vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 17
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 17

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí dụ 2 loại hàng hoá trên thị trường như sau:

Loại hàng

Kỳ gốc - Giá (1.000đ)

Kỳ gốc - Lượng tiêu thụ (Cái)

Kỳ nghiên cứu - Giá (1.000đ)

Kỳ nghiên cứu - Lượng tiêu thụ (Cái)

A

10

100

32

120

B

20 (po)

150 (qo)

34 (p1)

160 (q1)

 

Tính chỉ số tổng hợp số lượng theo công thức lấy quyền số kỳ nghiên cứu:

1,215

1,106

1,115

1,206

1,216

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại 2 địa phương như sau:

Mặt hàng

Địa phương A - Giá (1.000đ) (pA)

Địa phương A - Lượng tiêu thụ (Cái) (qA)

Địa phương B - Giá (1.000đ) (pB)

Địa phương B - Lượng tiêu thụ (Cái) (qB)

A

6,0

1200

7,0

1500

B

8,0

2400

9,0

2000

 Tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B:

0,86

0,95

1,1

1,2

0,7

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết tốc độ phát triển trên định gốc T = 1,4. Tính tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc:

0,35

0,4

0,25

0,37

0,3

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,90; chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm 1,2 thì số doanh thu:

1,3

1,25

1,08

1,12

1,05

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số doanh thu 110%, chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá 100%, chỉ số tổng hợp về giá bằng:

125%

110%

115%

130%

128%

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số doanh thu bằng 108%, chỉ số tổng hợp về giá bằng 90%, chỉ số tổng hợp khối lượng là:

120%

115%

130%

125%

140%

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu thống kê của một công ty gồm 3 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:

Xí nghiệp

Lượng sản phẩm

Giá thành một đơn vị sản phẩm (tr.đồng/tấn)

A

2000

5

B

1600

6

C

1800

7

Hãy tính giá thành bình quân của một tấn sản phẩm của toàn công ty:

5,96

6,1

5,85

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu thống kê ở bảng sau:

Loại hàng

Kỳ gốc - Giá (1.000đ)

Kỳ nghiên cứu - Giá (1.000đ)

Kỳ gốc - Lượng tiêu thụ (Kg)

Kỳ nghiên cứu - Lượng tiêu thụ (Kg)

A

20

40

10

14

B

10

20

30

20

 Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở kỳ gốc.

2,0

2,5

1,8

3,2

2,4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu thống kê ở bảng sau:

Loại hàng

Kỳ gốc - Giá (1.000đ)

Kỳ nghiên cứu - Giá (1.000đ)

Kỳ gốc - Lượng tiêu thụ (Kg)

Kỳ nghiên cứu - Lượng tiêu thụ (Kg)

A

40

50

10

16

B

60

70

20

24

 Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở kỳ nghiên cứu:

2,3

1,19

1,81

1,32

1,24

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số liệu ở bảng sau:

Các loại chi phí

Giá đơn vị (1.000đ) năm 1990

Giá đơn vị (1.000đ) năm 1992

Tổng chi phí năm 1990 (1.000đ)

Tổng chi phí năm 1992 (1.000đ)

Lượng tiêu thụ năm 1992

Giấy

20

30

9000

300

300

Bút bi

12

8

2400

300

300

 Sử dụng công thức thích hợp để tính chỉ số giá cả tổng hợp:

1,187

1,245

1,324

1,275

1,024

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về 2 loại hàng như sau:

Loại hàng

Kỳ gốc - Giá bán (1.000đ)

Kỳ nghiên cứu - Giá bán (1.000đ)

Kỳ gốc - Lượng tiêu thụ (Kg)

Kỳ nghiên cứu - Lượng tiêu thụ (Kg)

A

10

15

5

6

B

2

4

15

10

 Tính chỉ số giá cả tổng hợp khi lấy quyền số là kỳ gốc:

1,69

1,52

1,73

1,62

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Po – giá kỳ gốc và Pi – giá kỳ báo cáo

qo – lượng hàng hoá kỳ gốc và qi – lượng hàng hoá kỳ báo cáo

Công thức:Ip=$\ \frac{\sum{p1.q1}}{\sum{po.q1}}$

Tính:

Chỉ số đơn về giá

Chỉ số tổng hợp về giá

Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá

Chỉ số đơn giá về khối lượng hàng hoá

Các trường hợp đưa ra không đúng

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

po – giá kỳ gốc và p1 – giá kỳ báo cáo

qo – lượng hàng hoá kỳ gốc và q1 – lượng hàng hoá kỳ báo cáo

Công thức tính:

Iq=$\ \frac{\sum{po.q1}}{\sum{po.qo}}$ Tính chỉ số nào dưới đây:

Chỉ số đơn giá về khối lượng hàng hoá

Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá

Chỉ số tổng hợp về giá

Chỉ số đơn về giá

Chỉ số không gian về giá

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

po – giá kỳ gốc và p1 – giá kỳ báo cáo

qo – lượng hàng hoá kỳ gốc và q1 – lượng hàng hoá kỳ báo cáo

Công thức tính:

Ipq=$\frac{\sum{p1.q1}}{\sum{po.qo}}$ Tính chỉ số:

Chỉ số tổng hợp về giá

Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hoá

Chỉ số tổng hợp doanh thu

Chỉ số không gian về giá

Chỉ số năng suất lao động

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức:

$\frac{\sum{pA(qA+qB)}}{\sum{pB(qA+qB)}}$ Trong đó: pA, pB là giá cả ở 2 địa phương A và B

qA, qB là lượng hàng hoá tiêu thụ tại 2 địa phương A và B

Công thức trên để tính:

Chỉ số tổng hợp giá cả

Chỉ số tổng hợp số lượng

Chỉ số giá cả không gian

Chỉ số không gian về số lượng

Chỉ số giá cả bình quân với trọng số

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức: $\frac{\sum{pA.qA}}{\sum{pA.qB}}$

Biết pm là giá so sánh các mặt hàng, qA, qB là lượng hàng hoá ở địa phương A và B.

Tính chỉ số nào dưới đây:

Chỉ số không gian về số lượng

Chỉ số giá cả không gian

Chỉ số tổng hợp giá cả

Chỉ số tổng hợp số lượng

Chỉ số giá cả với trọng lượng

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại hai địa phương như sau:

Mặt hàng

Địa phương A - Giá đơn vị (1.000đ)

Địa phương A - Lượng bán ra (Cái)

Địa phương B - Giá đơn vị (1.000đ)

Địa phương B - Lượng bán ra (Cái)

X

8,0

1600

10,0

1800

Y

10,0

2200

12,0

2400

Hãy tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B.

0,95

0,89

0,82

0,91

0,88

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

: Có tài liệu về tình hình tiêu thụ thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 10 năm 2001 như sau:

Loại thuốc lá

Giá bán (1.000đ/gói)

Lượng bán (gói)

Giá bán (1.000đ/gói)

Lượng bán (gói)

Vinataba

7

100

6,8

120

Thang Long

2

60

2,2

80

 

Tính chỉ số giá chung 2 loại thuốc lá của cửa hàng A so với cửa hàng B.

99,8%

100,81

102,75

101,12

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 2 loại thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 5 năm 1998 như sau:

Loại thuốc lá

Giá bán (1.000đ/gói)

Lượng bán (gói)

Giá bán (1.000đ/gói)

Lượng bán (gói)

Vinataba

7

500

7,2

600

Thang Long

2

400

2,5

500

Tính chỉ số giá chung 2 loại thuốc lá của cửa hàng A so với cửa hàng B.

125,3%

118,2%

98,2%

93,41%

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu của một công ty như sau:

Sản phẩm

Chi phí sản xuất (Triệu đồng) Năm 1990

Chi phí sản xuất (Triệu đồng) Năm 1991

Tỷ lệ % tăng sản lượng 1991 so với 1990

A

20

12

+8%

B

40

44

+12%

Tính chỉ số chung về giá thành theo công thức quyền số kỳ nghiên cứu.

95,33%

84,34%

88,2%

92,99%

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu của một công ty như sau:

Sản phẩm

Chi phí sản xuất (Triệu đồng) Năm 1995

Chi phí sản xuất (Triệu đồng) Năm 1996

Tỷ lệ % tăng sản lượng 1996 so với 1995

A

15

18

+12%

B

30

32

+16%

Tính chỉ số chung về giá thành theo công thức quyền số kỳ nghiên cứu.

97,05%

99,3%

96,9%

99,95%

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu của một công ty như sau:

Tên hàng

Doanh thu (1.000 đồng) Năm 1994

Doanh thu (1.000 đồng) Năm 1995

Tỷ lệ % giảm giá hàng 1995 so với 1994

A

30.000

32.000

-2,0%

B

40.000

42.000

-3,0%

Tính chỉ số tổng hợp về giá cả (lấy quyền số kỳ gốc).

98,2%

97,43%

96,15%

99,12%

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu của một công ty như sau:

Tên hàng

Doanh thu (1.000 đồng) Năm 1990

Doanh thu (1.000 đồng) Năm 1991

Tỷ lệ % giảm giá hàng 1991 so với 1990

A

200

240

-4,0%

B

300

320

-6,0%

Tính chỉ số tổng hợp về giá cả theo công thức quyền số là kỳ nghiên cứu.

96,5%

93,9%

94,85%

95,2%

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về 3 xí nghiệp cùng sản xuất 1 loại sản phẩm như sau:

Tên xí nghiệp

NSLĐ 1 CN (kg) Kỳ gốc

NSLĐ 1 CN (kg) Kỳ nghiên cứu

Số CN Kỳ gốc

Số CN Kỳ nghiên cứu

Số 1

80

75

100

180

Số 2

65

65

100

100

Số 3

50

50

100

100

Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến năng suất lao động trung bình của 3 xí nghiệp.

1,08 = 0.92 * 1,17

1,22 = 1,15 * 1,06

1,012 = 0,965 * 1,048

1,06 = 0,96 * 1,10

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về 3 xí nghiệp cùng sản xuất 1 loại sản phẩm như sau:

Tên xí nghiệp

Kỳ gốc - Giá thành đơn vị (1.000đ)

Kỳ gốc - Số lượng sản phẩm (cái)

Kỳ nghiên cứu - Giá thành đơn vị (1.000đ)

Kỳ nghiên cứu - Số lượng sản phẩm (cái)

Số 1

100

2000

95

6000

Số 2

105

3500

100

4000

Số 3

110

4500

105

2000

Vận dụng phương pháp chỉ số để phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến giá thành trung bình của 3 xí nghiệp.

0,925 = 0,951 * 0,972

0,962 = 0,934 * 1,03

0,982 = 0,964 * 1,02

0,96 = 0,93 * 1,03

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu về giá và lượng hàng hoá tiêu thụ tại Hà Nội và Hải Phòng của 2 loại sản phẩm A và B như sau:

Mặt hàng

Hà Nội - Giá đơn vị (1.000đ)

Hà Nội - Lượng bán (Cái)

Hải Phòng - Giá đơn vị (1.000đ)

Hải Phòng - Lượng bán (Cái)

A

8.0

2000

6.0

3000

B

4.0

4000

3.0

2000

Hãy tính chỉ số giá cả ở Hà Nội so với Hải Phòng.

125%

138,2%

133%

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về giá và lượng hàng hoá bán ra của 2 loại sản phẩm ở Hà Nội và Hải Phòng như sau:

Mặt hàng

Hà Nội - Giá đơn vị (1.000đ)

Hà Nội - Lượng bán (Cái)

Hải Phòng - Giá đơn vị (1.000đ)

Hải Phòng - Lượng bán (Cái)

A

8.0

2000

6.0

3000

B

4.0

4000

3.0

2000

Hãy tính chỉ số giá cả ở Hà Nội so với Hải Phòng.

105%

101%

133%

106%

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xí nghiệp có số liệu sau về các chi phí hành chính:

Loại chi phí

Giá đơn vị (1.000đ) Năm 1985

Giá đơn vị (1.000đ) Năm 1990

Tổng chi phí năm 1990 (1.000đ)

Cước bưu điện

180

250

5000

Giấy bút

350

480

9600

Mực photo

50

80

640

Tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức thích hợp.

145%

138%

165%

128%

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng bán hoa quả có các số liệu hàng bán trong 2 tháng 5 và 6 như sau:

Loại quả

Giá 1 kg (1.000đ) Tháng 5

Giá 1 kg (1.000đ) Tháng 6

Số lượng bán trong tháng 6 (Kg)

Cam

6,0

6,4

100

Táo

8,0

8,5

120

Nho

8,5

9,0

80

112%

121%

106%

115%

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những phương án dưới đây, phương án nào không phải là tác dụng của dãy số thời gian?

Phản ánh biến động của hiện tượng qua thời gian

Nêu lên xu thế biến động của hiện tượng.

Dự đoán mức độ tương lai của hiện tượng.

Cho biết dữ liệu thu thập được là xác thực

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack