vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Điện toán di động có đáp án - Phần 23
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Điện toán di động có đáp án - Phần 23

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
26 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào hình trên, giả sử ô A3 nhập 200, để tăng giá trị của một vùng dữ liệu thêm 200, tại ô A3 chọn Copy, bôi đen vùng dữ liệu cần tăng, chọn Paste Special và chọn vị trí mấy?

Dựa vào hình trên, giả sử ô A3 nhập 200, để tăng giá trị của một vùng dữ liệu thêm 200, tại ô A3 chọn Copy, bôi đen vùng dữ liệu cần tăng, chọn Paste Special và chọn vị trí mấy? (ảnh 1)

12

13

14

15

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào hình trên, giả sử ô A3 nhập 10, để giảm giá trị của vùng dữ liệu đi 10 lần, tại ô A3 chọn Copy, bôi đen vùng dữ liệu cần giảm, chọn Paste Special và chọn vị trí mấy?

13

14

15

16

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào hình trên, giả sử ô A3 nhập 2, để tăng giá trị của vùng dữ liệu 2 lần, tại ô A3 chọn Copy, bôi đen vùng dữ liệu cần tăng, chọn Paste Special và chọn vị trí mấy?

13

14

15

16

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào hình trên, giả sử ô A3 nhập 200, để giảm giá trị của một vùng dữ liệu đi 200, tại ô A3 chọn Copy, bôi đen vùng dữ liệu cần giảm, chọn Paste Special và chọn vị trí nào?

13

14

15

16

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào hình trên, để chuyển bảng dữ liệu từ dạng cột sang dạng hàng hoặc ngược lại, bôi đen vùng dữ liệu, nhấp phải chuột chọn Copy, nhấp phải chuột chọn Paste Special và tích chọn?

17

14

15

16

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào hình trên, để chèn tiêu đề của biểu đồ ta chọn?

Dựa vào hình trên, để chèn tiêu đề của biểu đồ ta chọn? (ảnh 1)

Axis Title

Chart Title

Data Lables

Data Table

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào hình trên, để chèn nhãn cho các trục tọa độ ta chọn ?

Axis Title

Chart Title

Data Lables

Data Table

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào hình trên, để chèn nhãn cho dữ liệu ta chọn ?

Axis Title

Chart Title

Data Lables

Data Table

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào hình trên, để chèn nhãn cho bảng ta chọn ?

Axis Title

Chart Title

Data Lables

Data Table

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc hàm AND là?

=AND( Value1, [Value2],…)

=AND (Number1, [Number2],…)

=AND( Logical1, [Logical2],…)

Tất cả đều sai

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc hàm OR là?

=OR( Value1, [Value2],…)

=OR (Number1, [Number2],…)

=OR( Logical1, [Logical2],…)

Tất cả đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc hàm NOT là?

=NOT( Logical)

=NOT (Number)

=NOT( Value)

Tất cả đều sai

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của hàm SUM là?

SUM( Value1, [Value2],…)

SUM( Range1, [Range2],…)

SUM( Number1, [Number2],…)

SUM( Logical1, [Logical2],…)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của hàm Average là?

AVERAGE( Value1, [Value2],…)

AVERAGE( Range1, [Range2],…)

AVERAGE( Number1, [Number2],…)

AVERAGE( Logical1, [Logical2],…)

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của hàm MAX là?

MAX( Value1, [Value2],…)

MAX( Range1, [Range2],…)

MAX( Number1, [Number2],…)

MAX( Logical1, [Logical2],…)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của hàm MIN là?

MIN( Value1, [Value2],…)

MIN( Range1, [Range2],…)

MIN( Number1, [Number2],…)

MIN( Logical1, [Logical2],…)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của hàm COUNT là?

COUNT( Value1, [Value2],…)

COUNT( Range1, [Range2],…)

COUNT( Number1, [Number2],…)

COUNT( Logical1, [Logical2],…)

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của hàm COUNTA là?

COUNTA( Value1, [Value2],…)

COUNTA( Range1, [Range2],…)

COUNTA( Number1, [Number2],…)

COUNTA( Logical1, [Logical2],…)

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của hàm COUNTBLANK là?

COUNTBLANK( Value1, [Value2],…)

COUNTBLANK( Range)

COUNTBLANK( Number1, [Number2],…)

COUNTBLANK( Logical1, [Logical2],…)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của hàm COUNTIF là?

COUNTIF(Range, Criteria, [sum_range])

COUNTIF( Range, Criteria)

COUNTIF( Criteria, Range)

COUNTIF(Criteria, [sum_range], Range)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của hàm COUNTIFS là?

COUNTIFS(Range, Criteria, [sum_range])

COUNTIF( Range, Criteria)

COUNTIFS( Criteria_range1, criteria1,…)

COUNTIFS(Criteria1, criteria_range1],…)

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của hàm SUMIF là?

SUMIF(Range, Criteria, [sum_range])

SUMIF( Range, Criteria)

SUMIF( Criteria, Range)

SUMIF(Criteria, [sum_range], Range)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc của hàm RANK là?

RANK(Range, Criteria, [sum_range])

RANK( Range, Criteria)

RANK( Criteria, Range)

RANK(number, ref, [order])

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hàm RANK(number,ref,[oder]) thì order có giá trị mặc định là?

0

1

2

Tất cả đều sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Dữ liệu nào sau đây khi nhập vào ô sẽ tự động căn trái?

-123356

01/01/2021

Excel 2010

34%

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ Alignment và chọn mục nào?

Orientation.

Text Control.

Text alignment.

Shinrk to fit

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack