30 câu hỏi
Mục đích của việc vận dụng các phương pháp biểu hiện xu hướng phát triển cơ bản của hiện tượng là:
Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng (hoặc giảm) dần.
Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số.
Loại bỏ tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.
Chỉ rõ yếu tố thời vụ của hiện tượng nghiên cứu.
Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian được áp dụng với
Hiện tượng có tính chất thời vụ.
Hiện tượng không có tính chất thời vụ.
Sự kết hợp hiện tượng có tính chất thời vụ và hiện tượng không có tính chất thời vụ.
Hiện tượng có tính chất thời kỳ.
Phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian được áp dụng với dãy số
Thời điểm.
Thời kỳ.
Thời điểm trừ Dãy số thời kỳ.
Thời điểm kết hợp với dãy số thời kỳ.
So với phương pháp mở rộng khoảng cách thời gian, phương pháp bình quân trượt có ưu điểm hơn là:
Sử dụng được với dãy số thời điểm.
Số lượng các mức độ trong dãy số mất đi ít hơn.
Sử dụng được với hiện tượng có tính chất thời vụ.
Số lượng các mức độ trong dãy số mất đi nhiều hơn.
Phương pháp bình quân trượt được áp dụng với dãy số
Thời điểm.
Thời kỳ.
Thời điểm và dãy số thời kỳ.
Trung bình.
Phương pháp bình quân trượt được áp dụng với hiện tượng
Có tính chất thời vụ.
Không có tính chất thời vụ.
Có tính chất thời vụ và hiện tượng không có tính chất thời vụ.
Có tính chất thời kỳ.
Hàm xu thế mũ được vận dụng khi dãy số có các
Lượng tăng giảm tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau.
Tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ nhau.
Mức độ giảm dần theo thời gian.
Mức độ ban đầu tăng dần, sau đó lại giảm dần theo thời gian.
Giả sử sự biến động của một hiện tượng qua thời gian được biểu diễn bằng một hàm xu thế parabol: , khi đó, t trong công thức đó là
Biến thứ tự thời gian.
Một hằng số được xác định bởi công thức.
Giá trị của biến phụ thuộc.
Giá trị của biến độc lập.
Sau khi sử dụng phương pháp hồi qui, bạn thu được hai hàm sau:
x: tiêu thức nguyên nhân
t: thời gian
Ý nào dưới đây là đúng:
(1) là hàm xu thế, (2) là hàm hồi qui biểu diễn mối liên hệ.
(2) là hàm xu thế, (1) là hàm hồi qui biểu diễn mối liên hệ.
Cả (1) và (2) đều biểu diễn mối liên hệ của hiện tượng.
Cả (1) và (2) đều biểu diễn xu thế phát triển của hiện tượng.
Dự đoán dựa trên lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân được thực hiện khi dãy số có các
Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn xấp xỉ nhau.
Tốc độ phát triển liên hoàn xấp xỉ nhau.
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối liên hoàn xấp xỉ nhau.
Giá trị tuyệt đối của 1% tốc độ tăng (giảm) liên hoàn xấp xỉ nhau.
Từ dãy số thời gian về chỉ tiêu doanh thu (tỷ đồng) của một doanh nghiệp trong giai đoạn 2003-2008, người ta xây dựng được một hàm xu thế phán ánh biến động của doanh thu qua thời gian: y=12,5+1,58t. Trong đó, qui ước biến thứ tự thời gian ttt của năm 2003 là -5, năm 2004 là -3... Vậy dự đoán doanh thu của doanh nghiệp năm 2010 sẽ là bao nhiêu?
21,98 tỷ đồng.
23,56 tỷ đồng.
25,14 tỷ đồng.
26,72 tỷ đồng.
Từ dãy số thời gian về chỉ tiêu doanh thu (tỷ đồng) của một doanh nghiệp trong giai đoạn 2003-2008, người ta xây dựng được một hàm xu thế phán ánh biến động của doanh thu qua thời gian: y=12,5+1,58t. Trong đó, qui ước biến thứ tự thời gian ttt của năm 2003 là 1, năm 2004 là 2... Vậy dự đoán doanh thu của doanh nghiệp năm 2009 sẽ là bao nhiêu?
21,98 tỷ đồng.
23,56 tỷ đồng.
25,14 tỷ đồng.
26,72 tỷ đồng.
Doanh nghiệp A có doanh thu qua các năm
| 
 Năm  | 
 Doanh thu (Tỷ đồng)  | 
| 
 1997  | 
 110  | 
| 
 1998  | 
 120  | 
| 
 1999  | 
 150  | 
1,1 tỉ đồng.
1,2 tỉ đồng.
1,5 tỉ đồng.
1,6 tỉ đồng.
1,3 tỉ đồng.
Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng, tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình tháng.
| 
 Ngày  | 
 Giá trị hàng tồn kho (Triệu đồng)  | 
| 
 1-1  | 
 160  | 
| 
 1-2  | 
 200  | 
| 
 1-3  | 
 260  | 
| 
 1-4  | 
 300  | 
| 
 1-5  | 
 400  | 
250.
260.
310.
320.
280.
Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp Y trong các năm, tính lượng tăng tuyệt đối trung bình.
| 
 Năm  | 
 Sản lượng (1.000 tấn)  | 
| 
 1985  | 
 200  | 
| 
 1986  | 
 240  | 
| 
 1987  | 
 260  | 
| 
 1988  | 
 280  | 
| 
 1989  | 
 320  | 
30.
35.
42.
31.
37.
Tính tốc độ tăng (giảm) trung bình qua 3 năm của xí nghiệp A.
| 
 Năm  | 
 Sản lượng (1.000 tấn)  | 
| 
 1990  | 
 100  | 
| 
 1991  | 
 200  | 
| 
 1992  | 
 400  | 
1,2 lần.
1 lần.
1,5 lần.
1,3 lần.
1,8 lần.
Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm sản lượng năm 1992 so với 1991.
| 
 Năm  | 
 Sản lượng (1.000 tấn)  | 
| 
 1990  | 
 100  | 
| 
 1991  | 
 150  | 
| 
 1992  | 
 180  | 
1.200 tấn.
1.300 tấn.
1.500 tấn.
1.600 tấn.
1.700 tấn.
Tính tốc độ phát triển liên hoàn giữa hai thời kỳ 1989 và 1990.
1,2
1,3
1,4
1,5
1,1
Tính tốc độ phát triển định gốc T4.
1,65
1,46
1,55
1,68
1,45
Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) doanh thu 1992 so với 1991.
1,2 tỉ đồng
1,0 tỉ đồng
1,3 tỉ đồng
1,25 tỉ đồng
1,15 tỉ đồng
Tính số công nhân trung bình trong tháng 6/2000.
Ngày 1-6 có 200 người
Ngày 15-6 Nhận thêm 10 người
Ngày 20-6 5 người
Và từ đó đến cuối tháng tuy không thay đổi. Hãy tính số công nhân trung bình trong tháng 6-2000.
200
201
208
203
Tính số công nhân trung bình trong tháng 4/2000.
Ngày 1-4 có 100 công nhân
Ngày 20-4 thêm 20 công nhân
Ngày 25-4 thôi 10 công nhân
Và đến cuối tháng không thay đổi. Hãy xác định số công nhân trung bình trong tháng 4-2000.
105
110
115
108
120
Tính số công nhân trung bình trong tháng 6/2000.
Ngày 1-6 400 công nhân
16-6 đến 20-6 nhận thêm 10 công nhân
Ngày 21-6 đến 25-6 cho thôi 20 công nhân
Từ ngày 26-6 đến cuối tháng 30-6 cho thôi việc 15 công nhan.
Hãy xác định số công nhân trung bình trong tháng 6-2000
396
409
411
409
402
Tính tốc độ phát triển bình quân mỗi năm của xuất khẩu Việt Nam.
| 
 Năm  | 
 Giá trị xuất khẩu (Triệu USD)  | 
| 
 1989  | 
 1950  | 
| 
 1990  | 
 2400  | 
| 
 1991  | 
 2100  | 
0,52
1,037
0,435
0,382
Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu của 4 cửa hàng.
| 
 Cửa hàng  | 
 Doanh thu thực tế (Triệu đồng)  | 
 % Hoàn thành kế hoạch  | 
| 
 Số 1  | 
 54,6  | 
 105  | 
| 
 Số 2  | 
 56,1  | 
 102  | 
| 
 Số 3  | 
 55,0  | 
 100  | 
| 
 Số 4  | 
 66,0  | 
 102  | 
110,5%
102,2%
112,4%
105,35%
Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về năng suất loại cây trồng trong thời gian 1986-1995.
106,4%
102,2%
107,3%
105,3%
Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu của các cửa hàng trong quý I năm 1995.
| 
 Cửa hàng  | 
 Kế hoạch về doanh thu (Triệu đồng)  | 
 % Hoàn thành kế hoạch  | 
| 
 Số 1  | 
 50  | 
 104  | 
| 
 Số 2  | 
 52  | 
 105  | 
| 
 Số 3  | 
 60  | 
 95  | 
| 
 Số 4  | 
 70  | 
 92  | 
99,15%
98,76%
98,27%
95,13%
Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp.
100%
110%
105%
108%
Dãy số thời gian có các giá trị y1, y2, … yn. Công thức $\overline{y}=\frac{y1+y2+\ldots+yn}{n}=\frac{\sum_{i=1}^{n}yn}{n}$ dùng để xác định chỉ tiêu nào?
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Tốc độ phát triển
Mức độ trung bình theo thời gian
Tốc độ tăng hoặc giảm
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm
Dãy số thời gian có trị số: y1, y2, … yn. Công thức $\delta i=yi-yi-1$ xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
Mức độ trung bình theo thời gian
Tốc độ phát triển
Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối
Tốc độ tăng hoặc giảm
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm
