vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 1
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai công nhân làm việc trong 8 giờ để sản xuất ra một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm một sản phẩm hết 2 phút. Người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân trong 8 giờ?

5 phút

4 phút

3 phút

3,5 phút

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh nghiệp A có doanh thu qua các năm:
1997: 110 tỉ đồng
1998: 120 tỉ đồng
1999: 150 tỉ đồng

Tính giá trị tuyệt đối tăng 1% (hoặc) giảm doanh thu năm 1999 so với năm 1998. Kết quả nào là đúng?

1,1 tỉ đồng

1,2 tỉ đồng

1,5 tỉ đồng

1,6 tỉ đồng

1,3 tỉ đồng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,95, chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm bằng 1,1. Kết quả nào dưới đây đúng về chỉ số doanh thu:

1,25

1,045

1,36

1,17

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số doanh thu bằng 120%; chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%; chỉ số tổng hợp về giá bằng:

130%

140%

120%

125%

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số doanh thu bằng 104,5%; chỉ số tổng hợp về giá bằng 95%; chỉ số tổng hợp về khối lượng bằng:

110%

117%

120%

125%

131%

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số năng suất lao động bình quân chung bằng 1,25; chỉ số năng suất lao động đã loại trừ thay đổi kết cấu lao động bằng 1,25; chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động bằng:

1,0

1,15

1,20

1,25

1,30

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Theo thống kê tuổi trong một lớp được phân bố như sau:

Tuổi      Số sinh viên

18                20

19                26

20                24

Tính tuổi trung bình của lớp:

18

19,2

19,05

18,75

19,25

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả thi kết thúc học phần của một lớp như sau:

Số sinh viên          Điểm

      2                        10

      4                         9

     12                        7

     20                        5

     16                        4

       8                        2

Tính điểm bình quân của lớp:

6,2

7,6

8,3

5,1

7,5

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Qua đợt kiểm tra sức khoẻ sinh viên vào trường, trọng lượng của 50 sinh viên như sau:

Trọng lượng

Số sinh viên

38

2

40

4

42

8

46

20

48

10

50

2

54

4

Tính trọng lượng trung bình (TB).

46,20

47,50

48,36

47,23

45,76

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mức lương của một phân xưởng sợi như sau:

Mức lương (1000 đồng)

Số công nhân

400 – 600

22

600 – 800

44

800 – 1.000

18

1.000 – 1.200

6

Tính mức lương trung bình.

815,260

926,300

717,770

922,500

1112,530

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 5/1999 như sau:

Năng suất lao động (kg/1CN)

Số CN

100 – 200

24

200 – 300

32

300 – 400

20

400 – 500

40

500 – 600

50

Tính năng suất lao động bình quân của xí nghiệp.

150,12

212,24

245,75

386,14

550,26

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu 360 cán bộ công nhân viên, giáo viên của một trường đại học được phân tổ theo mức lương như sau:

Mức lương (1.000 đồng)

Số người

300 – 400

25

400 – 500

60

500 – 600

75

600 – 700

90

700 – 800

50

800 – 900

60

Xác định giá trị mốt.

715,20 n = 360

618,75

627,20

535,20

646,50

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu năng suất lao động (NSLĐ) của một phân xưởng như sau:

NSLĐ (kg/người)

Số công nhân

100 – 140

15

140 – 180

25

180 – 220

40

220 – 260

30

Yêu cầu: Tính số trung vị n=1102=55n = \frac{110}{2} = 55n=2110​=55.

196

195

192

190

193

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về giá trị hàng hóa tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:

Ngày,Tháng

1-1

1-2

1-3

1-4

1-5

Giá trị hàng tồn kho( triệu đồng )

160

200

260

300

400

 

Yêu cầu: Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hóa tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn, hãy tính giá trị hàng hóa tồn kho trung bình tháng.

250

260

310

320

280

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp Y trong các năm như sau:

| Năm | 1985 | 1986 | 1987 | 1988 | 1989 | |-----------|-------|-------|-------|-------|
| Sản lượng (1.000 tấn) | 200 | 240 | 260 | 280 | 320 |

Yêu cầu: Tính lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối trung bình.

