vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 4
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

po – giá kỳ gốc và p1 – giá kỳ báo cáo, qo – lượng hàng hóa kỳ gốc và q1 – lượng hàng hóa kỳ báo cáo.

Công thức tính:Ipq=po.q1po.qo

Tính chỉ số nào dưới đây?

Chỉ số đơn giá về khối lượng hàng hóa

Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hóa

Chỉ số tổng hợp về giá

Chỉ số đơn về giá

Chỉ số không gian về giá

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

po – giá kỳ gốc và p1 – giá kỳ báo cáo, qo – lượng hàng hóa kỳ gốc và q1 – lượng hàng hóa kỳ báo cáo.

Công thức tính:Ipq=p1.q1po.qo Tính chỉ số:

Chỉ số tổng hợp về giá

Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hóa

Chỉ số tổng doanh thu

Chỉ số không gian về giá

Chỉ số năng suất lao động

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiên cứu kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống MPS, công thức:

C1+C2+V+m Tính chỉ tiêu nào dưới đây?

Tổng giá thành sản phẩm

Tổng thu nhập quốc dân

Tổng sản phẩm xã hội

Tổng lợi nhuận

Các trường hợp đưa ra đều không đúng

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức C1+C2+V tính

Tổng sản phẩm xã hội

Thu nhập quốc dân

Tổng chi phí sản xuất

Tổng lợi nhuận

Các trường hợp đưa ra đều không đúng

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng sản phẩm xã hội trừ đi tổng chi phí sản xuất là chỉ tiêu gì dưới đây?

Thu nhập quốc dân

Doanh thu

Tổng lợi nhuận

Giá thành dưới sản phẩm

Các chỉ tiêu nêu ra đều không đúng

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đo lường kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống SNA, công thức C1+C2+V+M phản ánh chỉ tiêu:

Tổng sản phẩm quốc nội

Chi phí trung gian

Tổng giá trị sản xuất

Giá trị gia tăng

Giá trị gia tăng thuần

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chi phí vật chất (C2) cộng với chi phí dịch vụ phục vụ cho sản xuất kinh doanh và các khoản chi phí khác là:

Tổng sản phẩm xã hội

Thu nhập quốc dân

Tổng giá trị sản xuất

Chi phí trung gian

Giá trị gia tăng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng giá trị sản xuất trừ chi phí trung gian cộng với thuế nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ là:

Tổng sản phẩm xã hội

Tổng sản phẩm quốc nội

Tổng chi phí sản xuất

Giá trị gia tăng

Thu nhập quốc dân

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức:

Tổng giá trị sản xuất của các ngành - Chi phí trung gian từng ngành + Thuế nhập khẩu sản phẩm vật chất và dịch vụ để xác định GDP

Theo phương pháp phân phối

Theo phương pháp sử dụng cuối cùng

Theo phương pháp sản xuất

Các phương pháp đưa ra đều đúng

Các phương pháp đều sai

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức:

Thu nhập của người sản xuất + Thuế sản xuất + Khấu hao TSCĐ + Thặng dư sản xuất

Để xác định GDP:

Theo phương pháp sản xuất

Theo phương pháp phân phối

Theo phương pháp sử dụng

Các phương pháp đưa ra đều đúng

Các phương pháp đưa ra đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức:

Tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ tiêu dùng cho dân cư và xã hội + Tổng giá trị tích lũy (TSCĐ, TSLĐ...) cho sản xuất - Chênh lệch giá trị xuất khẩu sản phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ

Để xác định GDP:

Theo phương pháp sản xuất

Theo phương pháp phân phối

Theo phương pháp sử dụng cuối cùng

Các phương pháp đưa ra đều đúng

Các phương pháp đưa ra đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

GDP - CI để xác định:

Tổng giá trị sản xuất

Tổng chi phí sản xuất

Tổng sản phẩm trong nước thuần

Tổng doanh thu

Tổng lợi nhuận

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phạm trù kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh kết quả kinh tế đạt được với chi phí bỏ ra để đạt được kết quả đó là:

Doanh thu

Lợi nhuận

Hiệu quả kinh tế

Giá thành

Vòng quay vốn

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tăng GO và GDP là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm:

Lợi ích cá nhân

Lợi ích tập thể

Lợi ích toàn xã hội

Lợi ích doanh nghiệp

Các trường hợp đưa ra đều đúng

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tăng lợi nhuận là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm:

Lợi ích toàn xã hội

Lợi ích tập thể

Lợi ích doanh nghiệp

Các trường hợp nêu ra đều đúng

Các trường hợp nêu ra đều sai

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu H = GDP/vốn cố định, gọi là:

Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động

Hiệu quả sử dụng vốn sản xuất

Hiệu quả sử dụng tài sản cố định (vốn cố định)

Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư xây dựng cơ bản

Hiệu quả kinh tế sử dụng vốn vay

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ tiêu H = GOVn đu tư cơ bnGọi là:

Hiệu quả sử dụng tài sản cố định

Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động

Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư cơ bản

Hiệu quả kinh tế sử dụng vốn vay

Các ý trên nêu ra không đúng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức:H=KQT+VW

(trong đó: KQ - kết quả sản xuất kinh doanh; V - vốn sản xuất; W - năng suất lao động) để xác định chỉ tiêu:

Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư cơ bản

Hiệu quả sử dụng tài sản cố định

Hiệu quả kinh tế chung nguồn lực sản xuất

Hiệu quả sử dụng vốn lưu động

Các ý nêu ra không đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản 10 tỉ đồng, mức lợi nhuận thu về hàng năm bằng 2 tỷ đồng, thời hạn thu hồi vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng:

15 năm

12

10

5

4

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng 100 tỉ đồng, lợi nhuận thu về hàng năm bằng 20 tỉ đồng thì hiệu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng:

0,1

1,5

0,2

0,25

0,30

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu về sản lượng của một xí nghiệp X như sau:

Năm

1990

1991

1992

1993

1994

Sản lượng

100

120

160

180

200

(1.000 tấn)
Tính mức độ trung bình theo thời gian:

135

145

150

152

170

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp A qua một số năm như sau:

Năm

1990

1991

1992

1993

Sản lượng

100

120

140

150

 (1.000 tấn)
Xác định mức độ trung bình theo thời gian:

130,0

128

127,5

126,4

130,4

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức:pA(qA+qB)pB(qA+qB)

Trong đó: pA, pB là giá cả ở 2 địa phương A và B; qA, qB là lượng hàng hoá tiêu thụ tại 2 địa phương A và B

Công thức trên để tính:

Chỉ số tổng hợp giá cả

Chỉ số tổng hợp số lượng

Chỉ số giá cả không gian

Chỉ số không gian về số lượng

Chỉ số giá cả bình quân với trọng số

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu (X) trong biểu thống kê nói lên:

Biểu hiện tượng không có số liệu đó

Biểu hiện thể hiện tượng còn thiếu sẽ bổ sung sau

Biểu hiện hiện tượng không có liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ vô nghĩa

Biểu hiện hiện tượng không chính xác

Tất cả các giải thích trên đều đúng

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ký hiệu (-) trong các biểu thống kê nói lên:

Hiện tượng không liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ vô nghĩa

Số liệu còn thiếu sẽ bổ sung sau

Số liệu không chính xác

Hiện tượng không có số liệu đó

Tất cả giải thích đều sai

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số lượng biến sau: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Số trung vị sẽ là:

8

6

7,5

9

8,5

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức:y=y12+y2++yn-1+yn2n-1

Trong đó: Yi (i = 1, 2, 3, …n) là mức độ của dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau.

Công thức trên để xác định:

Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau

Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời kỳ

Lượng tăng (giảm) tuyệt đối

Tốc độ tăng hoặc giảm

Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy số lượng biến: 3; 7; 5; 4; 2; 11; 7. Tính trung vị:

8

6

4

11

7

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức:

Biết pm là giá so sánh các mặt hàng, qA, qB là lượng hàng hoá ở địa phương A và B. Công thức:

pA.qApA.qB

Để tính chỉ số nào dưới đây:

Chỉ số không gian về số lượng

Chỉ số giá cả không gian

Chỉ số tổng hợp giá cả

Chỉ số tổng hợp số lượng

Chỉ số giá cả với trọng lượng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết ti là tốc độ phát triển liên hoàn của thời gian I so với thời gian I – 1.

Công thức: ai(5)=ti(%)−100

Để tính chỉ tiêu nào dưới đây:

Tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc

Tốc độ tăng (hoặc) giảm liên hoàn

Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối

Tốc độ phát triển

Lượng tăng (hoặc giảm) định gốc

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack