vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 13
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 13

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu ở bảng sau đây:

Năng suất lao động (sản phẩm)

Số công nhân

50

10

60

15

80

25

Tính năng suất lao động trung bình của xí nghiệp:

68

70

55

63

73

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong cùng một thời gian. Công nhân 1 sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, công nhân thứ 2 hết 3 phút. Hãy tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân.

3

2,4

2,8

1,5

3,5

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ nhất sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, người thứ hai hết 3 phút. Tính thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm của 2 công nhân.

3,6

3,2

3,43

2,4

4,15

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số liệu trong bảng dưới đây:

Biến số XiX_iXi​

Tần số fff

13

4

15

9

17

12

8

22

30

7

6

13

Xác định mốt (Mo):

13

8

6

15

17

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu thống kê của một công ty gồm 3 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:

Xí nghiệp

Lượng sản phẩm (tấn)

Giá thành một đơn vị sản phẩm (tr.đồng/tấn)

A

2000

5

B

1600

6

C

1800

7

Hãy tính giá thành bình quân của một tấn sản phẩm của toàn công ty:

5,96

6,1

5,85

6,25

5,75

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong một thời gian như nhau: Để làm ra một sản phẩm:

Người thứ nhất hết 12 phút

Người thứ hai hết 15 phút

Người thứ ba hết 20 phút

Hãy tính thời gian bình quân để làm ra một sản phẩm của 3 công nhân:

12 phút

15

18

11

20

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 6 giờ, ở tổ 1, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 12 phút, ở tổ 2, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 10 phút. Hãy tính thời gian hao phí trung bình để sản xuất một sản phẩm của hai tổ công nhân trên.

10,8

12,25

11,20

9,38

12,3

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi toán cao cấp học kỳ vừa qua của một lớp có kết quả như sau:

Điểm

Số sinh viên đạt

10

-

9

2

8

3

5

18

3

3

2

2

Tính điểm bình quân của lớp:

6,12

5,31

5,17

4,32

6,51

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 12/2000 như sau:

NSLĐ (kg/người)

Số công nhân

50-60

120

60-70

160

70-80

140

Tính số Trung Vị của xí nghiệp:

65,6

62,1

64,3

63,8

67,2

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu về mức thu nhập của cán bộ công nhân viên ở một công ty như sau:

Mức lương (1.000 đồng)

Số người

400-500

30

500-600

40

600-700

80

700-800

50

800-900

20

Xác định giá trị mốt về thu nhập:

628,3

657,1

723,4

642,8

600,3

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 công nhân cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong cùng một thời gian như nhau. Để làm một sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của một công nhân.

3

2

4

5

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu sau:

Năng suất lao động (sp/cn)

Số công nhân

4

2

5

4

6

9

7

3

8

2

Tính năng suất lao động trung bình:

6,24

5,62

6,94

5,95

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu sau:

Năng suất lao động (sp/cn)

Số công nhân

4

2

5

4

6

9

7

3

8

2

Tính năng suất lao động trung bình:

480

460

420

440

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính điểm bình quân của một lớp biết điểm bình quân của nữ là 7,5, nam sinh viên là 6,5, số lượng sinh viên nam là 40, nữ là 30.

7,12

6,83

6,93

7,08

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dưới đây là tài liệu về số vé bán được trong một ngày của 20 đại lý bán vé xổ số:

98

120

80

132

126

144

92

90

124

140

90

130

52

122

129

190

89

112

123

148

 Hãy tính khoảng biến thiên:

142

138

148

152

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng sau:

Các tham số đo xu hướng hội tụ

Đặc điểm

1. Trung bình cộng

a. chịu tác động bởi giá trị của một quan sát

2. Trung vị

b. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2 đầu mút

3. Mốt

c. Lượng biến nằm ở giữa dãy số

Sự tương thích cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là sai?

cặp 1 và a

cặp 2 và b

cặp 2 và c

cặp 1 và b

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng sau:

Các tham số đo xu hướng hội tụ

Đặc điểm

1. Trung bình cộng

a. chịu tác động bởi giá trị của mỗi quan sát

2. Trung vị

b. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2 đầu mút

3. Mốt

c. Lượng biến nằm ở giữa dãy số

Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là đúng?

cặp 1 và a

cặp 1 và b

cặp 3 và c

cặp 1 và c

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các lượng biến: x1=50; x2=51; x3=53; x4=53; x5=55; x6=60; x7=67.

Kết quả nào dưới đây là đúng về trung bình cộng:

x=52

x=54

x=56

x=58

x=62

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức:x¯=i=1nxin

 

Dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây?

Chỉ số giá

Chỉ số khối lượng

Trung bình cộng giản đơn

Trung bình cộng gia quyền

Trung vị

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 Công thức:x¯=xi.fifi

 

Dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây?

Chỉ số

Trung bình cộng giản đơn

Trung bình cộng gia quyền

Trung vị

Mốt

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức: x¯=i=1nMii=1nMixi

Dùng để tính trị số nào dưới đây?

Trung bình cộng giản đơn

Trung bình cộng gia quyền

Trung bình cộng điều hoà

Trung vị

Mốt

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một dãy lượng biến, trường hợp nào sau đây là trung vị?

Lượng biến lớn nhất

Lượng biến nhỏ nhất

Lượng biến đứng ở vị trí chính giữa

Lượng biến trung bình

Các trường hợp đưa ra đều đúng

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một dãy số lượng biến không có khoảng cách tổ, trường hợp nào sau đây là mốt?

Lượng biến lớn nhất

Lượng biến trung bình

Lượng biến được gặp nhiều nhất

Lượng biến nhỏ nhất

Các trường hợp đưa ra đều không đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một dãy số lượng biến có giá trị lớn nhất Xmax​ và giá trị nhỏ nhất Xmin​. Công thức nào dưới đây xác định độ phân tán?

Xmax+Xmin

Xmax×Xmin

Xmax÷Xmin

Xmax−Xmin

(Xmax+Xmin)/2

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số lượng biến sau: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Số trung vị sẽ là:

8

6

7,5

9

8,5

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số lượng biến: 3, 7, 5, 4, 2, 11, 7. Tính trung vị:

8

6

4

11

7

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng của xí nghiệp A qua 4 năm như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1996

4000

1997

5000

1998

4600

1999

4900

 Hãy tính lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối trung bình:

500

400

300

600

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu sau:

Năng suất lao động (sp/cn) | Sản phẩm (sp/cn)

4 |

5 |

6 |

7 |

8 |

Tính khoảng biến thiên:

2 sản phẩm

5 sản phẩm

4 sản phẩm

6 sản phẩm

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính năng suất lúa bình quân vụ mùa năm 2001 của hợp tác xã từ số liệu sau:

Năng suất lúa (tạ/ha)

Diện tích (ha)

Dưới 30

150

Từ 30 đến 35

100

Từ 35 đến 40

200

Từ 40 đến 45

400

Từ 45 đến 50

250

Từ 50 trở lên

50

 

Tính năng suất lúa bình quân:

42,5 tạ/ha

41,3 tạ/ha

40,3 tạ/ha

38,4 tạ/ha

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng công nhân viên chiếm 40% số lượng nhân viên toàn xí nghiệp; tiền lương bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu đồng; của phân xưởng B là 1 triệu đồng.

Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp:

1,5 triệu đồng

1,4 triệu đồng

1,1 triệu đồng

1,2 triệu đồng

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack