vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 5
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp như sau:

Năm

1985

1986

1987

1988

1989

Sản lượng

40

50

70

80

100

 (1000T)
Tính trung bình:

70

68

65

69

72

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về giá trị hàng hoá tồn kho của một xí nghiệp vào các ngày đầu tháng như sau:

Ngày

1-1

1-2

1-3

1-4

1-5

1-6

Giá trị hàng tồn kho (triệu đồng)

100

120

140

150

160

180

Giả thiết rằng sự biến động về giá trị hàng hoá tồn kho của các ngày trong tháng tương đối đều đặn. Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình trong tháng:

142

145

150

138

147

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết yi(i = 1, 2, 3, …n) là các mức độ của dãy số thời điểm có khoảng cách không bằng nhau:

ti(i = 1, 2, 3, …n) là độ dài thời gian có mức độ yi.

Công thức:

yi=i-1nyi.fii-1nfi

Để tính:

Mức độ trung bình theo thời gian

Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau.

Mức độ trung bình theo thời gian đối với dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian không bằng nhau.

Công thức để tính tốc độ phát triển

Công thức để tính tốc độ tăng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi kết thúc học phần của các môn kinh tế có lượng kết quả như sau:

Số điểm

10

9

8

7

6

5

4

3

2

Số sinh viên đạt

1

2

4

8

12

30

16

7

2

8

4

5,2

7

9

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng của một xí nghiệp qua 5 năm như sau:

Năm

1995

1996

1997

1998

1999

Sản lượng(1000)

200

220

260

300

320

Tính sản lượng trung bình năm:

260

280

250

320

310

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị hàng hoá tồn kho của một công ty vào các điểm đầu tháng 1, 2, 3, 4, 5 năm 2000 như sau:

Ngày

1-1

1-2

1-3

1-4

1-5

Giá trị hàng tồn kho (triệu đồng)

300

280

320

360

400

            Xác định hàng hoá tồn kho trung bình tháng của 4 tháng đầu năm:

300,5

324,4

327,5

290,1

350,8

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu về hàng hoá tồn kho của một cửa hàng như sau:

Ngày, Tháng

Giá trị hàng tồn kho (triệu đồng)

 

1-1

700

 

1-2

900

 

1-3

600

 

1-4

800

Hãy tính giá trị hàng hoá tồn kho trung bình của quý I.

750

720

740

780

690

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng của xí nghiệp qua 4 năm như sau:

Năm

Sản lượng (1000T)

 

1997

200

 

1998

240

 

1999

280

 

2000

300

Hãy tính lượng tăng tuyệt đối năm 2000 so với năm 1997:

40

100

60

80

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng của xí nghiệp A qua 4 năm như sau:

Năm

Sản lượng (1000T)

 

1996

4000

 

1997

5000

 

1998

4600

 

1999

4900

Hãy tính lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối trung bình:

500

400

300

600

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng số liệu sau:

Năm

Sản lượng (1000T)

 

1997

300

 

1998

400

 

1999

500

 

2000

600

Hãy tính tốc độ phát triển năm 2000 so với năm 1997:

2

3

4

1

5

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu về sản lượng của xí nghiệp qua 4 năm như sau:

Năm

Sản lượng (1000T)

 

1990

600

 

1991

800

 

1992

700

 

1993

900

Hãy tính tốc độ tăng (hoặc giảm) năm 1993 so với năm 1990:

M. 60%

N. 40%

O. 50%

P. 70%

Q. 45%

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sản lượng của xí nghiệp A như sau:

Năm

Sản lượng (1000T)

 

1995

250

 

1996

300

 

1997

320

Hãy tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm của năm 1996 so với 1995:

R. 2500T

S. 2800T

T. 2000T

U. 1200T

V. 2900T

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Báo cáo thống kê định kỳ là hình thức điều tra:

Điều tra không chuyên môn

Điều tra thường xuyên

Điều tra chuyên môn

Điều tra chọn mẫu

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

: Có tài liệu thống kê trong 1 năm của một đơn vị địa phương như sau:

Ngành kinh tế

Chi phí trung gian

Thu nhập lần đầu của NSLĐ

Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp

Khấu hao tài sản cố định

Nông nghiệp

150

200

250

40

Công nghiệp

400

400

700

60

Dịch vụ

150

180

250

180

Tính tổng giá trị sản xuất trong năm.

2960

2850

3150

2680

2750

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu thống kê trong năm 1995 của địa phương A như sau:

Ngành kinh tế

Chi phí trung gian

Thu nhập lần đầu của NSLĐ

Thu nhập lần đầu của doanh nghiệp

Khấu hao tài sản cố định

Nông nghiệp

150

200

250

40

Công nghiệp

400

400

700

60

Dịch vụ

150

180

250

180

Tổng số thuế nhập khẩu hàng hoá và dịch vụ địa phương A thu được trong năm là 10 tỉ đồng. Hãy tính tổng giá trị GDP năm 1995.

