưởng của các lượng biến đột xuất

Chi phí trung gian

Phản ánh mức độ trung tâm (điển hình)

Chỉ số tổng hợp về giá/lượng qua thời gian

Số đơn vị kết quả sản xuất được tạo ra trên 1 đơn vị giá trị tài sản cố định

Được tính toán từ các dãy số phân phối

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tính chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres, quyền số có thể:

Lượng hàng hóa tiêu thụ ở kỳ gốc

Doanh thu kỳ nghiên cứu

Lượng hàng hóa tiêu thụ ở kỳ nghiên cứu

Doanh thu kỳ gốc

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:

Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên

Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số

Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần

Cho thấy xu hướng cơ bản của hiện tượng qua thời gian

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tính chỉ số tổng hợp về giá của Laspeyres, quyền số có thể:

Doanh thu kỳ nghiên cứu

Lượng hàng hóa tiêu thụ ở kỳ gốc

Doanh thu kỳ gốc

Lượng hàng hóa tiêu thụ ở kỳ nghiên cứu

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lao động của doanh nghiệp trong quý I năm 2019 là chỉ tiêu:

Tuyệt đối

Thời điểm

Bình quân

Thời kỳ

Tương đối

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỷ suất lợi nhuận tính trên TSCĐ phản ánh:

Cứ 1 triệu đồng giá trị TSCĐ đầu tư vào SXKD trong kỳ tạo ra 1 triệu đồng lợi nhuận

Hiệu quả sử dụng TSCĐ

Để tạo ra 1 triệu đồng lợi nhuận trong kỳ sẽ phải đầu tư bao nhiêu triệu đồng TSCĐ vào SXKD

Cứ 1 triệu đồng giá trị TSCĐ đầu tư vào SXKD trong kỳ sẽ tạo ra được bao nhiêu triệu đồng lợi nhuận

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack