30 câu hỏi
po – giá kỳ gốc và p1 – giá kỳ báo cáo, qo – lượng hàng hóa kỳ gốc và q1 – lượng hàng hóa kỳ báo cáo.
Công thức tính:
Tính chỉ số nào dưới đây?
Chỉ số đơn giá về khối lượng hàng hóa
Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hóa
Chỉ số tổng hợp về giá
Chỉ số đơn về giá
Chỉ số không gian về giá
po – giá kỳ gốc và p1 – giá kỳ báo cáo, qo – lượng hàng hóa kỳ gốc và q1 – lượng hàng hóa kỳ báo cáo.
Công thức tính: Tính chỉ số:
Chỉ số tổng hợp về giá
Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hóa
Chỉ số tổng doanh thu
Chỉ số không gian về giá
Chỉ số năng suất lao động
Nghiên cứu kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống MPS, công thức:
C1+C2+V+m Tính chỉ tiêu nào dưới đây?
Tổng giá thành sản phẩm
Tổng thu nhập quốc dân
Tổng sản phẩm xã hội
Tổng lợi nhuận
Các trường hợp đưa ra đều không đúng
Công thức C1+C2+V tính
Tổng sản phẩm xã hội
Thu nhập quốc dân
Tổng chi phí sản xuất
Tổng lợi nhuận
Các trường hợp đưa ra đều không đúng
Tổng sản phẩm xã hội trừ đi tổng chi phí sản xuất là chỉ tiêu gì dưới đây?
Thu nhập quốc dân
Doanh thu
Tổng lợi nhuận
Giá thành dưới sản phẩm
Các chỉ tiêu nêu ra đều không đúng
Đo lường kết quả sản xuất xã hội theo hệ thống SNA, công thức C1+C2+V+M phản ánh chỉ tiêu:
Tổng sản phẩm quốc nội
Chi phí trung gian
Tổng giá trị sản xuất
Giá trị gia tăng
Giá trị gia tăng thuần
Chi phí vật chất (C2) cộng với chi phí dịch vụ phục vụ cho sản xuất kinh doanh và các khoản chi phí khác là:
Tổng sản phẩm xã hội
Thu nhập quốc dân
Tổng giá trị sản xuất
Chi phí trung gian
Giá trị gia tăng
Tổng giá trị sản xuất trừ chi phí trung gian cộng với thuế nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ là:
Tổng sản phẩm xã hội
Tổng sản phẩm quốc nội
Tổng chi phí sản xuất
Giá trị gia tăng
Thu nhập quốc dân
Công thức:
Tổng giá trị sản xuất của các ngành - Chi phí trung gian từng ngành + Thuế nhập khẩu sản phẩm vật chất và dịch vụ để xác định GDP
Theo phương pháp phân phối
Theo phương pháp sử dụng cuối cùng
Theo phương pháp sản xuất
Các phương pháp đưa ra đều đúng
Các phương pháp đều sai
Công thức:
Thu nhập của người sản xuất + Thuế sản xuất + Khấu hao TSCĐ + Thặng dư sản xuất
Để xác định GDP:
Theo phương pháp sản xuất
Theo phương pháp phân phối
Theo phương pháp sử dụng
Các phương pháp đưa ra đều đúng
Các phương pháp đưa ra đều sai
Công thức:
Tổng giá trị sản phẩm vật chất và dịch vụ tiêu dùng cho dân cư và xã hội + Tổng giá trị tích lũy (TSCĐ, TSLĐ...) cho sản xuất - Chênh lệch giá trị xuất khẩu sản phẩm vật chất và sản phẩm dịch vụ
Để xác định GDP:
Theo phương pháp sản xuất
Theo phương pháp phân phối
Theo phương pháp sử dụng cuối cùng
Các phương pháp đưa ra đều đúng
Các phương pháp đưa ra đều sai
GDP - CI để xác định:
Tổng giá trị sản xuất
Tổng chi phí sản xuất
Tổng sản phẩm trong nước thuần
Tổng doanh thu
Tổng lợi nhuận
Phạm trù kinh tế biểu hiện quan hệ so sánh kết quả kinh tế đạt được với chi phí bỏ ra để đạt được kết quả đó là:
Doanh thu
Lợi nhuận
Hiệu quả kinh tế
Giá thành
Vòng quay vốn
Tăng GO và GDP là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm:
Lợi ích cá nhân
Lợi ích tập thể
Lợi ích toàn xã hội
Lợi ích doanh nghiệp
Các trường hợp đưa ra đều đúng
Tăng lợi nhuận là cơ sở để xác định hiệu quả kinh tế theo quan điểm:
Lợi ích toàn xã hội
Lợi ích tập thể
Lợi ích doanh nghiệp
Các trường hợp nêu ra đều đúng
Các trường hợp nêu ra đều sai
Chỉ tiêu H = GDP/vốn cố định, gọi là:
Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động
Hiệu quả sử dụng vốn sản xuất
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định (vốn cố định)
Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Hiệu quả kinh tế sử dụng vốn vay
Chỉ tiêu H = Gọi là:
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
Hiệu quả sử dụng tài sản lưu động
Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư cơ bản
Hiệu quả kinh tế sử dụng vốn vay
Các ý trên nêu ra không đúng
Công thức:
(trong đó: KQ - kết quả sản xuất kinh doanh; V - vốn sản xuất; W - năng suất lao động) để xác định chỉ tiêu:
Hiệu quả kinh tế vốn đầu tư cơ bản
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
Hiệu quả kinh tế chung nguồn lực sản xuất
Hiệu quả sử dụng vốn lưu động
Các ý nêu ra không đúng
Tổng mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản 10 tỉ đồng, mức lợi nhuận thu về hàng năm bằng 2 tỷ đồng, thời hạn thu hồi vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng:
15 năm
12
10
5
4
Tổng mức vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng 100 tỉ đồng, lợi nhuận thu về hàng năm bằng 20 tỉ đồng thì hiệu suất vốn đầu tư xây dựng cơ bản bằng:
0,1
1,5
0,2
0,25
0,30
Có số liệu về sản lượng của một xí nghiệp X như sau:
| 
 Năm  | 
 1990  | 
 1991  | 
 1992  | 
 1993  | 
 1994  | 
| 
 Sản lượng  | 
 100  | 
 120  | 
 160  | 
 180  | 
 200  | 
(1.000 tấn)
Tính mức độ trung bình theo thời gian:
135
145
150
152
170
Có tài liệu về sản lượng của một xí nghiệp A qua một số năm như sau:
| 
 Năm  | 
 1990  | 
 1991  | 
 1992  | 
 1993  | 
| 
 Sản lượng  | 
 100  | 
 120  | 
 140  | 
 150  | 
 (1.000 tấn)
Xác định mức độ trung bình theo thời gian:
130,0
128
127,5
126,4
130,4
Công thức:
Trong đó: pA, pB là giá cả ở 2 địa phương A và B; qA, qB là lượng hàng hoá tiêu thụ tại 2 địa phương A và B
Công thức trên để tính:
Chỉ số tổng hợp giá cả
Chỉ số tổng hợp số lượng
Chỉ số giá cả không gian
Chỉ số không gian về số lượng
Chỉ số giá cả bình quân với trọng số
Ký hiệu (X) trong biểu thống kê nói lên:
Biểu hiện tượng không có số liệu đó
Biểu hiện thể hiện tượng còn thiếu sẽ bổ sung sau
Biểu hiện hiện tượng không có liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ vô nghĩa
Biểu hiện hiện tượng không chính xác
Tất cả các giải thích trên đều đúng
Ký hiệu (-) trong các biểu thống kê nói lên:
Hiện tượng không liên quan đến điều đó, nếu viết số liệu vào ô đó sẽ vô nghĩa
Số liệu còn thiếu sẽ bổ sung sau
Số liệu không chính xác
Hiện tượng không có số liệu đó
Tất cả giải thích đều sai
Cho dãy số lượng biến sau: 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. Số trung vị sẽ là:
8
6
7,5
9
8,5
Công thức:
Trong đó: Yi (i = 1, 2, 3, …n) là mức độ của dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau.
Công thức trên để xác định:
Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời điểm có khoảng cách thời gian bằng nhau
Mức độ trung bình theo thời gian từ một dãy số thời kỳ
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Tốc độ tăng hoặc giảm
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm
Cho dãy số lượng biến: 3; 7; 5; 4; 2; 11; 7. Tính trung vị:
8
6
4
11
7
Công thức:
Biết pm là giá so sánh các mặt hàng, qA, qB là lượng hàng hoá ở địa phương A và B. Công thức:
Để tính chỉ số nào dưới đây:
Chỉ số không gian về số lượng
Chỉ số giá cả không gian
Chỉ số tổng hợp giá cả
Chỉ số tổng hợp số lượng
Chỉ số giá cả với trọng lượng
Biết ti là tốc độ phát triển liên hoàn của thời gian I so với thời gian I – 1.
Công thức: ai(5)=ti(%)−100
Để tính chỉ tiêu nào dưới đây:
Tốc độ tăng (hoặc giảm) định gốc
Tốc độ tăng (hoặc) giảm liên hoàn
Lượng tăng (hoặc giảm) tuyệt đối
Tốc độ phát triển
Lượng tăng (hoặc giảm) định gốc