2350

2270

2450

1980

2190

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

: Có số liệu về giá cả và lượng hàng hoá tiêu thụ tại hai địa phương như sau:

Mặt hàng

Địa phương A: Giá đơn vị (1000đ)

Địa phương A: Lượng bán ra (cái)

Địa phương B: Giá đơn vị (1000đ)

Địa phương B: Lượng bán ra (cái)

 

X

8,0

1600

10,0

1800

 

Y

10,0

2200

12,0

2400

Hãy tính chỉ số giá cả địa phương A so với địa phương B.

0,95

0,89

0,82

0,91

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiền lương của 5 công nhân: 180; 200; 250; 300; 340 ngàn đồng. Tính số trung vị về tiền lương.

200

250

300

340

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu phân tổ các gia đình tại một làng theo số con. Tính giá trị mốt:

Số con trong gia đình

Số gia đình

 

0

12

 

1

18

 

2

40

 

3

82

 

4

21

 

5

15

 

6 trở lên

3

15

18

2

3

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu sau:

Năng suất lao động (sp/cn)

4

5

6

7

8

Tính khoảng biến thiên:

2 sản phẩm

5 sản phẩm

4 sản phẩm

6 sản phẩm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính năng suất lúa bình quân vụ mùa năm 2001 của một hợp tác xã từ số liệu sau:

Năng suất lúa (tạ/ha)

Diện tích (ha)

 

Dưới 30

150

 

Từ 30 đến 35

100

 

Từ 35 đến 40

200

 

Từ 40 đến 45

400

 

Từ 45 đến 50

250

 

Từ 50 trở lên

50

42,5 tạ/ha

41,3 tạ/ha

40,3 tạ/ha

38,4 tạ/ha

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xí nghiệp có 2 phân xưởng, phân xưởng A có số lượng công nhân viên chiếm 40% số lượng nhân viên toàn xí nghiệp; tiền lương bình quân của phân xưởng A là 1,5 triệu đồng; của phân xưởng B là 1 triệu đồng.

Tính tiền lương bình quân chung của cả xí nghiệp.

1,5 tr đồng

1,4 triệu đồng

1,1 triệu đồng

1,2 triệu đồng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm việc trong 6 giờ, người thứ hai làm trong 4 giờ. Để làm ra một sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ 2 hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của công nhân.

3,5 phút

2,9 phút

2,7 phút

3,1 phút

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm. Để làm ra một sản phẩm người thứ nhất hết 2 phút, người thứ 2 hết 6 phút. Thời gian làm việc của người thứ nhất chiếm 40%, người thứ hai chiếm 60% trong tổng số thời gian làm việc của 2 ngườI. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của một công nhân.

3,642 phút

3,333 phút

2,965 phút

3,854 phút

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 1991 so với năm 1990 là 125%, năm 1992 so với năm 1991 là 135%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp.

105%

115%

130%

108%

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ phát triển sản xuất của 1 xí nghiệp năm 2001 so với năm 2000 là 104%, năm 2000 so với năm 1999 là 114%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp.

108,88%

112,30%

106,25%

109,73%

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tình hình sản xuất tại 2 xí nghiệp dệt trong 6 tháng đầu năm 1995 như sau;

Xí nghiệp

Quý I: Tổng sản lượng Vải (nghìn mét)

Quý I: Tỷ lệ % Vải loại

Quý II: Tổng sản lượng Vải (nghìn mét)

Quý II: Tỷ lệ % Vải loại

 

A

240

91

232,5

93

 

B

360

93

366,6

94

Tính tỷ lệ vải loại I bình quân chung cho cả 2 xí nghiệp trong cả 6 tháng.

94,2%

93,5%

92,9%

91,8%

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về tình hình tiêu thụ thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 10 năm 2001 như sau:

Loại thuốc lá

Quý I: Giá bán (1000đ/gói)

Quý I: Lượng bán (gói)

Quý II: Giá bán (1000đ/gói)

Quý II: Lượng bán (gói)

 

Vinataba

7

100

6,8

120

 

Thang Long

2

60

2,2

80

Tính chỉ số giá chung 2 loại thuốc lá của cửa hàng A so với cửa hàng B.

99,8%

100,81%

102,75%

101,12%

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong 6 giờ. Trong tổ 1, mỗi công nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 12 phút, trong tổ 2 mỗi công nhân sản xuất 1 sản phẩm hết 10 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất 1 sản phẩm của công nhân 2 tổ.

10 phút 28 giây

10 phút 12 giây

10 phút 15 giây

10 phút 49 giây

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 2 loại thuốc lá ở 2 cửa hàng trong tháng 5 năm 1998 như sau:

Loại thuốc lá

Quý I: Giá bán (1000đ/gói)

Quý I: Lượng bán (gói)

Quý II: Giá bán (1000đ/gói)

Quý II: Lượng bán (gói)

Vinataba

7

500

7,2

600

Thang Long

2

400

2,5

500

Tính chỉ số giá chung 2 loại thuốc lá của cửa hàng A so với cửa hàng B.

125,3%

118,2%

98,2%

93,41%

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số năng suất lao động bình quân chung bằng 1,25; chỉ số năng suất lao động đã loại trừ thay đổi kết cấu lao động bằng 1,25; chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động bằng:

1,0

1,15

1,20

1,25

1,30

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack