30 câu hỏi
Chỉ số doanh thu bằng 108%, chỉ số tổng hợp về giá bằng 90%, chỉ số tổng hợp khối lượng bằng:
120%
115%
130%
125%
140%
Doanh thu xí nghiệp X qua 3 năm:
1990: 100 tỉ đồng
1991: 120 tỉ đồng
1992: 130 tỉ đồng
Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm doanh thu 1992 so với 1991. Kết quả:
1,2 tỉ đồng
1,0 tỉ đồng
1,3 tỉ đồng
1,25 tỉ đồng
1,15 tỉ đồng
Có số liệu ở bảng sau đây:
| 
 Năng suất lao động (sản phẩm)  | 
 Số công nhân  | 
| 
 50  | 
 10  | 
| 
 60  | 
 15  | 
| 
 80  | 
 25  | 
Năng suất lao động trung bình bằng:
68
55
63
73
Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong cùng một thời gian.
Công nhân 1 sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, công nhân thứ 2 hết 3 phút. Hãy tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân.
3
2,4
1,5
3,5
Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ nhất sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, người thứ hai hết 3 phút. Tính thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm của 2 công nhân.
3,6
3,2
3,43
2,4
4,15
Cho số liệu trong bảng dưới đây:
| 
 Biến số Xi  | 
 Tần số f  | 
| 
 12  | 
 4  | 
| 
 15  | 
 9  | 
| 
 17  | 
 12  | 
| 
 8  | 
 22  | 
| 
 30  | 
 7  | 
| 
 6  | 
 13  | 
Xác định mốt (Mo).
13
8
6
15
17
Có tài liệu thống kê của một công ty gồm 3 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:
| 
 Xí nghiệp  | 
 Lượng sản phẩm (tấn)  | 
 Giá thành một đơn vị sản phẩm (triệu đồng/tấn)  | 
| 
 A  | 
 2000  | 
 5  | 
| 
 B  | 
 1600  | 
 6  | 
| 
 C  | 
 1800  | 
 7  | 
Hãy tính giá thành bình quân của một tấn sản phẩm của toàn công ty.
5,96
6,1
5,85
6,25
5,75
Một nhóm công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong một thời gian như nhau: Để làm ra một sản phẩm:
Người thứ nhất hết 12 phút
Người thứ hai hết 15 phút
Người thứ ba hết 20 phút
Hãy tính thời gian bình quân để làm ra một sản phẩm của 3 công nhân:
12 phút
15 phút
18 phút
11 phút
20 phút
Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 6 giờ, ở tổ 1, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 12 phút, ở tổ 2, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 10 phút. Hãy tính thời gian hao phí trung bình để sản xuất một sản phẩm của hai tổ công nhân trên.
10,8
12,25
11,20
9,38
12,3
Điểm thi toán cao cấp học kỳ vừa qua của một lớp có kết quả như sau:
| 
 Điểm  | 
 Số sinh viên đạt  | 
| 
 10  | 
 0  | 
| 
 9  | 
 2  | 
| 
 8  | 
 3  | 
| 
 5  | 
 18  | 
| 
 3  | 
 3  | 
| 
 2  | 
 2  | 
Tính điểm bình quân của lớp:
6,12
5,31
5,17
4,32
6,51
Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 12/2000 như sau:
| 
 NSLĐ (kg/người)  | 
 Số công nhân  | 
| 
 50-60  | 
 120  | 
| 
 60-70  | 
 160  | 
| 
 70-80  | 
 140  | 
Tính số Trung Vị:
65,6
62,1
64,3
63,8
67,2
Có số liệu về mức thu nhập của cán bộ công nhân viên ở một công ty như sau:
| 
 Mức lương (1.000 đồng)  | 
 Số người  | 
| 
 400-500  | 
 30  | 
| 
 500-600  | 
 40  | 
| 
 600-700  | 
 80  | 
| 
 700-800  | 
 50  | 
| 
 800-900  | 
 20  | 
Xác định giá trị mốt về thu nhập:
628,3
657,1
723,4
642,8
600,3
Số công nhân của một xí nghiệp trong tháng 6/2000 như sau:
Ngày 1-6 có 200 người
Ngày 15-6 nhận thêm 10 người
Ngày 20-6 nhận thêm 5 người
Và từ đó đến cuối tháng số công nhân không thay đổI. Hãy tính số công nhân trung bình trong tháng 6-2000.
200
201
208
203
210
Số công nhân của một phân xưởng trong tháng 4/2000 biến động như sau:
Ngày 1-4 có 100 công nhân
Ngày 20-4 thêm 20 công nhân
Ngày 25-4 thôi 10 công nhân
Và đến cuối tháng không thay đổI. Hãy xác định số công nhân trung bình trong tháng 4/2000.
105
110
115
108
120
Có số liệu thống kê ở bảng sau:
| 
 Loại hàng  | 
 Giá (1.000đ)  | 
 Lượng tiêu thụ (Kg)  | 
| 
 Kỳ gốc  | 
 Kỳ nghiên cứu  | 
|
| 
 A  | 
 20  | 
 40  | 
| 
 B  | 
 10  | 
 20  | 
Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở kỳ gốC.
2,0
2,5
1,8
3,2
2,4
Có số liệu thống kê ở bảng sau:
| 
 Loại hàng  | 
 Giá (1.000đ)  | 
 Lượng tiêu thụ (Kg)  | 
| 
 Kỳ gốc  | 
 Kỳ nghiên cứu  | 
|
| 
 A  | 
 40  | 
 50  | 
| 
 B  | 
 60  | 
 70  | 
Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở kỳ nghiên cứu.
2,3
1,19
1,81
1,32
1,24
Số công nhân của một nhà máy trong tháng 6/2000 biến động như sau:
Ngày 1-6: 400 công nhân
16-6 đến 20-6: nhận thêm 10 công nhân
Ngày 21-6 đến 25-6: cho thôi 20 công nhân
Từ ngày 26-6 đến cuối tháng 30-6: cho thôi việc 15 công nhân.
Hãy xác định số công nhân trung bình trong tháng 6/2000.
396
409
411
409
402
Có tài liệu của một xí nghiệp như sau:
| 
 Sản phẩm  | 
 Chi phí sản xuất (tr.đồng)  | 
 Tỷ lệ % tăng sản lượng  | 
| 
 A  | 
 10  | 
 10,45 (+10%)  | 
| 
 B  | 
 20  | 
 23,0 (+15%)  | 
Tính chỉ số chung về giá thành (áp dụng công thức quyền số kỳ gốc).
98,33
97,2
99,1
96%
95,3%
Cho số liệu ở bảng sau:
| 
 Các loại chi phí  | 
 Giá đơn vị (1000đ)  | 
 Tổng chi phí năm 1992  | 
 Lượng tiêu thụ 1990  | 
 Lượng tiêu thụ năm 1992  | 
| 
 Giấy  | 
 20  | 
 30  | 
 9000  | 
 300  | 
| 
 Bút bi  | 
 12  | 
 8  | 
 2400  | 
 300  | 
Sử dụng công thức thích hợp để tính chỉ số giá cả tổng hợp.
1,187
1,245
1,324
1,275
1,024
Biết GO - Giá trị sản xuất
VC - Tổng giá trị tài sản cố định
VC-1- Tổng giá trị phần tài sản cố định thực tế tham gia sản xuất
Dùng để phân tích:
Hiệu quả sử dụng lao động
Hiệu quả sử dụng vốn lao động
Hiệu quả vốn đầu tư cơ bản
Hiệu quả sử dụng tài sản cố định
Các ý đã nêu đều không đúng
Có 2 công nhân cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong cùng một thời gian như nhau. Để làm một sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của một công nhân:
3
2
4
5
Giá trị xuất khẩu của Việt Nam qua các năm như sau:
Năm 1989: 1950 triệu USD
Năm 1990: 2400 triệu USD
Năm 1991: 2100 triệu USD
Tính tốc độ phát triển bình quân mỗi năm của xuất khẩu nước ta:
0,52
1,037
0,435
0,382
Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc công ty X trong quý I năm 1998 như sau:
| 
 Cửa hàng  | 
 Doanh thu thực tế (Tr. Đồng)  | 
 % Hoàn thành kế hoạch  | 
| 
 Số 1  | 
 54,6  | 
 105  | 
| 
 Số 2  | 
 56,1  | 
 102  | 
| 
 Số 3  | 
 55,0  | 
 100  | 
| 
 Số 4  | 
 66,0  | 
 102  | 
Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu của 4 cửa hàng trên:
110,5%
102,2%
112,4%
105,35%
Tốc độ phát triển bình quân hàng năm về năng suất một loại cây trồng của một địa phương trong thời gian 1986-1990 là 106,4%, trong thời gian 1990-1995 là 108,2%. Hãy tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về năng suất loại cây trồng đó trong thời gian 1986-1995.
106,4%
102,2%
107,3%
105,3%
Có tài liệu sau:
| 
 Xí nghiệp  | 
 Số công nhân  | 
 NSLĐ trung bình 1 Cn (sản phẩm)  | 
| 
 Số 1  | 
 100  | 
 200  | 
| 
 Số 2  | 
 200  | 
 380  | 
| 
 Số 3  | 
 300  | 
 600  | 
Tính NSLĐ trung bình của toàn xí nghiệp
6,24
5,62
6,94
5,95
Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân tại 3 xí nghiệp trong tháng 5-1990 như sau:
| 
 Năng suất lao động(sp/cn)  | 
 Số công nhân  | 
| 
 4  | 
 2  | 
| 
 5  | 
 4  | 
| 
 6  | 
 9  | 
| 
 7  | 
 3  | 
| 
 8  | 
 2  | 
Tính NSLĐ trung bình cho cả 3 xí nghiệp.
480
460
420
440
Tính điểm bình quân của một lớp biết điểm bình quân của nữ là 7,5, nam sinh viên là 6,5, số lượng sinh viên nam là 40, nữ là 30.
7,12
6,83
6,93
7,08
Dưới đây là tài liệu về số vé bán được trong một ngày của 20 đại lý bán vé xổ số: 98, 120, 80, 132, 126, 144, 92, 90, 124, 140, 90, 130, 52, 122, 129, 190, 89, 112, 123, 148. Hãy tính khoảng biến thiên:
142
138
148
152
Có tài liệu về 2 loại hàng như sau:
| 
 Loại hàng  | 
 Giá bán (1000đ)  | 
 Lượng tiêu thụ (kg)  | 
| 
 Kỳ Gốc  | 
 Kỳ Nghiên Cứu  | 
|
| 
 A  | 
 10  | 
 15  | 
| 
 B  | 
 2  | 
 4  | 
Tính chỉ số giá cả tổng hợp khi lấy quyền số là kỳ gốc:
1,69
1,52
1,73
1,62
Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng trong quý I năm 1995 như sau:
| 
 Cửa hàng  | 
 Kế hoạch về doanh thu (triệu đồng)  | 
 % hoàn thành kế hoạch  | 
| 
 Số 1  | 
 50  | 
 104  | 
| 
 Số 2  | 
 52  | 
 105  | 
| 
 Số 3  | 
 60  | 
 95  | 
| 
 Số 4  | 
 70  | 
 92  | 
Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung:
99,15%
98,76%
98,27%
95,13%
