vietjack.com

100+ câu trắc nghiệm Lập trình Quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao có đáp án - Phần 4
Quiz

100+ câu trắc nghiệm Lập trình Quản trị cơ sở dữ liệu nâng cao có đáp án - Phần 4

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp6 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án đúng ứng với quy trình truy xuất dữ liệu từ cơ sở dữ liệu?

DataSource->Connection-> DataSet -> DataAdapter ->Web Form/Windows Form

DataSource-> DataAdapter -> Connection ->DataSet->Web Form/Windows Form

DataSource-> DataSet ->DataAdapter-> Connection ->Web Form/Windows Form

DataSource->Connection->DataAdapter->DataSet->Web Form/Windows Form.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?

SELECT

WHERE

GROUP BY

FROM

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Bit’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:

Nhị phân

Logic

Số

Ký tự

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ khoá khai báo hàm:

create function

create procedure

create table

create scala

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Date, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Viết câu lệnh cho biết thông tin những thí sinh có cùng họ tên là ‘‘Trần Bình Minh’’:

SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoVaTen = N‘Trần Bình Minh’

SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’

SELECT HoDem, Ten FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’

SELECT HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’ FROM HoSoThiSinh

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:

DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))

Câu lệnh cập nhật thông tin cho cột kết quả (cột KetQua) cho từng thí sinh, với thí sinh có tổng điểm từ 13 điểm trở lên thì ghi kết quả ‘‘đỗ’’, ngược lại ghi kết quả là ‘‘trượt’’):

UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’

UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’ END

UPDATE DiemKhoiA SET CASE WHEN TongDiem>=13 THEN KetQua = N‘đỗ’ ELSE KetQua = N‘trượt’ END

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy cho biết các đối tượng kết nối trong đoạn chương trình trên có thể kết nối đến cơ sở dữ liệu nào trong các cơ sở dữ liệu sau?

SQL Server.

Access.

Oracel.

Foxpro.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá Distinct có tác dụng:

Bổ sung dòng dữ liệu khác với điều kiện

Loại bỏ các dòng dữ liệu khác biệt trong bảng

Bổ sung dòng dữ liệu giống với điều kiện

Loại bỏ các dòng dữ liệu giống nhau trong bảng

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’:

SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA

SELECT count(*) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA WHERE KetQua= ‘đỗ’

UPDATE DiemKhoiA SET SoLuongThiSinhDo = count(‘đỗ’)

SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA GROUP BY KetQua

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa:

ràng buộc được phép cập nhật khoá FK

bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng

không được cập nhật dữ liệu

áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án đúng ứng với quy trình đầy đủ để thêm một thông tin vào trong bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu?

Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.

Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.

Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.

Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Inner Join là kiểu liên kết:

bằng

trái

bình thường

đầy đủ

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ khoá tạo SP:

create new procedure

create procedure

create function

create store procedure

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án đúng ứng với các đối tượng tham gia vào quá trình lập trình kết nối cơ sở dữ liệu?

Connection, DataAdapter, DataSet(2)

Cả phương án (1) và (2) đều đúng.

Connection, Command, DataSet(1)

Connection, DataSet, DataCommand

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Null. Khi người dùng không tích chọn mục Allow Null, nghĩa là cột tương ứng trong bảng:

Bắt buộc phải nhập dữ liệu

Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện

Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện

Không bắt buộc phải nhập dữ liệu

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm cú pháp đúng của insert into .

INSERT INTO Tên_bảng(tên_cột) VALUES(Giá_trị_tương_ứng)

INSERT INTO Tên_bảng VALUES(Giá_trị_tương_ứng)

INSERT INTO Tên_cột VALUES(Giá_trị_tương_ứng)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, dấu ‘‘*’’ có tác dụng:

Chọn tất cả các dòng dữ liệu có trong bảng

Chọn tất cả các cột có trong bảng

Hiển thị toàn bộ bảng

Hiển thị cột khoá trong bảng

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án đúng ứng với khái niệm về đối tượng DataTable?

Là đối tượng cho phép trình bày dữ liệu trong đối tượng DataSet với các tính năng như sắp xếp, lọc, tìm kiếm, sửa đổi và điều hướng.

Là đối tượng lưu trữ dữ liệu lấy từ trình điều khiển dữ liệu; chứa các đối tượng DataSet, DataView; nhận dữ liệu thông qua phương thức Fill của đối tượng DataAdapter.

Là thành phần chính của đối tượng DataAdapter sử dụng để chứa dữ liệu của bộ điều phối.

Là thành phần chính trong DataSet; các DataTable có thể có quan hệ với nhau; DataTable cũng chứa dữ liệu từ bộ điều phối dữ liệu.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu lệnh INSERT dung để làm gì?

Là câu lệnh cập nhập/ sửa đổi trong CSDL

Là câu lệnh thêm thông tin vào CSDL

Là câu lệnh tìm kiếm/xóa thông tin trong CSDL

Là câu lệnh lấy dữ liệu trong CSDL

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu trúc câu lệnh Case trong SQL:

case when <điều kiện i> do …. Else end</điều>

select case when <điều kiện i> then …. Else end</điều>

case when <điều kiện i> then …. Else end</điều>

case if<điều kiện i> then …. Else end</điều>

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT-FROM-WHERE?

GROUP BY HAVING

WHERE

FROM

SELECT

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:

Tất cả đáp án đều đúng

Mô tả khuôn dạng của dữ liệu cần tìm kiếm.

Tạo một bảng mới có cấu trúc và dữ liệu được xác định từ kết quảcủa truy vấn

Để kiểm tra xem giá trị dữ liệu nằm trong (ngoài) một khoảng nào đó

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá Select sẽ là:

[ * | DISTINCT] [ TOP n] [ INTO tên bảng mới ]

[ * | DISTINCT] [ TOP n] danh_sách_các cột

[ * | DISTINCT] [ TOP n] danh_sách_các cột [ INTO tên bảng mới]

[ * | DISTINCT] danh_sách_các cột [ INTO tên bảng mới ]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioitinh, ngaysinh, diachi, malop, hocbong. Câu lệnh nào trả về kết quả những sinh viên có năm sinh từ 1991 đến 1993 và nhóm theo masv?

SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 and 1993 ORDER BY masv

SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh) between 1991 and 1993 ORDER BY masv

SELECT* FROM sinhvien WHERE ngaysinh between 1991 and 1993 ORDER BY masv

SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 or 1993 ORDER BY masv

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong toán tử Like, kí tự $$_] biểu thị điều gì?

Kí tự không nằm trong các giới hạn

Kí tự đơn bất kì trong giới hạn

Thể hiện nhiều kí tự trong xâu

Bắt buộc chỉ được 1 kí tự

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?

delete store procedure

delete procedure

drop store procedure

drop procedure tên thủ tục

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của đoạn chương trình?

Tạo cột pub_id cho bảng Publishers và cột pub_id cho bảng Titles của DataSet datPubs.

Tạo kết nối giữa hai bảng Publishers, Titles của đối tượng DataSet datPubs.

Thêm vào DataSet hai bảng Publishers và Titles.

Tạo hai bảng Publishers, Title cho đối tượng DataSet là datPubs.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Date, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400),NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. .Viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối A?

SELECT count() FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’

SELECT KhoiThi , count(KhoiThi) = ‘A’ FROM HoSoThiSinh

SELECT sum() FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’

SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn chương trình. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

Câu lệnh da.Dispose() sẽ không bao giờ được thực thi.

Câu lệnh da.Fill(dt) là câu lệnh cập nhập dữ liệu từ dt vào đối tượng da.

Câu lệnh da=New OleDbDataAdapter(sql,oconn) là câu lệnh thực hiện quá trình kết nối đến cơ sở dữ liệu.

Câu lệnh Dim dt as New DataTable bị lỗi vì không khai báo phần tên bảng.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:

bởi lệnh create trigger

được tạo bởi sau khi chạy trigger bởi lệnh exec

bởi lệnh create Delete

tự động sau khi biên dịch trigger vừa tạo

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Date, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400),NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. .Viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối D

SELECT sum() FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’

SELECT count() FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’

SELECT KhoiThi , count(KhoiThi) = ‘D’ FROM HoSoThiSinh

SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:

Ta muốn xử lý các bảng theo nhóm

Ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm

Ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm

Ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hãy chọn câu khái niệm tương ứng với khái niệm về đối tượng DataView?

Là đối tượng cho phép trình bày dữ liệu trong đối tượng DataSet với các tính năng như sắp xếp, lọc, tìm kiếm, sửa đổi và điều hướng..

Là đối tượng lưu trữ dữ liệu lấy từ trình điều khiển dữ liệu; chứa các đối tượng DataSet, DataView; nhận dữ liệu thông qua phương thức Fill của đối tượng DataAdapter.

Là thành phần chính của đối tượng DataAdapter sử dụng để chứa dữ liệu của bộ điều phối.

Là thành phần chính trong DataSet; các DataView có thể có quan hệ với nhau; DataView cũng chứa dữ liệu từ bộ điều phối dữ liệu.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(50)) .Để chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính của các mặt hàng. Ta thực hiện lệnh nào hợp lý nhất?

SELECT TenHang, TenHang FROM DmHangHoa

SELECT DISTINCT TenHang, TenHang FROM DmHangHoa WHERE DmHangHoaID

SELECT TOP N TenHang, TenHang FROM DmHangHoa

SELECT DISTINCT TenHang, TenHang FROM DmHangHoa

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)) .Câu lệnh cho biết với mỗi loại tổng điểm có bao nhiêu thí sinh?

SELECT TongDiem, count() FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem

SELECT TongDiem, count() FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem = count(TongDiem)

SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem

SELECT count(TongDiem) FROM DiemKhoiA

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Left Join là kiểu liên kết:

đầy đủ

trái

bình thường

phải

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cú pháp xoá khung nhìn View:"

drop view

delete view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select

drop view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select

erase view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thực thi một Procudure có sẵn trong cơ sở dữ liệu SQL Server ta cần thiết lập thuộc tính CommandType của đối tượng SqlCommand bằng giá trị nào trong các giá trị sau?

CommandType.Sql

CommandType.Text.

CommandType.Procedure.

CommandType.StoredProcedure.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:

DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))

Câu lệnh chọn lọc danh sách những thí sinh có tổng điểm (TongDiem) từ 13 điểm trở lên:

SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>=13 GROUP BY TongDiem

SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>=13

SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>13

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người dùng thường tạo Trigger cấm nhập dữ liệu áp dụng cho:

Cả bảng cha và bảng con

Cho tất cả các bảng trong Database

Bảng con

Bảng cha

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack