vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 2
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Thống kê trong kinh tế và kinh doanh có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp5 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ số doanh thu bằng 108%, chỉ số tổng hợp về giá bằng 90%, chỉ số tổng hợp khối lượng bằng:

120%

115%

130%

125%

140%

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Doanh thu xí nghiệp X qua 3 năm:

1990: 100 tỉ đồng

1991: 120 tỉ đồng

1992: 130 tỉ đồng

Tính giá trị tuyệt đối của 1% tăng (hoặc) giảm doanh thu 1992 so với 1991. Kết quả:

1,2 tỉ đồng

1,0 tỉ đồng

1,3 tỉ đồng

1,25 tỉ đồng

1,15 tỉ đồng

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu ở bảng sau đây:

Năng suất lao động (sản phẩm)

Số công nhân

50

10

60

15

80

25

Năng suất lao động trung bình bằng:

68

55

63

73

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong cùng một thời gian.

Công nhân 1 sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, công nhân thứ 2 hết 3 phút. Hãy tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của hai công nhân.

3

2,4

1,5

3,5

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ sản xuất gồm 2 công nhân, cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 8 giờ. Người thứ nhất sản xuất một sản phẩm hết 2 phút, người thứ hai hết 3 phút. Tính thời gian trung bình để sản xuất một sản phẩm của 2 công nhân.

3,6

3,2

3,43

2,4

4,15

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số liệu trong bảng dưới đây:

Biến số Xi

Tần số f

12

4

15

9

17

12

8

22

30

7

6

13

Xác định mốt (Mo).

13

8

6

15

17

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu thống kê của một công ty gồm 3 xí nghiệp cùng sản xuất một loại sản phẩm như sau:

Xí nghiệp

Lượng sản phẩm (tấn)

Giá thành một đơn vị sản phẩm (triệu đồng/tấn)

A

2000

5

B

1600

6

C

1800

7

Hãy tính giá thành bình quân của một tấn sản phẩm của toàn công ty.

5,96

6,1

5,85

6,25

5,75

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm công nhân cùng sản xuất một loại sản phẩm trong một thời gian như nhau: Để làm ra một sản phẩm:

Người thứ nhất hết 12 phút

Người thứ hai hết 15 phút

Người thứ ba hết 20 phút

Hãy tính thời gian bình quân để làm ra một sản phẩm của 3 công nhân:

12 phút

15 phút

18 phút

11 phút

20 phút

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai tổ công nhân (tổ 1 có 10 người, tổ 2 có 12 người) cùng sản xuất một loại sản phẩm trong 6 giờ, ở tổ 1, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 12 phút, ở tổ 2, mỗi công nhân sản xuất một sản phẩm hết 10 phút. Hãy tính thời gian hao phí trung bình để sản xuất một sản phẩm của hai tổ công nhân trên.

10,8

12,25

11,20

9,38

12,3

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điểm thi toán cao cấp học kỳ vừa qua của một lớp có kết quả như sau:

Điểm

Số sinh viên đạt

10

0

9

2

8

3

5

18

3

3

2

2

Tính điểm bình quân của lớp:

6,12

5,31

5,17

4,32

6,51

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tháng 12/2000 như sau:

NSLĐ (kg/người)

Số công nhân

50-60

120

60-70

160

70-80

140

Tính số Trung Vị:

65,6

62,1

64,3

63,8

67,2

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu về mức thu nhập của cán bộ công nhân viên ở một công ty như sau:

Mức lương (1.000 đồng)

Số người

400-500

30

500-600

40

600-700

80

700-800

50

800-900

20

Xác định giá trị mốt về thu nhập:

628,3

657,1

723,4

642,8

600,3

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số công nhân của một xí nghiệp trong tháng 6/2000 như sau:

Ngày 1-6 có 200 người

Ngày 15-6 nhận thêm 10 người

Ngày 20-6 nhận thêm 5 người

Và từ đó đến cuối tháng số công nhân không thay đổI. Hãy tính số công nhân trung bình trong tháng 6-2000.

200

201

208

203

210

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số công nhân của một phân xưởng trong tháng 4/2000 biến động như sau:

Ngày 1-4 có 100 công nhân

Ngày 20-4 thêm 20 công nhân

Ngày 25-4 thôi 10 công nhân

Và đến cuối tháng không thay đổI. Hãy xác định số công nhân trung bình trong tháng 4/2000.

105

110

115

108

120

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu thống kê ở bảng sau:

Loại hàng

Giá (1.000đ)

Lượng tiêu thụ (Kg)

 

Kỳ gốc

Kỳ nghiên cứu

A

20

40

B

10

20

Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở kỳ gốC.

2,0

2,5

1,8

3,2

2,4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có số liệu thống kê ở bảng sau:

Loại hàng

Giá (1.000đ)

Lượng tiêu thụ (Kg)

 

Kỳ gốc

Kỳ nghiên cứu

A

40

50

B

60

70

Hãy tính chỉ số giá cả tổng hợp theo công thức quyền số ở kỳ nghiên cứu.

2,3

1,19

1,81

1,32

1,24

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số công nhân của một nhà máy trong tháng 6/2000 biến động như sau:

Ngày 1-6: 400 công nhân

16-6 đến 20-6: nhận thêm 10 công nhân

Ngày 21-6 đến 25-6: cho thôi 20 công nhân

Từ ngày 26-6 đến cuối tháng 30-6: cho thôi việc 15 công nhân.

Hãy xác định số công nhân trung bình trong tháng 6/2000.

396

409

411

409

402

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu của một xí nghiệp như sau:

Sản phẩm

Chi phí sản xuất (tr.đồng)

Tỷ lệ % tăng sản lượng

A

10

10,45 (+10%)

B

20

23,0 (+15%)

Tính chỉ số chung về giá thành (áp dụng công thức quyền số kỳ gốc).

98,33

97,2

99,1

96%

95,3%

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số liệu ở bảng sau:

Các loại chi phí

Giá đơn vị (1000đ)

Tổng chi phí năm 1992

Lượng tiêu thụ 1990

Lượng tiêu thụ năm 1992

Giấy

20

30

9000

300

Bút bi

12

8

2400

300

Sử dụng công thức thích hợp để tính chỉ số giá cả tổng hợp.

1,187

1,245

1,324

1,275

1,024

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết GO - Giá trị sản xuất

VC - Tổng giá trị tài sản cố định

VC-1- Tổng giá trị phần tài sản cố định thực tế tham gia sản xuất

Dùng để phân tích:

Hiệu quả sử dụng lao động

Hiệu quả sử dụng vốn lao động

Hiệu quả vốn đầu tư cơ bản

Hiệu quả sử dụng tài sản cố định

Các ý đã nêu đều không đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 2 công nhân cùng sản xuất 1 loại sản phẩm trong cùng một thời gian như nhau. Để làm một sản phẩm, người thứ nhất hết 2 phút, người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian hao phí bình quân để sản xuất một sản phẩm của một công nhân:

3

2

4

5

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị xuất khẩu của Việt Nam qua các năm như sau:

Năm 1989: 1950 triệu USD

Năm 1990: 2400 triệu USD

Năm 1991: 2100 triệu USD

Tính tốc độ phát triển bình quân mỗi năm của xuất khẩu nước ta:

0,52

1,037

0,435

0,382

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng thuộc công ty X trong quý I năm 1998 như sau:

Cửa hàng

Doanh thu thực tế (Tr. Đồng)

% Hoàn thành kế hoạch

Số 1

54,6

105

Số 2

56,1

102

Số 3

55,0

100

Số 4

66,0

102

Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung về doanh thu của 4 cửa hàng trên:

110,5%

102,2%

112,4%

105,35%

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tốc độ phát triển bình quân hàng năm về năng suất một loại cây trồng của một địa phương trong thời gian 1986-1990 là 106,4%, trong thời gian 1990-1995 là 108,2%. Hãy tính tốc độ phát triển bình quân hàng năm về năng suất loại cây trồng đó trong thời gian 1986-1995.

106,4%

102,2%

107,3%

105,3%

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu sau:

Xí nghiệp

Số công nhân

NSLĐ trung bình 1 Cn (sản phẩm)

Số 1

100

200

Số 2

200

380

Số 3

300

600

Tính NSLĐ trung bình của toàn xí nghiệp

6,24

5,62

6,94

5,95

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về năng suất lao động của công nhân tại 3 xí nghiệp trong tháng 5-1990 như sau:

Năng suất lao động(sp/cn)

Số công nhân

4

2

5

4

6

9

7

3

8

2

 

Tính NSLĐ trung bình cho cả 3 xí nghiệp.

480

460

420

440

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính điểm bình quân của một lớp biết điểm bình quân của nữ là 7,5, nam sinh viên là 6,5, số lượng sinh viên nam là 40, nữ là 30.

7,12

6,83

6,93

7,08

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dưới đây là tài liệu về số vé bán được trong một ngày của 20 đại lý bán vé xổ số: 98, 120, 80, 132, 126, 144, 92, 90, 124, 140, 90, 130, 52, 122, 129, 190, 89, 112, 123, 148. Hãy tính khoảng biến thiên:

142

138

148

152

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về 2 loại hàng như sau:

Loại hàng

Giá bán (1000đ)

Lượng tiêu thụ (kg)

 

Kỳ Gốc

Kỳ Nghiên Cứu

A

10

15

B

2

4

Tính chỉ số giá cả tổng hợp khi lấy quyền số là kỳ gốc:

1,69

1,52

1,73

1,62

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có tài liệu về tình hình thực hiện kế hoạch doanh thu của các cửa hàng trong quý I năm 1995 như sau:

Cửa hàng

Kế hoạch về doanh thu (triệu đồng)

% hoàn thành kế hoạch

Số 1

50

104

Số 2

52

105

Số 3

60

95

Số 4

70

92

Tính tỷ lệ % hoàn thành kế hoạch bình quân chung:

99,15%

98,76%

98,27%

95,13%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack