30 câu hỏi
Cho bảng sau:
| 
 Loại điều tra  | 
 Đặc điểm  | 
| 
 1. Điều tra chọn mẫu  | 
 A. Chỉ điều tra ở một bộ phận chủ yếu của tổng thể  | 
| 
 2. Điều tra trọng điểm  | 
 B. Chỉ điều tra một số đơn vị được chọn và kết quả điều tra suy rộng ra toàn tổng thể  | 
| 
 3. Điều tra chuyên đề  | 
 C. Chỉ điều tra một số ít đơn vị, thậm chí chỉ một đơn vị nhưng đi sâu mọi khía cạnh  | 
Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là sai?
Chỉ điều tra ở một bộ phận chủ yếu của tổng thể
Chỉ điều tra một số đơn vị được chọn và kết quả điều tra suy rộng ra toàn tổng thể
Chỉ điều tra một số ít đơn vị, thậm chí chỉ một đơn vị nhưng đi sâu mọi khía cạnh
Cặp 1 và (b)
Cặp 2 và (a)
Cặp 3 và (b)
Cặp 3 và #
Cho bảng sau:
| 
 Loại điều tra  | 
 Đặc điểm  | 
| 
 1. Điều tra chọn mẫu  | 
 A. Chỉ điều tra ở một bộ phận chủ yếu của tổng thể  | 
| 
 2. Điều tra trọng điểm  | 
 B. Chỉ điều tra một số đơn vị được chọn và kết quả điều tra suy rộng ra toàn tổng thể  | 
| 
 3. Điều tra chuyên đề  | 
 C. Chỉ điều tra một số ít đơn vị, thậm chí chỉ một đơn vị nhưng đi sâu nghiên cứu mọi khía cạnh  | 
Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào trên đây là đúng?
Chỉ điều tra ở một bộ phận chủ yếu của tổng thể
Chỉ điều tra một số đơn vị được chọn và kết quả điều tra suy rộng ra toàn tổng thể
Chỉ điều tra một số ít đơn vị, thậm chí chỉ một đơn vị nhưng đi sâu nghiên cứu mọi khía cạnh
Cặp 1 và b
Cặp 2 và c
Cặp 2 và b
Cặp 3 và c
Cho bảng sau:
| 
 Các tham số đo xu hướng hội tụ  | 
 Đặc điểm  | 
| 
 1. Trung bình cộng  | 
 A. Chịu tác động bởi giá trị của mọi quan sát  | 
| 
 2. Trung vị  | 
 B. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2 đầu mút trong dãy số lượng biến  | 
| 
 3. Mốt  | 
 C. Lượng biến nằm ở giữa dãy số  | 
Sự tương thích cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là sai?
Chịu tác động bởi giá trị của mọi quan sát
Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2 đầu mút trong dãy số lượng biến
Lượng biến nằm ở giữa dãy số
Cặp 1 và a
Cặp 2 và b
Cặp 2 và c
Cặp 1 và b
Tốc độ phát triển sản xuất của một xí nghiệp năm 1993 so với năm 1992 là 105%. Năm 1994 so với năm 1993 là 115%. Tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về sản xuất của xí nghiệp.
100%
110%
105%
108%
Trong trường hợp nào dưới đây là phương pháp nghiên cứu thống kê học?
Nghiên cứu bằng trừu tượng hoá
Nghiên cứu thuần tuý số lượng
Nghiên cứu thuần tuý mặt chất lượng của hiện tượng
Nghiên cứu mặt lượng trong mối quan hệ với mặt chất của hiện tượng
Không nghiên cứu theo các trường hợp điều tra
Cho bảng sau:
| 
 Các tham số đo xu hướng hội tụ  | 
 Đặc điểm  | 
| 
 1. Trung bình cộng  | 
 A. Chịu tác động bởi giá trị của mọi quan sát  | 
| 
 2. Trung vị  | 
 B. Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2 đầu mút trong dãy số lượng biến  | 
| 
 3. Mốt  | 
 C. Lượng biến nằm ở giữa dãy số  | 
Sự tương thích giữa cột bên trái và cột bên phải nào dưới đây là đúng?
Chịu tác động bởi giá trị của mọi quan sát
Không chịu ảnh hưởng của các lượng biến ở 2 đầu mút trong dãy số lượng biến
Lượng biến nằm ở giữa dãy số
Cặp 1 và a
Cặp 1 và b
Cặp 3 và c
Cặp 1 và c
Đối tượng nào dưới đây là đơn vị tổng thể thống kê trong điều tra sức khỏe toàn bộ lao động trong doanh nghiệp?
Phân xưởng
Tổ lao động
Người lao động
Nữ công nhân
Nam công nhân
Tiêu thức nào dưới đây là tiêu thức số lượng của người công nhân?
Giới tính
Tình trạng hôn nhân
Nghề nghiệp
Bậc thợ
Nơi cư trú
Xác định chỉ tiêu thống kê trong các trường hợp sau đây:
Ngành nghề
Tên công ty
Doanh thu bán hàng
Địa chỉ công ty
Thị trường tiêu thụ
Chỉ tiêu nào thể hiện quy mô của doanh nghiệp?
Mức năng suất lao động
Hiệu suất sử dụng vốn
Tổng giá trị sản xuất
Vòng quay vốn lưu động
Tiền lương bình quân một công nhân
Trường hợp nào thuộc loại điều tra thống kê không toàn bộ?
Thu thập tài liệu một cách liên tục theo thời gian
Thu thập tài liệu không vào thời gian nhất định
Thu thập tài liệu của một số đơn vị được chọn
Thu thập tài liệu của toàn bộ tổng thể
Các trường hợp nêu ra đều không đúng
Căn cứ để xác định tiêu thức phân tổ thống kê:
Quy mô của hiện tượng
Thời gian của hiện tượng
Mục đích nghiên cứu và bản chất của hiện tượng
Không gian của hiện tượng
Các trường hợp nêu ra đều không đúng
Trị số chênh lệch giữa giới hạn trên và giới hạn dưới của mỗi tổ, gọi là:
Tiêu thức phân tổ
Chỉ tiêu thống kê
Khoảng cách phân tổ
Trung vị
Mốt
Chỉ tiêu thể hiện chất lượng sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp:
Số lượng lao động
Số lượng tài sản cố định
Tổng số vốn sản xuất kinh doanh
Hiệu suất sử dụng vốn sản xuất kinh doanh
Doanh thu
Đồ thị thống kê này thuộc loại nào:
Đồ thị kết cấu
Đồ thị liên hệ
Đồ thị phát triển
Đồ thị phân phối
Đồ thị so sánh
Đồ thị thống kê này thuộc loại nào:

Đồ thị kết cấu
Đồ thị liên hệ
Đồ thị phát triển
Đồ thị phân phối
Đồ thị so sánh
Số trung bình cộng phản ánh:
Tổng khối lượng của hiện tượng
Kết cấu của hiện tượng
Xu hướng của hiện tượng
Đại diện cho cả tập hợp lớn số liệu
Các ý nêu ra đều không đúng
Có các lượng biến: x1 = 50; x2 = 51; x3 = 53; x4 = 53; x5 = 55; x6 = 60; x7 = 67. Kết quả nào dưới đây là đúng về trung bình cộng:
x = 52
x = 54
x = 56
x = 58
x = 62
Công thức $x=\frac{\sum_{i=1}^n x i}{n}$ Dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây:
Chỉ số giá
Chỉ số khối lượng
Trung bình cộng giản đơn
Trung bình cộng gia quyền
Trung vị
Công thức: Dùng để tính chỉ tiêu nào dưới đây:
Chỉ số
Trung bình cộng giản đơn
Trung bình cộng gia quyền
Trung vị
Mốt
Công thức: Dùng để tính trị số nào dưới đây:
Trung bình cộng giản đơn
Trung bình cộng gia quyền
Trung bình cộng điều hoà
Trung vị
Mốt
Trong một dãy lượng biến, trường hợp nào sau đây là trung vị:
Lượng biến lớn nhất
Lượng biến nhỏ nhất
Lượng biến đứng ở vị trí chính giữa
Lượng biến trung bình
Trong một dãy số lượng biến không có khoảng cách tổ, trường hợp nào sau đây là mốt:
Lượng biến lớn nhất
Lượng biến trung bình
Lượng biến được gặp nhiều nhất
Lượng biến nhỏ nhất
Các trường hợp đưa ra đều không đúng
Dãy số thời gian có các giá trị y1,y2,…,yn Công thức: Dùng để xác định chỉ tiêu nào?
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Tốc độ phát triển
Mức độ trung bình theo thời gian
Tốc độ tăng hoặc giảm
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm
Dãy số thời gian có trị số: y1,y2,…,yn. Công thức: Xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
Mức độ trung bình theo thời gian
Tốc độ phát triển
Lượng tăng hoặc giảm tuyệt đối
Tốc độ tăng hoặc giảm
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng hoặc giảm
Trong một dãy số lượng biến có giá trị lớn nhất Xmax  và giá trị nhỏ nhất là Xmin . Công thức nào dưới đây xác định độ phân tán?
Xmax+Xmin
Xmax×Xmin
Xmax : Xmin
Xmax−Xmin
(Xmax+Xmin )/2
Dãy số thời gian có các trị số: y1,y2,…,yn. Công thức: Xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối trung bình
Tốc độ phát triển liên hoàn
Tốc độ tăng (hoặc giảm)
Các ý đưa ra đều không đúng
Dãy số thời gian có các trị số: y1,y2,…,yn. Công thức:
Tốc độ tăng giảm
Tốc độ phát triển định gốc
Mức độ trung bình theo thời gian
Lượng tăng (giảm) tuyệt đối
Các ý đưa ra đều không đúng
ti là tốc độ phát triển liên hoàn, công thức ai=ti−1. Xác định chỉ tiêu nào dưới đây?
Giá trị tuyệt đối của 1% tăng (giảm)
Tốc độ tăng (giảm) định gốc
Tốc độ tăng (giảm) liên hoàn
Lượng tăng giảm tuyệt đối
Các ý đưa ra đều đúng
Po– giá kỳ gốc và Pi– giá kỳ báo cáo, qo– lượng hàng hóa kỳ gốc và qi– lượng hàng hóa kỳ báo cáo. Công thức: Tính chỉ số nào dưới đây:
Chỉ số đơn về giá
Chỉ số tổng hợp về giá
Chỉ số tổng hợp về khối lượng hàng hóa
Chỉ số đơn giá về khối lượng hàng hóa
Các trường hợp đưa ra không đúng
