vietjack.com

300+ câu trắc nghiệm Thiết kế hướng đối tượng có đáp án - Phần 3
Quiz

300+ câu trắc nghiệm Thiết kế hướng đối tượng có đáp án - Phần 3

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp7 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình tròn đối tượng số 3 được sử dụng trong sơ đồ thành phần (component diagram) là:

thành phần (component)

gói (package)

quan hệ giữa các thành phần (relation)

giao tiếp (interface)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Class Diagram là:

Biểu đồ đối tượng.

Biểu đồ ca sử dụng.

Biểu đồ tuần tự.

biểu đồ lớp.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu ta muốn tổ chức các phần tử vào trong các nhóm được sử dụng lại với sự che dấu thông tin đầy đủ, ta có thể sử dụng một trong các cấu trúc nào của UML ?

Package

Class

Class và interface

Subsystem hoặc Component

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa Actor “Người Bán hàng” và Usecase “bán hàng” ?

Quan hệ Uses.

Quan hệ Extend.

Quan hệ Association

quan hệ một chiều.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ lớp (Class diagrams) được sử dụng trong giai đoạn nào của quá trình phát triển hệ thống?

Khảo sát sơ bộ

Thiết kế

Triển khai

Phân tích

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong biểu đồ hoạt động của quản lý bán hàng sau có mấy điểm kết thúc (End state)?

2

3

4

5

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp thực thể dùng để:

Biểu diễn các đối tượng có chung thuộc tính.

Biểu thị sự tương tác giữa tác nhân và ca sử dụng.

Điều phối các hoạt động của ca sử dụng.

Mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Entity là:

Biểu đồ lớp.

Lớp giao diện.

Lớp điều khiển.

lớp thực thể.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại mối quan hệ giữa các Usecase là gì?

uses, extends và generalization.

uses, extends

uses, kết tập và kết hợp

tổng quát hóa và generalization.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một đối tượng nhất thiết phải có trạng thái.

Sai

Đúng

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quan hệ giữa use case và use case, “Generalization” là quan hệ mà:

Muốn thực hiện các use case cha, ta phải thực hiện các use case con trước.

Muốn thực hiện các use case con, ta phải thực hiện các use case cha trước.

Use case cha và use case con không có sự phụ thuộc lẫn nhau.

Use case con thừa kế những đặc điểm của use case cha.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong biểu đồ hoạt động của quản lý bán hàng sau hãy kể tên tất cả các Điều kiện ngữ cảnh (Guard Condition)?

[het hang], [con], [khach hang] ,[nhan vien], [mua], [muon], [con thoi gian], [roi].

“ban hang, thong bao nhap hang, ban hang, phieu xuat, giao hang, nguoi mua, hinh thuc, cap nhat phieu xuat, cap nhap phieu muon, kiem tra dinh ky”

“cap nhat phieu xuat, cap nhap phieu muon, kiem tra dinh ky, thanh toan, thoi gian bao hanh, cap nhat phieu xuat, tien hanh kiem tra bao hanh”

[het hang], [con], [khach hang] ,[nhan vien], [mua], [muon]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại sơ đồ nào nhấn mạnh đến thứ tự thực hiện các tương tác?

sơ đồ use case (use case diagram)

sơ đồ trạng thái (state diagram)

sơ đồ cộng tác (collaboration diagram)

sơ đồ tuần tự (sequence diagram)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sơ đồ tuần tự (sequence diagram):

các thông điệp (message) ở dưới xảy ra sau các thông điệp (message) ở trên.

các thông điệp (message) ở bên trái xảy ra trước các thông điệp (message) ở bên phải.

các thông điệp (message) ở bên phải xảy ra trước các thông điệp (message) ở bên trái.

các thông điệp (message) ở trên xảy ra trước các thông điệp (message) ở dưới.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

……… là cách biểu diễn tốt để mô tả hành vi của một đối tượng qua nhiều Use Cases. Nó rất tốt để mô tả hành vi liên quan đến một số đối tượng hợp tác với nhau.

Sơ đồ hoạt động (Activity Diagrams)

Sơ đồ hợp tác (Collaboration Diagrams)

Sơ đồ tuần tự (Sequence Diagrams)

Sơ đồ trạng thái (State Diagrams)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vòng đời phát triển của hệ thống:

Bắt đầu khi sự cố nảy sinh và kết thúc khi hệ thống bị loại bỏ.

Bắt đầu khi hệ phân tích, thiết kế hệ thống và kết thúc khi hệ thống được đưa vào sử dụng.

Bắt đầu khi yêu cầu thay đổi và kết thúc khi xây dựng được hệ thống mới.

Bắt đầu khi sự cố nảy sinh và kết thúc khi yêu cầu thay đổi và dẫn đến khủng hoảng hệ thống.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ta nói “Lớp dùng để mô hình hóa các thông tin lưu trữ lâu dài trong hệ thống” được gọi là:

Lớp giao diện.

Lớp điều khiển.

Lớp ngoại biên.

Lớp thực thể.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Activity Diagram là:

Biểu đồ tuần tự.

Biểu đồ hợp tác.

biểu đồ chuyển trạng thái.

Biểu đồ hoạt động.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng về Sơ đồ tuần tự (sequence diagrams)?

Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một đường thẳng đứng đứt nối.

Mỗi thông điệp phải có nhãn với tên thông điệp đi kèm một con số.

Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một đường thẳng đứng đứt nối, mỗi thông điệp phải có nhãn với tên thông điệp đi kèm một con số.

Mỗi thông điệp được biểu diễn bằng một mũi tên giữa đường sống của hai đối tượng.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ trạng thái cho một use case: mô tả các trạng thái và chuyển tiếp trạng thái của một đối tượng thuộc một lớp nào đó trong hoạt động của một use case có thể.

Sai

Đúng

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Control là:

Biểu đồ lớp.

lớp thực thể.

Lớp giao diện.

Lớp điều khiển.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Collaboration Diagram là:

biểu đồ chuyển trạng thái.

Biểu đồ hoạt động.

Biểu đồ tuần tự.

Biểu đồ hợp tác.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ nào biểu diễn các thể hiện trong một hệ thống tại một thời điểm?

Sơ đồ lớp (Class Diagram)

Sơ đồ thành phần (Component Diagram)

Sơ đồ hệ thống (System Diagram)

Sơ đồ đối tượng (Object Diagram)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ lớp (Class diagrams) biểu diễn các thể hiện trong một hệ thống tại một thời điểm.

Đúng

Sai

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp đối tượng có thể tham gia vào nhiều Sơ đồ lớp (Class diagrams).

Sai

Đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mối quan hệ một chiều giữa Usecase A và Actor B có nghĩa?

Một bên khởi tạo liên lạc.

Hai bên khởi tạo liên lạc.

Không khởi tạo liên lạc.

Không có đáp án đúng.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sơ đồ đối tượng (object diagram) và sơ đồ lớp (class diagram) khác nhau ở điểm nào?

Một sơ đồ đối tượng (object diagram) là một phiên bản của sơ đồ lớp (class diagram) nhưng không có gì khác.

Sơ đồ đối tượng (object diagram) là trường hợp tổng quát của sơ đồ lớp (class diagram).

Sơ đồ đối tượng (object diagram) chỉ là một hướng nhìn khác của sơ đồ lớp (class diagram).

Sơ đồ đối tượng (object diagram) chỉ ra các đối tượng thực thể của lớp, thay vì các lớp.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có mấy loại quan hệ giữa use case và use case?

2 loại

4 loại

5 loại

3 loại

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong biểu đồ hoạt động của quản lý bán hàng sau hãy kể tên tất cả các Hoạt động (Activity)?

ban hang, thong bao nhap hang, ban hang, phieu xuat, giao hang, nguoi mua, hinh thuc, cap nhat phieu xuat, cap nhap phieu muon, kiem tra dinh ky, thanh toan, thoi gian bao hanh, cap nhat phieu xuat, tien hanh kiem tra bao hanh.

[het hang], [con], [khach hang] ,[nhan vien], [mua], [muon], [con thoi gian], [roi].

“cap nhat phieu xuat, cap nhap phieu muon, kiem tra dinh ky, thanh toan, thoi gian bao hanh, cap nhat phieu xuat, tien hanh kiem tra bao hanh”

“ban hang, thong bao nhap hang, ban hang, phieu xuat, kiem tra dinh ky, thanh toan, thoi gian bao hanh, cap nhat phieu xuat, tien hanh kiem tra bao hanh”

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

……… tượng trưng cho các vật (things), các khái niệm (concepts), ideas chứa đựng trong một ứng dụng.

use case diagrams

state diagrams

activity diagrams

class diagrams

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sơ đồ cộng tác (collaboration diagram), trục thời gian ……

được quy định từ trái sang phải

được quy định từ trên xuống dưới

tùy thuộc người lập sơ đồ

không có

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong biểu đồ hoạt động, “Hoạt động (Activity)” thì UML kí hiệu là?

Hình chữ nhật bo tròn cạnh.

Hình elip

Hình tròn

Hình vuông.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặt tên cho lớp thực thể:

Danh từ + động từ.

Động từ + danh từ.

Danh từ + động từ + danh từ.

Danh từ.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thế nào là hệ thống mở?

Là hệ thống cho phép người dùng có thể thay đổi theo yêu cầu của mình.

Là hệ thống có quan hệ với các hệ thống khác.

Là hệ thống có mã nguồn mở.

Là hệ thống giao tiếp với môi trường bên ngoài.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình tròn sơ đồ B có mấy đối tượng (object)?

không có đối tượng nào

1 đối tượng

3 đối tượng

4 đối tượng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi message trong sơ đồ tuần tự (sequence diagram) sẽ được ánh xạ thành:

Một thuộc tính (attribute)

Một quan hệ phụ thuộc (dependency relationship)

Một đối tượng (object) mới

Một operation

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong sơ đồ tuần tự (sequence diagram) có thể xuất hiện các thông điệp (message) từ một đối tượng đến chính bản thân Nó.

Sai

Đúng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Actor được định nghĩa như thế nào?

Actor không phải là một phần của hệ thống. Nó thể hiện một người hay một hệ thống tương tác với một hệ thống.

Actor là một phần của hệ thống. Nó thể hiện một người hay một hệ thống tương tác với một hệ thống.

Actor không phải là một phần của hệ thống. Nó thể hiện một hệ thống tương tác với một hệ thống.

Actor là toàn bộ hệ thống.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong biểu đồ Usecase của quản lý bán hàng sau, hãy xác định mối quan hệ giữa usecase “Thu tiền” và Usecase “Thu bằng thẻ tín dụng”?

Quan hệ Uses.

Quan hệ Extend.

Quan hệ Generalization.

Không tồn tại mối quan hệ.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các loại Actor chính:

Người dùng.

Hệ thống khác.

Con người và hệ thống khác.

Người dùng, các hệ thống khác, sự kiện thời gian.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack