30 câu hỏi
Có số liệu ở bảng sau đây:
| 
 Năng suất lao động (sản phẩm)  | 
 Số công nhân  | 
| 
 50  | 
 10  | 
| 
 60  | 
 15  | 
| 
 80  | 
 25  | 
Tính năng suất lao động trung bình của xí nghiệp:
68
70
55
63
73
Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong cùng một thời gian. Công nhân 1 sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, công nhân thứ 2 hết 3 phút. Hãy tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân.
3
2,4
2,8
1,5
3,5
Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ nhất sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, người thứ hai hết 3 phút. Tính thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm của 2 công nhân.
3,6
3,2
3,43
2,4
4,15
Cho số liệu trong bảng dưới đây:
| 
 Biến số XiX_iXi  | 
 Tần số fff  | 
| 
 13  | 
 4  | 
| 
 15  | 
 9  | 
| 
 17  | 
 12  | 
| 
 8  | 
 22  | 
| 
 30  | 
 7  | 
| 
 6  | 
 13  | 
Xác định mốt (Mo):
13
8
6
15
17
Có tài liệu thống kê của một công ty gồm 3 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
| 
 Xí nghiệp  | 
 Lượng sản phẩm (tấn)  | 
 Giá thành một đơn vị sản phẩm (tr.đồng/tấn)  | 
| 
 A  | 
 2000  | 
 5  | 
| 
 B  | 
 1600  | 
 6  | 
| 
 C  | 
 1800  | 
 7  | 
Hãy tính giá thành bình quân của một tấn sản phẩm của toàn công ty:
5,96
6,1
5,85
6,25
5,75
Một nhóm công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong một thời gian như nhau: Để làm ra một sản phẩm:
Người thứ nhất hết 12 phút
Người thứ hai hết 15 phút
Người thứ ba hết 20 phút
Hãy tính thời gian bình quân để làm ra một sản phẩm của 3 công nhân:
12 phút
15
18
11
20
Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 6 giờ, ở tổ 1, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 12 phút, ở tổ 2, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 10 phút. Hãy tính thời gian hao phí trung bình để sản xuất một sản phẩm của hai tổ công nhân trên.
10,8
12,25
11,20
9,38
12,3
Điểm thi toán cao cấp học kỳ vừa qua của một lớp có kết quả như sau:
| 
 Điểm  | 
 Số sinh viên đạt  | 
| 
 10  | 
 -  | 
| 
 9  | 
 2  | 
| 
 8  | 
 3  | 
| 
 5  | 
 18  | 
| 
 3  | 
 3  | 
| 
 2  | 
 2  | 
Tính điểm bình quân của lớp:
6,12
5,31
5,17
4,32
6,51
Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 12/2000 như sau:
| 
 NSLĐ (kg/người)  | 
 Số công nhân  | 
| 
 50-60  | 
 120  | 
| 
 60-70  | 
 160  | 
| 
 70-80  | 
 140  | 
Tính số Trung Vị của xí nghiệp:
65,6
62,1
64,3
63,8
67,2
Có số liệu về mức thu nhập của cán bộ công nhân viên ở một công ty như sau:
| 
 Mức lương (1.000 đồng)  | 
 Số người  | 
| 
 400-500  | 
 30  | 
| 
 500-600  | 
 40  | 
| 
 600-700  | 
 80  | 
| 
 700-800  | 
 50  | 
| 
 800-900  | 
 20  | 
Xác định giá trị mốt về thu nhập:
628,3
657,1
723,4
642,8
600,3
Có 2 công nhân cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong cùng một thời gian như nhau. Để làm một sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của một công nhân.
3
2
4
5
Có tài liệu sau:
| 
 Năng suất lao động (sp/cn)  | 
 Số công nhân  | 
| 
 4  | 
 2  | 
| 
 5  | 
 4  | 
| 
 6  | 
 9  | 
| 
 7  | 
 3  | 
| 
 8  | 
 2  | 
Tính năng suất lao động trung bình:
6,24
5,62
6,94
5,95
Có tài liệu sau:
| 
 Năng suất lao động (sp/cn)  | 
 Số công nhân  | 
| 
 4  | 
 2  | 
| 
 5  | 
 4  | 
| 
 6  | 
 9  | 
| 
 7  | 
 3  | 
| 
 8  | 
 2  | 
Tính năng suất lao động trung bình:
480
460
420
440
Tính điểm bình quân của một lớp biết điểm bình quân của nữ là 7,5, nam sinh viên là 6,5, số lượng sinh viên nam là 40, nữ là 30.
7,12
6,83
6,93
7,08
Dưới đây là tài liệu về số vé bán được trong một ngày của 20 đại lý bán vé xổ số:
| 
 98  | 
 120  | 
 80  | 
 132  | 
 126  | 
 144  | 
 92  | 
 90  | 
 124  | 
 140  | 
| 
 90  | 
 130  | 
 52  | 
 122  | 
 129  | 
 190  | 
 89  | 
 112  | 
 123  | 
 148  | 
Hãy tính khoảng biến thiên:
142
138
148
152
Cho bảng sau:
| 
 Các tham số đo xu hướng hội tụ  | 
 Đặc điểm  | 
| 
 1. Trung bình cộng  | 
 a. chịu tác động bởi giá trị của một quan sát  | 
| 
 2. Trung vị  | 
 b. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2 đầu mút  | 
| 
 3. Mốt  | 
 c. Lượng biến nằm ở giữa dãy số  | 
Sự tương thích cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là sai?
cặp 1 và a
cặp 2 và b
cặp 2 và c
cặp 1 và b
Cho bảng sau:
| 
 Các tham số đo xu hướng hội tụ  | 
 Đặc điểm  | 
| 
 1. Trung bình cộng  | 
 a. chịu tác động bởi giá trị của mỗi quan sát  | 
| 
 2. Trung vị  | 
 b. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2 đầu mút  | 
| 
 3. Mốt  | 
 c. Lượng biến nằm ở giữa dãy số  | 
Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là đúng?
cặp 1 và a
cặp 1 và b
cặp 3 và c
cặp 1 và c
Có các lượng biến: x1=50; x2=51; x3=53; x4=53; x5=55; x6=60; x7=67.
Kết quả nào dưới đây là đúng về trung bình cộng:
x=52
x=54
x=56
x=58
x=62
Công thức:
Dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây?
Chỉ số giá
Chỉ số khối lượng
Trung bình cộng giản đơn
Trung bình cộng gia quyền
Trung vị
Công thức:
Dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây?
Chỉ số
Trung bình cộng giản đơn
Trung bình cộng gia quyền
Trung vị
Mốt
Công thức:
Dùng để tính trị số nào dưới đây?
Trung bình cộng giản đơn
Trung bình cộng gia quyền
Trung bình cộng điều hoà
Trung vị
Mốt
Trong một dãy lượng biến, trường hợp nào sau đây là trung vị?
Lượng biến lớn nhất
Lượng biến nhỏ nhất
Lượng biến đứng ở vị trí chính giữa
Lượng biến trung bình
Các trường hợp đưa ra đều đúng
Trong một dãy số lượng biến không có khoảng cách tổ, trường hợp nào sau đây là mốt?
Lượng biến lớn nhất
Lượng biến trung bình
Lượng biến được gặp nhiều nhất
Lượng biến nhỏ nhất
Các trường hợp đưa ra đều không đúng
Trong một dãy số lượng biến có giá trị lớn nhất Xmax và giá trị nhỏ nhất Xmin. Công thức nào dưới đây xác định độ phân tán?
Xmax+Xmin
Xmax×Xmin
Xmax÷Xmin
Xmax−Xmin
(Xmax+Xmin)/2
Cho dãy số lượng biến sau: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Số trung vị sẽ là:
8
6
7,5
9
8,5
Cho dãy số lượng biến: 3, 7, 5, 4, 2, 11, 7. Tính trung vị:
8
6
4
11
7
Sản lượng của xí nghiệp A qua 4 năm như sau:
| 
 Năm  | 
 Sản lượng (1.000 tấn)  | 
| 
 1996  | 
 4000  | 
| 
 1997  | 
 5000  | 
| 
 1998  | 
 4600  | 
| 
 1999  | 
 4900  | 
Hãy tính lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối trung bình:
500
400
300
600
Có tài liệu sau:
Năng suất lao động (sp/cn) | Sản phẩm (sp/cn)
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
Tính khoảng biến thiên:
2 sản phẩm
5 sản phẩm
4 sản phẩm
6 sản phẩm
Tính năng suất lúa bình quân vụ mùa năm 2001 của hợp tác xã từ số liệu sau:
| 
 Năng suất lúa (tạ/ha)  | 
 Diện tích (ha)  | 
| 
 Dưới 30  | 
 150  | 
| 
 Từ 30 đến 35  | 
 100  | 
| 
 Từ 35 đến 40  | 
 200  | 
| 
 Từ 40 đến 45  | 
 400  | 
| 
 Từ 45 đến 50  | 
 250  | 
| 
 Từ 50 trở lên  | 
 50  | 
Tính năng suất lúa bình quân:
42,5 tạ/ha
41,3 tạ/ha
40,3 tạ/ha
38,4 tạ/ha
Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng công nhân viên chiếm 40% số lượng nhân viên toàn xí nghiệp; tiền lương bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu đồng; của phân xưởng B là 1 triệu đồng.
Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp:
1,5 triệu đồng
1,4 triệu đồng
1,1 triệu đồng
1,2 triệu đồng
