40 câu hỏi
Ràng buộc check được sử dụng :
Tất cả đều sai
Định nghĩa khoá chính của bảng
Chỉ định điều kiện hợp lệ đối với dữ liệu
Dùng trong câu lệnh CREATE TABLE để định nghĩa khoá phụ cho bảng
Đối tượng cho phép quản lý các bảng là đối tượng nào trong các đối tượng sau đây?
DataReader.
SqlDataReader.
DataSet.
DataView.
Cấu trúc khai báo một SP:
create store procedure [] as
create procedure [] as
create procedure [] as
create procedure ([]) as
Trong kết quả của truy vấn có thể xuất hiện các dòng dữ liệu trùng nhau. Để loại bỏ bớt các dòng này, ta chỉ định thêm từ khoá gì ngay sau từ khoá SELECT?
DELETE
DISTINCT
WHERE
TOP
Cú pháp câu lệnh nhập dữ liệu trong SQL:
INSERT INTO
INSERT INTO <tên bảng> VALUES ()</tên>
INSERT INTO <tên bảng> ()</tên>
INSERT VALUES ()
Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá ‘Top n’ có tác dụng:
Chỉ hiển thị n giá trị trong bảng
Hiển thị n bản ghi đầu tiên trong bảng
Hiển thị n giá trị lớn nhất trong bảng
Hiển thị n cột đầu tiên trong bảng
Cơ sở dữ liệu ‘QuanLyCuaHang’có bảng: DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), DonViTinh Nvarchar(50)). Cho biết tổng số lượng các mặt hàng?
SELECT count() as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa GROUP BY DmHangHoaID
SELECT count() as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa
SELECT count() as SoLuongMatHang FROM DmHangHoa WHERE DmHangHoaID
SELECT sum() SoLuongMatHang FROM DmHangHoa
Hãy chọn phương án đúng chỉ ra kết quả trả về của hàm Table_dl được xây dựng trong đoạn mã?
Trả về bảng dữ liệu trắng.
Trả về đối tượng kết nối đến bảng dữ liệu trong câu lệnh sql được truyền vào.
Trả về các dữ liệu là kết quả thực thi câu lệnh sql được truyền vào.
Trả về bảng dữ liệu là kết quả thực thi câu lệnh sql được truyền vào.
Trong thân chương trình hàm nội tuyến :
Chỉ có một lệnh Select
Tồn tại nhiều câu lệnh tạo thành một bảng
Đọc bảng từ nhiều câu lệnh
Tập hợp nhiều câu lệnh khác nhau nhưng trả về một giá trị
Câu Lệnh Insert Into dùng để làm gì trong CSDL?
Câu lệnh INSERT INTO được dùng để chèn dòng mới vào bảng
Câu lệnh INSERT INTO được dùng để thiết lập điều kiện truy xuất.
Câu lệnh INSERT INTO được dùng để xóa các dòng ra khỏi bảng
Câu lệnh INSERT INTO được sử dụng để cập nhật/sửa đổi dữ liệu đã có trong bảng
Truy vấn lồng phân cấp là ?
Mệnh đề WHERE của truy vấn con tham chiếu ít nhất một thuộc tính của các quan hệ trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha
Mệnh đề WHERE của truy vấn cha tham chiếu ít nhất một thuộc tính của các quan hệ trong mệnh đề FROM ở truy vấn con.
Mệnh đề WHERE của truy vấn cha không tham chiếu đến thuộc tính của các quan hệ trong mệnh đề FROM ở truy vấn con.
Mệnh đề WHERE của truy vấn con không tham chiếu đến thuộc tính của các quan hệ trong mệnh đề FROM ở truy vấn cha.
Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘Having’ sẽ là:
Biểu thức điều kiện của nhóm
Ràng buộc cột trong nhóm
Ràng buộc bản ghi trong bảng
Biểu thức điều kiện của lệnh select
Hãy chọn phương án đúng ứng với quy trình đầy đủ để xóa một thông tin vào trong bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu?
Kiểm tra sự ràng buộc toàn vẹn của cơ sở dữ liệu; Kiểm tra sự tồn tại của thông tin xóa trong bảng dữ liệu; Tiến hành xóa thông tin khỏi bảng cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả xóa thông tin.
Kiểm tra sự tồn tại của thông tin xóa trong bảng dữ liệu; Kiểm tra sự ràng buộc toàn vẹn của cơ sở dữ liệu; Tiến hành xóa thông tin khỏi bảng cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả xóa thông tin.
Kiểm tra sự tồn tại của thông tin xóa trong bảng dữ liệu; Thông báo kết quả xóa thông tin.
Kiểm tra sự tồn tại của thông tin xóa trong bảng dữ liệu; Tiến hành xóa thông tin khỏi bảng cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả xóa thông tin.
Cơ sở dữ liệu ‘QuanLyTuyenSinh’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Date, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 varchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Thực hiện câu lệnh sửa tên của thí sinh có số báo danh ‘DQKD.2789’ là ‘Hằng’ thành ‘Hạnh’ :
EDIT Ten=N‘Hằng’ TO Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’
UPDATE HoSoThiSinh SET Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’
UPDATE HoSoThiSinh SET Ten=N‘‘Hạnh’’ WHERE SoBaoDanh= ‘‘DQKD.2789’’
UPDATE Ten=N‘Hằng’ TO Ten=N‘Hạnh’ WHERE SoBaoDanh= ‘DQKD.2789’
Cho lệnh truy vấn sau: SELECT * FROM sv ORDER BY diemtb DESC; Lệnh trên đưa ra kết quả nào?
Đưa ra dữ liệu bảng sv sắp xếp giảm dần theo trường diemtb
Cú pháp lệnh sai
Đưa ra dữ liệu bảng sv sắp xếp tăng dần theo trường diemtb
Cơ sở dữ liệu ‘QuanLyTuyenSinh’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Sử dụng câu lệnh hợp lý để đếm số thí sinh của từng loại tổng điểm cho những thí sinh có kết quả đỗ:
SELECT TongDiem, count() FROM DiemKhoiA WHERE KetQua = ‘đỗ’ GROUP BY TongDiem
SELECT TongDiem, count() FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem WHERE KetQua = ‘đỗ’
SELECT TongDiem, count() FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem = count(TongDiem) WHERE KetQua = ‘đỗ’
SELECT TongDiem, count() FROM DiemKhoiA WHERE KetQua = ‘đỗ’
Để thiết lập các tham biến cho thủ tục được thực thi bởi đối tượng SqlCommand ta sử dụng phương thức nào trong các phương thức sau?
Phương thức Add().
Phương thức Parameter().
Phương thức Fill().
Phương thức Insert().
Hãy chọn phương án ứng với các tham số cần thiết khi kết nối đến SQL Server từ ngôn ngữ lập trình?
Chỉ cần giá trị timeout của kết nối; cơ chế xác thực dùng khi kết nối đến các cơ sở dữ liệu được bảo mật, bao gồm việc cung cấp username và password.
Tên server cơ sở dữ liệu đích; tên cơ sở dữ liệu cần mở vào lúc đầu; giá trị timeout của kết nối; cơ chế xác thực dùng khi kết nối đến các cơ sở dữ liệu được bảo mật, bao gồm việc cung cấp username và password.
Tên server cơ sở dữ liệu đích; tên cơ sở dữ liệu cần mở vào lúc đầu; cơ chế xác thực dùng khi kết nối đến các cơ sở dữ liệu được bảo mật, bao gồm việc cung cấp username và password.
Tên server cơ sở dữ liệu đích; tên cơ sở dữ liệu cần mở vào lúc đầu.
Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Tác dụng của Data Type:
Chọn kiểu cột tương ứng
Tạo mới kiểu dữ liệu cho cột tương ứng
Tạo mới kiểu cột tương ứng
Chọn kiểu dữ liệu cho cột tương ứng
Cho biết đoạn mã sau thực hiện công việc gì: SELECT HoaDonBanHangID, NgayLapHoaDon, DmNhanVienREF, DmKhachHangREF, TongTienBan FROM HoaDonBanHang INNER JOIN DmKhachHang ON HoaDonBanHang.DmKhachHangREF = DmKhachHang.DmKhachHangID WHERE HoTenKhachHang = N‘Phạm Thu Vân’ AND YEAR(NgayLapHoaDon)=2011
Hiển thị thông tin khách hàng ‘Phạm Thu Vân’ trong năm 2011
Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho khách hàng ‘Phạm Thu Vân’ trong năm 2011
Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho từng khách hàng ‘Phạm Thu Vân’ trong từng năm 2011
Hiển thị thông tin của những hoá đơn bán cho tất cả các khách hàng trong năm 2011
Cú pháp câu lệnh khai báo biến:
var @
declare @<tên biến>
var
@
Đối tượng DataTable có thuộc tính Rows để trả về tập các đối tượng DataRow trong DataTables. Để biết được số lượng dòng của bảng ta sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh sau?
Tên_DataTable.Rows().count.
Tên_DataTable.countrows.
Tên_DataTable.Rows.count.
Tên_DataTable.count.Rows.
Câu lệnh DELETE sử dụng để?
Cập nhật hồ sơ hiện có trong một bảng
Tất cả đáp án đều chính xác
Chèn một hàng mới trong một bảng
Xoá các hàng trong một bảng
Full Join là kiểu liên kết:
bình thường
bằng
tổng hợp
đầy đủ
Hãy chọn phương án đúng ứng với mục đích sử dụng của đối tượng SqlConnection?
Thực hiện mở một bảng dữ liệu để truy xuất.
Thực thi một truy vấn dạng SQL.
Thực thi một truy vấn cơ sở dữ liệu dạng Select.
Thực hiện tạo kết nối đến cơ sở dữ liệu.
Khi cần truyền tham số cho đối tượng SqlCommand ta sử dụng đối tượng nào trong các đối tượng sau?
SqlParameter.
SqlAvarialbe.
SqlConnection.
SqlDataAdapter.
Cấu trúc lời gọi SP:
exec [ <tên SP> ]</tên>
exec <tên SP> []</tên>
exec
run [ <tên SP> ]</tên>
Từ khoá lệnh sửa hàm?
Alter Function
Alter procedure
Update Function
Edit Funtion
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘float’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Logic
Số thực
Văn bản
Số Nguyên
Để hiển thị bảng theo thứ tự giảm dần của cột ‘TongDiem’, trong câu lệnh select ta sử dụng lệnh:
order by TongDiem Desc
sort on TongDiem Desc
order by TongDiem/D
sort on TongDiem/D
Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘Where’ sẽ là:
Các cột cần dùng trong bảng select
Biểu thức điều kiện ràng buộc các cột hiển thị trong lệnh select
Các bảng cần dùng trong lệnh select
Biểu thức điều kiện ràng buộc các bản ghi hiển thị trong lệnh select
Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Foreign Key, từ khoá On Delete có nghĩa ?
áp dụng câu lệnh cho thao tác xoá dữ liệu
không bắt buộc xoá dữ liệu cho bảng
bắt buộc phải xoá dữ liệu trong bảng
ràng buộc được phép xoá khoá FK
Hãy cho biết ADO.Net được sử dụng bởi các ngôn ngữ lập trình nào trong các phương án dưới đây?
Visual Basic.NET , Visual Basic, C++, ASP.(1)
ASP.Net, VisualBasic.Net, C#.(2)
Cả (1) và (2)
Java, ASP, VisualBasic.
Cho lệnh truy vấn sau SELECT hodem, ten, diemtb, MAX(diemtb) FROM sv ORDER BY diemtb DESC; Lệnh trên đưa ra kết quả nào sau đây?
Tất cả đáp án trên đều sai
Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn sắp xếp giảm dần
Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn
Đưa ra thông tin của sinh viên theo các trường đã chọn sắp xếp giảm dần theo trường diemtb
Làm thế nào để chọn tất cả các bản ghi từ bảng Employees với giá trị trong cột FirstName bắt đầu bằng giá trị 'a' ?
Select * from Employees where FirstName=’a’
Select * from Employees where FirstName like ’a%’
Select * from Employees where FirstName like ’%a’
Select * from Employees where FirstName=’%a%’
Parameter là:
chú thích
biến
lời gọi
tham số
Hãy chọn phương án đúng ứng với từ mô tả đối tượng kết nối?
SqlNetwork
SqlCommand
SqlConnection
SqlDataAdapter
Hãy chọn phương án đúng ứng với tính chất của thao tác ràng buộc dữ liệu DataBinding?
Dữ liệu tự ràng buộc với các điều khiển thông qua một phương thức không cần kết nối đến cơ sở dữ liệu.
Dữ liệu hiển thị lên các điều khiển một cách tự động mà không cần kết nối cơ sở dữ liệu.
Dữ liệu hiển thị lên các điều khiển sẽ không phụ thuộc vào nguồn dữ liệu có trong DataSet hay DataAdapter.
Dữ liệu hiển thị lên các điều khiển sẽ phụ thuộc vào nguồn dữ liệu có trong DataSet hay DataAdapter.
Thứ tự đúng trong câu lệnh SELECT là?
SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
SELECT, FROM, WHERE, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, ORDER BY
SELECT, FROM, GROUP BY, HAVING, WHERE, ORDER BY
Hãy chọn phương án đúng ứng với ý nghĩa của thuộc tính HasError của đối tượng DataSet và DataTable?
Trả về sự trùng khớp hay không trùng khớp giữa các đối tượng DataTable trong DataSet.
Trả lại trạng thái lỗi của các thành phần trong DataTable, DataSet dạng true/false.
Trả lại tập quan hệ cha/con giữa hai bảng DataTable trong DataSet.
Trả về kết của việc lấy dữ liệu về trên DataSet, DataTable dạng true/false.
