40 câu hỏi
Hãy chọn phương án đúng ứng với quy trình truy xuất dữ liệu từ cơ sở dữ liệu?
DataSource->Connection-> DataSet -> DataAdapter ->Web Form/Windows Form
DataSource-> DataAdapter -> Connection ->DataSet->Web Form/Windows Form
DataSource-> DataSet ->DataAdapter-> Connection ->Web Form/Windows Form
DataSource->Connection->DataAdapter->DataSet->Web Form/Windows Form.
Các phép toán gộp nhóm được sử dụng sau mệnh đề?
SELECT
WHERE
GROUP BY
FROM
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Bit’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Nhị phân
Logic
Số
Ký tự
Từ khoá khai báo hàm:
create function
create procedure
create table
create scala
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Date, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400), NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. Viết câu lệnh cho biết thông tin những thí sinh có cùng họ tên là ‘‘Trần Bình Minh’’:
SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoVaTen = N‘Trần Bình Minh’
SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’
SELECT HoDem, Ten FROM HoSoThiSinh WHERE HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’
SELECT HoDem = N‘Trần Bình’ and Ten = N‘Minh’ FROM HoSoThiSinh
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh cập nhật thông tin cho cột kết quả (cột KetQua) cho từng thí sinh, với thí sinh có tổng điểm từ 13 điểm trở lên thì ghi kết quả ‘‘đỗ’’, ngược lại ghi kết quả là ‘‘trượt’’):
UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’
UPDATE DiemKhoiA SET KetQua = CASE WHEN TongDiem>=13 THEN N‘đỗ’ ELSE N‘trượt’ END
UPDATE DiemKhoiA SET CASE WHEN TongDiem>=13 THEN KetQua = N‘đỗ’ ELSE KetQua = N‘trượt’ END
Hãy cho biết các đối tượng kết nối trong đoạn chương trình trên có thể kết nối đến cơ sở dữ liệu nào trong các cơ sở dữ liệu sau?
SQL Server.
Access.
Oracel.
Foxpro.
Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, từ khoá Distinct có tác dụng:
Bổ sung dòng dữ liệu khác với điều kiện
Loại bỏ các dòng dữ liệu khác biệt trong bảng
Bổ sung dòng dữ liệu giống với điều kiện
Loại bỏ các dòng dữ liệu giống nhau trong bảng
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’:
SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA
SELECT count(*) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA WHERE KetQua= ‘đỗ’
UPDATE DiemKhoiA SET SoLuongThiSinhDo = count(‘đỗ’)
SELECT count(‘đỗ’) as SoLuongThiSinhDo FROM DiemKhoiA GROUP BY KetQua
Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa:
ràng buộc được phép cập nhật khoá FK
bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng
không được cập nhật dữ liệu
áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu
Hãy chọn phương án đúng ứng với quy trình đầy đủ để thêm một thông tin vào trong bảng dữ liệu trong cơ sở dữ liệu?
Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.
Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.
Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin.
Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu cần thêm; Tiến hành thêm vào cơ sở dữ liệu; Kiểm tra sự tồn tại của thông tin cần thêm trong bảng dữ liệu; Thông báo kết quả thêm thông tin
Inner Join là kiểu liên kết:
bằng
trái
bình thường
đầy đủ
Từ khoá tạo SP:
create new procedure
create procedure
create function
create store procedure
Hãy chọn phương án đúng ứng với các đối tượng tham gia vào quá trình lập trình kết nối cơ sở dữ liệu?
Connection, DataAdapter, DataSet(2)
Cả phương án (1) và (2) đều đúng.
Connection, Command, DataSet(1)
Connection, DataSet, DataCommand
Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Null. Khi người dùng không tích chọn mục Allow Null, nghĩa là cột tương ứng trong bảng:
Bắt buộc phải nhập dữ liệu
Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
Không bắt buộc phải nhập dữ liệu
Tìm cú pháp đúng của insert into .
INSERT INTO Tên_bảng(tên_cột) VALUES(Giá_trị_tương_ứng)
INSERT INTO Tên_bảng VALUES(Giá_trị_tương_ứng)
INSERT INTO Tên_cột VALUES(Giá_trị_tương_ứng)
Trong câu lệnh hiển thị dữ liệu Select, dấu ‘‘*’’ có tác dụng:
Chọn tất cả các dòng dữ liệu có trong bảng
Chọn tất cả các cột có trong bảng
Hiển thị toàn bộ bảng
Hiển thị cột khoá trong bảng
Hãy chọn phương án đúng ứng với khái niệm về đối tượng DataTable?
Là đối tượng cho phép trình bày dữ liệu trong đối tượng DataSet với các tính năng như sắp xếp, lọc, tìm kiếm, sửa đổi và điều hướng.
Là đối tượng lưu trữ dữ liệu lấy từ trình điều khiển dữ liệu; chứa các đối tượng DataSet, DataView; nhận dữ liệu thông qua phương thức Fill của đối tượng DataAdapter.
Là thành phần chính của đối tượng DataAdapter sử dụng để chứa dữ liệu của bộ điều phối.
Là thành phần chính trong DataSet; các DataTable có thể có quan hệ với nhau; DataTable cũng chứa dữ liệu từ bộ điều phối dữ liệu.
Câu lệnh INSERT dung để làm gì?
Là câu lệnh cập nhập/ sửa đổi trong CSDL
Là câu lệnh thêm thông tin vào CSDL
Là câu lệnh tìm kiếm/xóa thông tin trong CSDL
Là câu lệnh lấy dữ liệu trong CSDL
Cấu trúc câu lệnh Case trong SQL:
case when <điều kiện i> do …. Else end</điều>
select case when <điều kiện i> then …. Else end</điều>
case when <điều kiện i> then …. Else end</điều>
case if<điều kiện i> then …. Else end</điều>
Phép chọn được thực hiện sau mệnh đề nào trong SELECT-FROM-WHERE?
GROUP BY HAVING
WHERE
FROM
SELECT
Từ khoá LIKE(NOT LIKE) sử dụng trong câu lệnh SELECT nhằm:
Tất cả đáp án đều đúng
Mô tả khuôn dạng của dữ liệu cần tìm kiếm.
Tạo một bảng mới có cấu trúc và dữ liệu được xác định từ kết quảcủa truy vấn
Để kiểm tra xem giá trị dữ liệu nằm trong (ngoài) một khoảng nào đó
trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá Select sẽ là:
[ * | DISTINCT] [ TOP n] [ INTO tên bảng mới ]
[ * | DISTINCT] [ TOP n] danh_sách_các cột
[ * | DISTINCT] [ TOP n] danh_sách_các cột [ INTO tên bảng mới]
[ * | DISTINCT] danh_sách_các cột [ INTO tên bảng mới ]
Cho bảng sinhvien gồm các trường sau: masv, hoten, gioitinh, ngaysinh, diachi, malop, hocbong. Câu lệnh nào trả về kết quả những sinh viên có năm sinh từ 1991 đến 1993 và nhóm theo masv?
SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 and 1993 ORDER BY masv
SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh) between 1991 and 1993 ORDER BY masv
SELECT* FROM sinhvien WHERE ngaysinh between 1991 and 1993 ORDER BY masv
SELECT* FROM sinhvien WHERE year(ngaysinh)= 1991 or 1993 ORDER BY masv
Trong toán tử Like, kí tự $$_] biểu thị điều gì?
Kí tự không nằm trong các giới hạn
Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
Cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
delete store procedure
delete procedure
drop store procedure
drop procedure tên thủ tục
Hãy chọn phương án đúng ứng với tác dụng của đoạn chương trình?
Tạo cột pub_id cho bảng Publishers và cột pub_id cho bảng Titles của DataSet datPubs.
Tạo kết nối giữa hai bảng Publishers, Titles của đối tượng DataSet datPubs.
Thêm vào DataSet hai bảng Publishers và Titles.
Tạo hai bảng Publishers, Title cho đối tượng DataSet là datPubs.
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Date, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400),NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. .Viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối A?
SELECT count() FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
SELECT KhoiThi , count(KhoiThi) = ‘A’ FROM HoSoThiSinh
SELECT sum() FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘A’
Cho đoạn chương trình. Hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
Câu lệnh da.Dispose() sẽ không bao giờ được thực thi.
Câu lệnh da.Fill(dt) là câu lệnh cập nhập dữ liệu từ dt vào đối tượng da.
Câu lệnh da=New OleDbDataAdapter(sql,oconn) là câu lệnh thực hiện quá trình kết nối đến cơ sở dữ liệu.
Câu lệnh Dim dt as New DataTable bị lỗi vì không khai báo phần tên bảng.
Sau khi tạo Trigger, bảng Deleted được tạo:
bởi lệnh create trigger
được tạo bởi sau khi chạy trigger bởi lệnh exec
bởi lệnh create Delete
tự động sau khi biên dịch trigger vừa tạo
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(SoBaoDanh Nvarchar(50), HoDem Nvarchar(50), Ten Nvarchar(50), NgaySinh Date, KhuVuc Nvarchar(50), DoiTuong Nvarchar(50), KhoiThi Nvarchar(50), DiaChi Nvarchar(400),NguyenVong1 Nvarchar(200), NguyenVong2 Nvarchar(200)) đã được nhập dữ liệu. .Viết câu lệnh tính số lượng thí sinh thi khối D
SELECT sum() FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
SELECT count() FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
SELECT KhoiThi , count(KhoiThi) = ‘D’ FROM HoSoThiSinh
SELECT KhoiThi , count(*) FROM HoSoThiSinh WHERE KhoiThi= ‘D’
Sử dụng từ khoá GROUP BY trong câu lệnh select khi:
Ta muốn xử lý các bảng theo nhóm
Ta muốn hiển thị dữ liệu theo nhóm
Ta muốn xử lý dữ liệu trên từng nhóm
Ta muốn nhóm dữ liệu theo thứ tự tăng dần
Hãy chọn câu khái niệm tương ứng với khái niệm về đối tượng DataView?
Là đối tượng cho phép trình bày dữ liệu trong đối tượng DataSet với các tính năng như sắp xếp, lọc, tìm kiếm, sửa đổi và điều hướng..
Là đối tượng lưu trữ dữ liệu lấy từ trình điều khiển dữ liệu; chứa các đối tượng DataSet, DataView; nhận dữ liệu thông qua phương thức Fill của đối tượng DataAdapter.
Là thành phần chính của đối tượng DataAdapter sử dụng để chứa dữ liệu của bộ điều phối.
Là thành phần chính trong DataSet; các DataView có thể có quan hệ với nhau; DataView cũng chứa dữ liệu từ bộ điều phối dữ liệu.
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’có bảng: DmHangHoa(DmHangHoaID Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(200), DmNhaSanXuatREF Nvarchar(50), TenHang Nvarchar(50)) .Để chọn lọc thông tin: tên hàng, đơn vị tính của các mặt hàng. Ta thực hiện lệnh nào hợp lý nhất?
SELECT TenHang, TenHang FROM DmHangHoa
SELECT DISTINCT TenHang, TenHang FROM DmHangHoa WHERE DmHangHoaID
SELECT TOP N TenHang, TenHang FROM DmHangHoa
SELECT DISTINCT TenHang, TenHang FROM DmHangHoa
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)) .Câu lệnh cho biết với mỗi loại tổng điểm có bao nhiêu thí sinh?
SELECT TongDiem, count() FROM DiemKhoiA GROUP BY TongDiem
SELECT TongDiem, count() FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem = count(TongDiem)
SELECT TongDiem, count(*) FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem
SELECT count(TongDiem) FROM DiemKhoiA
Left Join là kiểu liên kết:
đầy đủ
trái
bình thường
phải
Cú pháp xoá khung nhìn View:"
drop view
delete view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
drop view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
erase view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
Để thực thi một Procudure có sẵn trong cơ sở dữ liệu SQL Server ta cần thiết lập thuộc tính CommandType của đối tượng SqlCommand bằng giá trị nào trong các giá trị sau?
CommandType.Sql
CommandType.Text.
CommandType.Procedure.
CommandType.StoredProcedure.
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50))
Câu lệnh chọn lọc danh sách những thí sinh có tổng điểm (TongDiem) từ 13 điểm trở lên:
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>=13 GROUP BY TongDiem
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>=13
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE TongDiem>13
Người dùng thường tạo Trigger cấm nhập dữ liệu áp dụng cho:
Cả bảng cha và bảng con
Cho tất cả các bảng trong Database
Bảng con
Bảng cha