30

35

42

31

37

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp X trong các năm như sau:

Năm

1995

1996

1997

Sản lượng(1000 tấn)

100

300

400

 

Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển trung bình.

3,2

2,0

2,5

3

2,6

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng qua 3 năm của một xí nghiệp A như sau:

Năm

1990

1991

1992

Sản lượng(1000 tấn)

100

200

400

 

Hãy tính tốc độ tăng (giảm) trung bình:

1,2 lần

1 lần

1,5 lần

1,3 lần

1,8 lần

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm sản lượng năm 1992 so với năm 1991 theo tài liệu dưới đây:

Năm

1990

1991

1992

Sản lượng(1000 tấn)

100

150

180

1.300 tấn

1.500 tấn

1.600 tấn

1.700 tấn

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí dụ 2 loại hàng hóa trên thị trường như sau:

Loại hàng

Kỳ gốc

Kỳ nghiên cứu

Giá (1.000đ)

Lượng tiêu thụ (cái)

Giá (1.000đ)

A

20

100

B

30

150

2,105

1,812

1,076

1,213

1,098

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 loại hàng hóa tiêu thụ trên thị trường trong 2 năm như sau:

Loại hàng

Kỳ gốc

Kỳ nghiên cứu

Giá (1.000đ)

Lượng tiêu thụ (cái)

Giá (1.000đ)

A

30

200

B

40

300

Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:

1,055

1,102

1,215

1,275

1,175

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí dụ 2 loại hàng hóa trên thị trường như sau:

Loại hàng

Kỳ gốc

Kỳ nghiên cứu

Giá (1.000đ)

Lượng tiêu thụ (cái)

Giá (1.000đ)

A

10

200

B

20

300

Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ gốc:

1,232

1,183

1,125

1,215

1,015

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí dụ 2 loại hàng hóa trên thị trường như sau:

Loại hàng

Kỳ gốc

Kỳ nghiên cứu

Giá (1.000đ)

Lượng tiêu thụ (cái)

Giá (1.000đ)

A

10

100

B

20

150

Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:

1,215

1,106

1,115

1,206

1,216

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ tại 2 địa phương như sau:

Mặt hàng

Địa phương A

Địa phương B

Giá (1.000đ) (pA)

Lượng tiêu thụ (qA)

Giá (1.000đ) (pB)

A

6,0

1.200

B

8,0

2.400

Tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B:

0,86

0,95

1,1

1,2

0,7

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:

Ngành kinh tế

Chi phí trung gian (IC)

Thu nhập lần đầu của NLĐ (V)

Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M)

Khấu hao tài sản cố định (C1)

Nông nghiệp

400

350

100

200

Công nghiệp

700

680

390

400

Dịch vụ

200

170

90

80

Tính tổng giá trị sản xuất (GDP):

3500

3760

3100

3800

3900

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:

Ngành kinh tế

Chi phí trung gian (IC)

Thu nhập lần đầu của NLĐ (V)

Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M)

Khấu hao tài sản cố định (C1)

Nông nghiệp

40

35

10

20

Công nghiệp

70

68

39

40

Dịch vụ

20

17

9

8

Tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ địa phương thu được trong năm: 8 tỉ đồng.

254

260

285

195

250

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tốc độ phát triển trên định gốc T=1,4T = 1,4T=1,4. Tính tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc:

0,35

0,4

0,25

0,37

0,3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tốc độ phát triển định gốc năm 1990 T90=1,60T_{90} = 1,60T90=1,60; tốc độ phát triển định gốc năm 1989 T89=1,33T_{89} = 1,33T89=1,33.

Tính tốc độ phát triển liên hoàn giữa hai thời kỳ đó:

1,2

1,3

1,4

1,5

1,1

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tốc độ phát triển liên hoàn của các thời kỳ như sau:

t2=1,2        t3=1,1        t4=1,25

Tính tốc độ phát triển định gốc T4.

1,65

1,55

1,68

1,45

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số tổng hợp về giá bằng0,90,chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm 1,2Q thì số doanh thu bằng;

Tính số doanh thu bằng công thức:

1,3

1,25

1,08

1,12

1,05

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số doanh thu là 110% và chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hóa là 100%,chỉ số tổng hợp về giá bằng:

125%

110%

115%

130%

128%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack