30 câu hỏi
Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp như sau:
| 
 Năm  | 
 1985  | 
 1986  | 
 1987  | 
 1988  | 
 1989  | 
| 
 Sản lượng  | 
 40  | 
 50  | 
 70  | 
 80  | 
 100  | 
 (1000T)
Tính trung bình:
70
68
65
69
72
Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:
| 
 Ngày  | 
 1-1  | 
 1-2  | 
 1-3  | 
 1-4  | 
 1-5  | 
 1-6  | 
| 
 Giá trị hàng tồn kho (triệu đồng)  | 
 100  | 
 120  | 
 140  | 
 150  | 
 160  | 
 180  | 
Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hoá tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn. Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình trong tháng:
142
145
150
138
147
Biết yi(i = 1, 2, 3, …n) là các mức độ của dãy số thời điểm có khoảng cách không bằng nhau:
ti(i = 1, 2, 3, …n) là độ dài thời gian có mức độ yi.
Công thức:
Để tính:
Mức độ trung bình theo thời gian
Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau.
Mức độ trung bình theo thời gian đối với dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau.
Công thức để tính tốc độ phát triển
Công thức để tính tốc độ tăng
Điểm thi kết thúc học phần của các môn kinh tế có lượng kết quả như sau:
| 
 Số điểm  | 
 10  | 
 9  | 
 8  | 
 7  | 
 6  | 
 5  | 
 4  | 
 3  | 
 2  | 
| 
 Số sinh viên đạt  | 
 1  | 
 2  | 
 4  | 
 8  | 
 12  | 
 30  | 
 16  | 
 7  | 
 2  | 
8
4
5,2
7
9
Sản lượng của một xí nghiệp qua 5 năm như sau:
| 
 Năm  | 
 1995  | 
 1996  | 
 1997  | 
 1998  | 
 1999  | 
| 
 Sản lượng(1000)  | 
 200  | 
 220  | 
 260  | 
 300  | 
 320  | 
Tính sản lượng trung bình năm:
260
280
250
320
310
Giá trị hàng hoá tồn kho của một công ty vào các điểm đầu tháng 1, 2, 3, 4, 5 năm 2000 như sau:
| 
 Ngày  | 
 1-1  | 
 1-2  | 
 1-3  | 
 1-4  | 
 1-5  | 
| 
 Giá trị hàng tồn kho (triệu đồng)  | 
 300  | 
 280  | 
 320  | 
 360  | 
 400  | 
 
 
 
 
 
 
Xác định hàng hoá tồn kho trung bình tháng của 4 tháng đầu năm:
300,5
324,4
327,5
290,1
350,8
Có số liệu về hàng hoá tồn kho của một cửa hàng như sau:
| 
 Ngày, Tháng  | 
 Giá trị hàng tồn kho (triệu đồng)  | 
| 
 1-1  | 
 700  | 
| 
 1-2  | 
 900  | 
| 
 1-3  | 
 600  | 
| 
 1-4  | 
 800  | 
Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình của quý I.
750
720
740
780
690
Sản lượng của xí nghiệp qua 4 năm như sau:
| 
 Năm  | 
 Sản lượng (1000T)  | 
| 
 1997  | 
 200  | 
| 
 1998  | 
 240  | 
| 
 1999  | 
 280  | 
| 
 2000  | 
 300  | 
Hãy tính lượng tăng tuyệt đối năm 2000 so với năm 1997:
40
100
60
80
Sản lượng của xí nghiệp A qua 4 năm như sau:
| 
 Năm  | 
 Sản lượng (1000T)  | 
| 
 1996  | 
 4000  | 
| 
 1997  | 
 5000  | 
| 
 1998  | 
 4600  | 
| 
 1999  | 
 4900  | 
Hãy tính lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối trung bình:
500
400
300
600
Cho bảng số liệu sau:
| 
 Năm  | 
 Sản lượng (1000T)  | 
| 
 1997  | 
 300  | 
| 
 1998  | 
 400  | 
| 
 1999  | 
 500  | 
| 
 2000  | 
 600  | 
Hãy tính tốc độ phát triển năm 2000 so với năm 1997:
2
3
4
1
5
Có số liệu về sản lượng của xí nghiệp qua 4 năm như sau:
| 
 Năm  | 
 Sản lượng (1000T)  | 
| 
 1990  | 
 600  | 
| 
 1991  | 
 800  | 
| 
 1992  | 
 700  | 
| 
 1993  | 
 900  | 
Hãy tính tốc độ tăng (hoặc giảm) năm 1993 so với năm 1990:
M. 60%
N. 40%
O. 50%
P. 70%
Q. 45%
Sản lượng của xí nghiệp A như sau:
| 
 Năm  | 
 Sản lượng (1000T)  | 
| 
 1995  | 
 250  | 
| 
 1996  | 
 300  | 
| 
 1997  | 
 320  | 
Hãy tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm của năm 1996 so với 1995:
R. 2500T
S. 2800T
T. 2000T
U. 1200T
V. 2900T
Báo cáo thống kê định kỳ là hình thức điều tra:
Điều tra không chuyên môn
Điều tra thường xuyên
Điều tra chuyên môn
Điều tra chọn mẫu
: Có tài liệu thống kê trong 1 năm của một đơn vị địa phương như sau:
| 
 Ngành kinh tế  | 
 Chi phí trung gian  | 
 Thu nhập lần đầu của NSLĐ  | 
 Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp  | 
 Khấu hao tài sản cố định  | 
| 
 Nông nghiệp  | 
 150  | 
 200  | 
 250  | 
 40  | 
| 
 Công nghiệp  | 
 400  | 
 400  | 
 700  | 
 60  | 
| 
 Dịch vụ  | 
 150  | 
 180  | 
 250  | 
 180  | 
Tính tổng giá trị sản xuất trong năm.
2960
2850
3150
2680
2750
Có tài liệu thống kê trong năm 1995 của địa phương A như sau:
| 
 Ngành kinh tế  | 
 Chi phí trung gian  | 
 Thu nhập lần đầu của NSLĐ  | 
 Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp  | 
 Khấu hao tài sản cố định  | 
| 
 Nông nghiệp  | 
 150  | 
 200  | 
 250  | 
 40  | 
| 
 Công nghiệp  | 
 400  | 
 400  | 
 700  | 
 60  | 
| 
 Dịch vụ  | 
 150  | 
 180  | 
 250  | 
 180  | 
Tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ địa phương A thu được trong năm là 10 tỉ đồng. Hãy tính tổng giá trị GDP năm 1995.
2350
2270
2450
1980
2190
: Có số liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại hai địa phương như sau:
| 
 Mặt hàng  | 
 Địa phương A: Giá đơn vị (1000đ)  | 
 Địa phương A: Lượng bán ra (cái)  | 
 Địa phương B: Giá đơn vị (1000đ)  | 
 Địa phương B: Lượng bán ra (cái)  | 
| 
 X  | 
 8,0  | 
 1600  | 
 10,0  | 
 1800  | 
| 
 Y  | 
 10,0  | 
 2200  | 
 12,0  | 
 2400  | 
Hãy tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B.
0,95
0,89
0,82
0,91
Tiền lương của 5 công nhân: 180; 200; 250; 300; 340 ngàn đồng. Tính số trung vị về tiền lương.
200
250
300
340
Có tài liệu phân tổ các gia đình tại một làng theo số con. Tính giá trị mốt:
| 
 Số con trong gia đình  | 
 Số gia đình  | 
| 
 0  | 
 12  | 
| 
 1  | 
 18  | 
| 
 2  | 
 40  | 
| 
 3  | 
 82  | 
| 
 4  | 
 21  | 
| 
 5  | 
 15  | 
| 
 6 trở lên  | 
 3  | 
15
18
2
3
Có tài liệu sau:
Năng suất lao động (sp/cn)
4
5
6
7
8
Tính khoảng biến thiên:
2 sản phẩm
5 sản phẩm
4 sản phẩm
6 sản phẩm
Tính năng suất lúa bình quân vụ mùa năm 2001 của một hợp tác xã từ số liệu sau:
| 
 Năng suất lúa (tạ/ha)  | 
 Diện tích (ha)  | 
| 
 Dưới 30  | 
 150  | 
| 
 Từ 30 đến 35  | 
 100  | 
| 
 Từ 35 đến 40  | 
 200  | 
| 
 Từ 40 đến 45  | 
 400  | 
| 
 Từ 45 đến 50  | 
 250  | 
| 
 Từ 50 trở lên  | 
 50  | 
42,5 tạ/ha
41,3 tạ/ha
40,3 tạ/ha
38,4 tạ/ha
Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng công nhân viên chiếm 40% số lượng nhân viên toàn xí nghiệp; tiền lương bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu đồng; của phân xưởng B là 1 triệu đồng.
Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp.
1,5 tr đồng
1,4 triệu đồng
1,1 triệu đồng
1,2 triệu đồng
Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm việc trong 6 giờ, người thứ hai làm trong 4 giờ. Để làm ra một sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ 2 hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của công nhân.
3,5 phút
2,9 phút
2,7 phút
3,1 phút
Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Để làm ra một sản phẩm người thứ nhất hết 2 phút, người thứ 2 hết 6 phút. Thời gian làm việc của người thứ nhất chiếm 40%, người thứ hai chiếm 60% trong tổng số thời gian làm việc của 2 ngườI. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của một công nhân.
3,642 phút
3,333 phút
2,965 phút
3,854 phút
Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 1991 so với năm 1990 là 125%, năm 1992 so với năm 1991 là 135%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp.
105%
115%
130%
108%
Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 2001 so với năm 2000 là 104%, năm 2000 so với năm 1999 là 114%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp.
108,88%
112,30%
106,25%
109,73%
Tình hình sản xuất tại 2 xí nghiệp dệt trong 6 tháng đầu năm 1995 như sau;
| 
 Xí nghiệp  | 
 Quý I: Tổng sản lượng Vải (nghìn mét)  | 
 Quý I: Tỷ lệ % Vải loại  | 
 Quý II: Tổng sản lượng Vải (nghìn mét)  | 
 Quý II: Tỷ lệ % Vải loại  | 
| 
 A  | 
 240  | 
 91  | 
 232,5  | 
 93  | 
| 
 B  | 
 360  | 
 93  | 
 366,6  | 
 94  | 
Tính tỷ lệ vải loại I bình quân chung cho cả 2 xí nghiệp trong cả 6 tháng.
94,2%
93,5%
92,9%
91,8%
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 10 năm 2001 như sau:
| 
 Loại thuốc lá  | 
 Quý I: Giá bán (1000đ/gói)  | 
 Quý I: Lượng bán (gói)  | 
 Quý II: Giá bán (1000đ/gói)  | 
 Quý II: Lượng bán (gói)  | 
| 
 Vinataba  | 
 7  | 
 100  | 
 6,8  | 
 120  | 
| 
 Thang Long  | 
 2  | 
 60  | 
 2,2  | 
 80  | 
Tính chỉ số giá chung 2 loại thuốc lá của cửa hàng A so với cửa hàng B.
99,8%
100,81%
102,75%
101,12%
Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong 6 giờ. Trong tổ 1, mỗi công nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 12 phút, trong tổ 2 mỗi công nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản phẩm của công nhân 2 tổ.
10 phút 28 giây
10 phút 12 giây
10 phút 15 giây
10 phút 49 giây
Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 2 loại thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 5 năm 1998 như sau:
| 
 Loại thuốc lá  | 
 Quý I: Giá bán (1000đ/gói)  | 
 Quý I: Lượng bán (gói)  | 
 Quý II: Giá bán (1000đ/gói)  | 
 Quý II: Lượng bán (gói)  | 
| 
 Vinataba  | 
 7  | 
 500  | 
 7,2  | 
 600  | 
| 
 Thang Long  | 
 2  | 
 400  | 
 2,5  | 
 500  | 
Tính chỉ số giá chung 2 loại thuốc lá của cửa hàng A so với cửa hàng B.
125,3%
118,2%
98,2%
93,41%
Chỉ số năng suất lao động bình quân chung bằng 1,25; chỉ số năng suất lao động đã loại trừ thay đổi kết cấu lao động bằng 1,25; chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động bằng:
1,0
1,15
1,20
1,25
1,30
