vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 20
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 20

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số thời gian có các trị số: y1, y2, … yn. Công thức ti=$\frac{yi}{yi-1}$ xác định chỉ tiêu nào dưới đây?

Lượng tăng (giảm) tuyệt đối

Lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình

Tốc độ phát triển liên hoàn

Tốc độ tăng (hoặc giảm)

Các ý đưa ra đều không đúng

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy số thời gian có các trị số: y1, y2, … yn. Công thức ti=$\frac{yi}{y1}$ xác định chỉ tiêu nào dưới đây?

Tốc độ tăng giảm

Tốc độ phát triển định gốc

Mức độ trung bình theo thời gian

Lượng tăng (giảm) tuyệt đối

Các ý đưa ra đều không đúng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ti là tốc độ phát triển liên hoàn, công thức ai=ti−1xác định chỉ tiêu nào dưới đây?

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)

Tốc độ tăng (giảm) định gốc

Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn

Lượng tăng giảm tuyệt đối

Các ý đưa ra đều đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu về sản lượng của một xí nghiệp X như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1990

100

1991

120

1992

160

1993

180

1994

200

Tính mức độ trung bình theo thời gian:

135

145

150

152

170

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp A qua một số năm như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1990

100

1991

120

1992

140

1993

150


Xác định mức độ trung bình theo thời gian:

130,0

128

127,5

126,4

130,4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức:

y=$\frac{\frac{y1}{2}+y2+\ldots+yn-1+\frac{yn}{2}}{n-1}$

Trong đó: Yi(I = 1, 2, 3, … n) là mức độ của dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau.

Công thức trên để xác định:

Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau.

Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời kỳ.

Lượng tăng (giảm) tuyệt đối.

Tốc độ tăng hoặc giảm.

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết ti là tốc độ phát triển liên hoàn của thời gian iii so với thời gian I−1.

Công thức: ai(5)=ti(%)−100 để tính chỉ tiêu nào dưới đây?

Tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc.

Tốc độ tăng (hoặc) giảm liên hoàn.

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối.

Tốc độ phát triển.

Lượng tăng (hoặc giảm) định gốc.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1985

40

1986

50

1987

70

1988

80

1989

100

Tính trung bình:

70

68

65

69

72

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:

Ngày

Giá trị (Triệu đồng)

1-1

100

1-2

120

1-3

140

1-4

150

1-5

160

1-6

180


Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hoá tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn. Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình trong tháng:

142

145

150

138

147

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết yi(i = 1, 2, 3, … n) là các mức độ của dãy số thời điểm có khoảng cách không bằng nhau, ti(I = 1, 2, 3, … n) là độ dài thời gian có mức độ yi.

Công thức:

$\overline{y}=\frac{\sum_{i-1}^{n}{yi.fi}}{\sum_{i-1}^{n}fi}$

Để tính:

Mức độ trung bình theo thời gian

Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau

Mức độ trung bình theo thời gian đối với dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau

Công thức để tính tốc độ phát triển

Công thức để tính tốc độ tăng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng của một xí nghiệp qua 5 năm như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1995

200

1996

220

1997

260

1998

300

1999

320

 Tính sản lượng trung bình năm:

260

280

250

320

310

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị hàng hoá tồn kho của một công ty vào các điểm đầu tháng 1, 2, 3, 4, 5 năm 2000 như sau:

Ngày

Giá trị hàng tồn kho (Triệu đồng)

1-1

300

1-2

280

1-3

320

1-4

360

1-5

400

 Xác định hàng hoá tồn kho trung bình tháng của 4 tháng đầu năm.

300,5

324,4

327,5

290,1

350,8

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu về hàng hoá tồn kho của một cửa hàng như sau:

Ngày, tháng

Giá trị hàng tồn kho (Triệu đồng)

1-1

700

1-2

900

1-3

600

1-4

800

 Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình của quý I.

750

720

740

780

690

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng của xí nghiệp qua 4 năm như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1997

200

1998

240

1999

280

2000

300

 Hãy tính lượng tăng tuyệt đối năm 2000 so với năm 1997.

40

100

60

80

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng của xí nghiệp A qua 4 năm như sau:

Năm

Giá trị (Đơn vị)

1996

4000

1997

5000

1998

4600

1999

4900

Hãy tính lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối trung bình.

500

400

300

600

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1997

300

1998

400

1999

500

2000

600

Hãy tính tốc độ phát triển năm 2000 so với năm 1997.

2

3

4

1

5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu về sản lượng của xí nghiệp qua 4 năm như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1990

600

1991

800

1992

700

1993

900

Hãy tính tốc độ tăng (hoặc giảm) năm 1993 so với năm 1990.

60%

40%

50%

70%

45%

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng của xí nghiệp A như sau:

Năm

Giá trị

1995

250

1996

300

1997

320

Hãy tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc giảm) của năm 1996 so với năm 1995.

2500T

2800T

2000T

1200T

2900T

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1990

100

1991

120

1992

180

1993

160


Tính giá trị tuyệt đối 1% tăng lên của sản lượng năm 1992.

1.300T

1.200T

1.110T

1.250T

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1990

100

1991

120

1992

180

1993

160

Tính giá trị tuyệt đối 1% tăng lên của sản lượng năm 1991.

1.000T

1.100T

1.150T

1.250T

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1990

100

1991

120

1992

180

Tính tốc độ tăng trung bình hàng năm trong thời gian từ 1990 – 1992.

31%

32%

34%

35%

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của xí nghiệp X qua một số năm như sau:

Năm

Sản lượng (1.000 tấn)

1985

200

1986

240

1987

270

Tính tốc độ tăng trung bình từ năm 1985 – 1987.

18%

21%

16%

23%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack