30 câu hỏi
Hai công nhân làm việc trong 8 giờ để sản xuất ra một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm một sản phẩm hết 2 phút. Người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân trong 8 giờ?
5 phút
4 phút
3 phút
3,5 phút
Doanh nghiệp A có doanh thu qua các năm:
1997: 110 tỉ đồng
1998: 120 tỉ đồng
1999: 150 tỉ đồng
Tính giá trị tuyệt đối tăng 1% (hoặc) giảm doanh thu năm 1999 so với năm 1998. Kết quả nào là đúng?
1,1 tỉ đồng
1,2 tỉ đồng
1,5 tỉ đồng
1,6 tỉ đồng
1,3 tỉ đồng
Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,95, chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm bằng 1,1. Kết quả nào dưới đây đúng về chỉ số doanh thu:
1,25
1,045
1,36
1,17
Chỉ số doanh thu bằng 120%; chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%; chỉ số tổng hợp về giá bằng:
130%
140%
120%
125%
Chỉ số doanh thu bằng 104,5%; chỉ số tổng hợp về giá bằng 95%; chỉ số tổng hợp về khối lượng bằng:
110%
117%
120%
125%
131%
Chỉ số năng suất lao động bình quân chung bằng 1,25; chỉ số năng suất lao động đã loại trừ thay đổi kết cấu lao động bằng 1,25; chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động bằng:
1,0
1,15
1,20
1,25
1,30
Theo thống kê tuổi trong một lớp được phân bố như sau:
Tuổi Số sinh viên
18 20
19 26
20 24
Tính tuổi trung bình của lớp:
18
19,2
19,05
18,75
19,25
Kết quả thi kết thúc học phần của một lớp như sau:
Số sinh viên Điểm
2 10
4 9
12 7
20 5
16 4
8 2
Tính điểm bình quân của lớp:
6,2
7,6
8,3
5,1
7,5
Qua đợt kiểm tra sức khoẻ sinh viên vào trường, trọng lượng của 50 sinh viên như sau:
| 
 Trọng lượng  | 
 Số sinh viên  | 
| 
 38  | 
 2  | 
| 
 40  | 
 4  | 
| 
 42  | 
 8  | 
| 
 46  | 
 20  | 
| 
 48  | 
 10  | 
| 
 50  | 
 2  | 
| 
 54  | 
 4  | 
Tính trọng lượng trung bình (TB).
46,20
47,50
48,36
47,23
45,76
Mức lương của một phân xưởng sợi như sau:
| 
 Mức lương (1000 đồng)  | 
 Số công nhân  | 
| 
 400 – 600  | 
 22  | 
| 
 600 – 800  | 
 44  | 
| 
 800 – 1.000  | 
 18  | 
| 
 1.000 – 1.200  | 
 6  | 
Tính mức lương trung bình.
815,260
926,300
717,770
922,500
1112,530
Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 5/1999 như sau:
| 
 Năng suất lao động (kg/1CN)  | 
 Số CN  | 
| 
 100 – 200  | 
 24  | 
| 
 200 – 300  | 
 32  | 
| 
 300 – 400  | 
 20  | 
| 
 400 – 500  | 
 40  | 
| 
 500 – 600  | 
 50  | 
Tính năng suất lao động bình quân của xí nghiệp.
150,12
212,24
245,75
386,14
550,26
Có số liệu 360 cán bộ công nhân viên, giáo viên của một trường đại học được phân tổ theo mức lương như sau:
| 
 Mức lương (1.000 đồng)  | 
 Số người  | 
| 
 300 – 400  | 
 25  | 
| 
 400 – 500  | 
 60  | 
| 
 500 – 600  | 
 75  | 
| 
 600 – 700  | 
 90  | 
| 
 700 – 800  | 
 50  | 
| 
 800 – 900  | 
 60  | 
Xác định giá trị mốt.
715,20 n = 360
618,75
627,20
535,20
646,50
Có số liệu năng suất lao động (NSLĐ) của một phân xưởng như sau:
| 
 NSLĐ (kg/người)  | 
 Số công nhân  | 
| 
 100 – 140  | 
 15  | 
| 
 140 – 180  | 
 25  | 
| 
 180 – 220  | 
 40  | 
| 
 220 – 260  | 
 30  | 
Yêu cầu: Tính số trung vị n=1102=55n = \frac{110}{2} = 55n=2110=55.
196
195
192
190
193
Có tài liệu về giá trị hàng hóa tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:
| 
 Ngày,Tháng  | 
 1-1  | 
 1-2  | 
 1-3  | 
 1-4  | 
 1-5  | 
| 
 Giá trị hàng tồn kho( triệu đồng )  | 
 160  | 
 200  | 
 260  | 
 300  | 
 400  | 
Yêu cầu: Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hóa tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn, hãy tính giá trị hàng hóa tồn kho trung bình tháng.
250
260
310
320
280
Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp Y trong các năm như sau:
| Năm | 1985 | 1986 | 1987 | 1988 | 1989 | |-----------|-------|-------|-------|-------|
| Sản lượng (1.000 tấn) | 200 | 240 | 260 | 280 | 320 |
Yêu cầu: Tính lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối trung bình.
30
35
42
31
37
Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp X trong các năm như sau:
| 
 Năm  | 
 1995  | 
 1996  | 
 1997  | 
| 
 Sản lượng(1000 tấn)  | 
 100  | 
 300  | 
 400  | 
Yêu cầu: Tính tốc độ phát triển trung bình.
3,2
2,0
2,5
3
2,6
Sản lượng qua 3 năm của một xí nghiệp A như sau:
| 
 Năm  | 
 1990  | 
 1991  | 
 1992  | 
| 
 Sản lượng(1000 tấn)  | 
 100  | 
 200  | 
 400  | 
Hãy tính tốc độ tăng (giảm) trung bình:
1,2 lần
1 lần
1,5 lần
1,3 lần
1,8 lần
Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm sản lượng năm 1992 so với năm 1991 theo tài liệu dưới đây:
| 
 Năm  | 
 1990  | 
 1991  | 
 1992  | 
| 
 Sản lượng(1000 tấn)  | 
 100  | 
 150  | 
 180  | 
1.300 tấn
1.500 tấn
1.600 tấn
1.700 tấn
Thí dụ 2 loại hàng hóa trên thị trường như sau:
| 
 Loại hàng  | 
 Kỳ gốc  | 
 Kỳ nghiên cứu  | 
| 
 Giá (1.000đ)  | 
 Lượng tiêu thụ (cái)  | 
 Giá (1.000đ)  | 
| 
 A  | 
 20  | 
 100  | 
| 
 B  | 
 30  | 
 150  | 
2,105
1,812
1,076
1,213
1,098
Có 2 loại hàng hóa tiêu thụ trên thị trường trong 2 năm như sau:
| 
 Loại hàng  | 
 Kỳ gốc  | 
 Kỳ nghiên cứu  | 
| 
 Giá (1.000đ)  | 
 Lượng tiêu thụ (cái)  | 
 Giá (1.000đ)  | 
| 
 A  | 
 30  | 
 200  | 
| 
 B  | 
 40  | 
 300  | 
Tính chỉ số tổng hợp giá cả theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:
1,055
1,102
1,215
1,275
1,175
Thí dụ 2 loại hàng hóa trên thị trường như sau:
| 
 Loại hàng  | 
 Kỳ gốc  | 
 Kỳ nghiên cứu  | 
| 
 Giá (1.000đ)  | 
 Lượng tiêu thụ (cái)  | 
 Giá (1.000đ)  | 
| 
 A  | 
 10  | 
 200  | 
| 
 B  | 
 20  | 
 300  | 
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ gốc:
1,232
1,183
1,125
1,215
1,015
Thí dụ 2 loại hàng hóa trên thị trường như sau:
| 
 Loại hàng  | 
 Kỳ gốc  | 
 Kỳ nghiên cứu  | 
| 
 Giá (1.000đ)  | 
 Lượng tiêu thụ (cái)  | 
 Giá (1.000đ)  | 
| 
 A  | 
 10  | 
 100  | 
| 
 B  | 
 20  | 
 150  | 
Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:
1,215
1,106
1,115
1,206
1,216
Có tài liệu về giá cả và lượng hàng hóa tiêu thụ tại 2 địa phương như sau:
| 
 Mặt hàng  | 
 Địa phương A  | 
 Địa phương B  | 
| 
 Giá (1.000đ) (pA)  | 
 Lượng tiêu thụ (qA)  | 
 Giá (1.000đ) (pB)  | 
| 
 A  | 
 6,0  | 
 1.200  | 
| 
 B  | 
 8,0  | 
 2.400  | 
Tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B:
0,86
0,95
1,1
1,2
0,7
Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:
| 
 Ngành kinh tế  | 
 Chi phí trung gian (IC)  | 
 Thu nhập lần đầu của NLĐ (V)  | 
 Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M)  | 
 Khấu hao tài sản cố định (C1)  | 
| 
 Nông nghiệp  | 
 400  | 
 350  | 
 100  | 
 200  | 
| 
 Công nghiệp  | 
 700  | 
 680  | 
 390  | 
 400  | 
| 
 Dịch vụ  | 
 200  | 
 170  | 
 90  | 
 80  | 
Tính tổng giá trị sản xuất (GDP):
3500
3760
3100
3800
3900
Tính tổng sản phẩm trong nước GDP của một địa phương theo các số liệu dưới đây:
| 
 Ngành kinh tế  | 
 Chi phí trung gian (IC)  | 
 Thu nhập lần đầu của NLĐ (V)  | 
 Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp (M)  | 
 Khấu hao tài sản cố định (C1)  | 
| 
 Nông nghiệp  | 
 40  | 
 35  | 
 10  | 
 20  | 
| 
 Công nghiệp  | 
 70  | 
 68  | 
 39  | 
 40  | 
| 
 Dịch vụ  | 
 20  | 
 17  | 
 9  | 
 8  | 
Tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá, dịch vụ địa phương thu được trong năm: 8 tỉ đồng.
254
260
285
195
250
Biết tốc độ phát triển trên định gốc T=1,4T = 1,4T=1,4. Tính tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc:
0,35
0,4
0,25
0,37
0,3
Biết tốc độ phát triển định gốc năm 1990 T90=1,60T_{90} = 1,60T90=1,60; tốc độ phát triển định gốc năm 1989 T89=1,33T_{89} = 1,33T89=1,33.
Tính tốc độ phát triển liên hoàn giữa hai thời kỳ đó:
1,2
1,3
1,4
1,5
1,1
Biết tốc độ phát triển liên hoàn của các thời kỳ như sau:
t2=1,2 t3=1,1 t4=1,25
Tính tốc độ phát triển định gốc T4.
1,65
1,55
1,68
1,45
Chỉ số tổng hợp về giá bằng0,90,chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm 1,2Q thì số doanh thu bằng;
Tính số doanh thu bằng công thức:
1,3
1,25
1,08
1,12
1,05
Chỉ số doanh thu là 110% và chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hóa là 100%,chỉ số tổng hợp về giá bằng:
125%
110%
115%
130%
128%
