40 câu hỏi
Hãy chọn phương án chỉ ra tác dụng của phương thức GetChanges của đối tượng DataSet?
Không chấp nhận sự thay đổi dữ liệu.
Lọc ra các dữ liệu thay đổi.
Chấp nhận sự thay đổi dữ liệu.
Ghi và đọc dữ liệu trong tập tin XML.
Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN, NGAYSINH. Lọc những nhân viên có năm sinh nhỏ hơn 1983?
HOTEN FORM NHANVIEN WHERE YEAR <1983
</1983
SELECT NHANVIEN.HOTEN FROM NHANVIEN WHERE YEAR(NHANVIEN.NGAYSINH) < 1983
</>
SELECT HOTEN.NV FORM NV WHERE YEAR(NGAYSINH.NV)<1983
</1983
SELECT * FROM NHANVIEN WHERE YEAR(NGAYSINH) < 1983
</>
Đối tượng DataTable có thuộc tính Rows để trả về tập các đối tượng DataRow trong DataTables và thuộc tính Columns để trả về tập các đối tượng DataColumn trong DataTables. Để truy cập vào dữ liệu tại các ô bảng ta sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh sau?
Tên_DataTable. Columns(chỉ số dòng)(chỉ số cột).
Tên_DataTable.Rows(chỉ số dòng)(chỉ số cột).
Tên_DataTable.Columns(chỉ số cột)(chỉ số dòng).
Tên_DataTable. Rows(chỉ số cột)(chỉ số dòng).
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Nvarchar(50)’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Chuỗi với độ dài cố định
Chuỗi với độ dài chính xác
Chuỗi với độ dài cố định hỗ trợ Unicode
Chuỗi với độ dài thay đổi hỗ trợ Unicode
Trong câu lệnh chọn dữ liệu, sau từ khoá ‘‘From ’’ sẽ là:
Danh sách các bảng chứa các cột được hiển thị
Danh sách tất cả các bảng
Danh sách cột được sử dụng trong câu lệnh select
Danh sách bảng chứa các cột được sử dụng trong câu lệnh select
Người dùng thường tạo Trigger cấm nhập dữ liệu áp dụng cho:
Cả bảng cha và bảng con
Cho tất cả các bảng trong Database
Bảng con
Bảng cha
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)). Cho biết thông tin của các thí sinh có ít nhất một trong 3 môn thi bị điểm liệt (điểm liệt = 0)?
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE min(DiemToan, DiemLy, DiemHoa)=0
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan=0 or DiemLy=0 or DiemHoa=0
SELECT * FROM DiemKhoiA WHERE DiemToan>=0 or DiemLy>=0 or DiemHoa>=0
SELECT * FROM DiemKhoiA
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyCuaHang’’ có bảng: HoaDonBanHang( HoaDonBanHangID Nvarchar(50), NgayLapHoaDon Date, DmNhanVienREF Nvarchar(50), DmKhachHangREF Nvarchar(50), TongTienBan Bigint). Cho biết thông tin hoá đơn bán trong ngày 20/3/2011.
SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon=‘2011/3/20’
SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon=‘20/3/2011’
SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon=‘3/20/2011’
SELECT * FROM HoaDonBanHang WHERE NgayLapHoaDon= ‘‘20/3/2011’’
Hàm nội tuyến là:
Chỉ trả về một kết quả nội bộ
Là hàm đọc bảng từ câu lệnh select
Là hàm định nghĩa bảng từ nhiều câu lệnh
Là hàm đọc bảng từ nhiều câu lệnh
Hãy chọn phương án đúng ứng với câu lệnh khai báo một đối tượng kết nối trong VB.NET?
Public oconn as SqlCommand.
Public oconn as SqlNetWork.
Public oconn as SqlConnection.
Public oconn as SqlDataReader.
Chọn câu trả lời đúng.
ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần). Giá trị mặc định là ASC.
ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự giảm dần) hay DESC (sắp theo thứ tự tăng dần)
ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần)
ORDER BY sắp xếp thứ tự các hàng kết quả. Bạn có thể chọn sắp xếp các hàng kết quả bằng chỉ thị ASC (sắp theo thứ tự tăng dần) hay DESC (sắp theo thứ tự giảm dần). Giá trị mặc định là ASC.
Trong CSDL QLDIEM, cho 2 bảng LOP(MALOP, TENLOP), HOCSINH(MASV, HOTEN, MALOP). Bảng HOCSINH liên kết với bảng LOP qua cấu trúc nào?
Constraint HOCSINH_LOP foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
Constraint LOP_HOCSINH foreign key LOP(MALOP) references HOCSINH(MALOP)
Constraint HOCSINH_LOP foreign key (MALOP) references LOP(MALOP)
Constraint LOP_HOCSINH foreign key (MALOP) references LOP(MALOP)
Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Allow Nulls có tác dụng:
Không bắt buộc người dùng nhập dữ liệu
Ràng buộc người dùng bắt buộc nhập dữ liệu cho cột tương ứng hoặc không
Bắt buộc người dùng nhập dữ liệu
Người dùng không được để trống tất cả các cột trong bảng
Cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu:
UPDATE <tên bảng> SET <tên cột> = <giá trị> WHERE
UPDATE SET () FROM WHERE
UPDATE = FROM WHERE
UPDATE INTO SET = FROM WHERE
Câu lệnh Mysql nào được dùng để trích xuất dữ liệu từ database:
open
Get
Extract
Select
Cú pháp của ‘’order by’’ là gì?
ORDER BY {col_name | formula} [ASC | DESC] ,...
ORDER BY {col_name | formula}
ORDER BY {row_name | formula}
ORDER BY {row_name | formula} [ASC | DESC] ,...
Lấy nhân viên có năm sinh nhỏ hơn 1983
SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE YEAR(NV.NGAYSINH)= < 1983
</>
SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE YEAR(NV.NGAYSINH) =1983
SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE YEAR(NV.NGAYSINH) >1983
SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE YEAR(NV.NGAYSINH) < 1983
</>
Đối tượng DataTable có thuộc tính Columns để trả về tập các đối tượng DataColumn trong DataTables. Để biết được số lượng cột của bảng ta sử dụng câu lệnh nào trong các câu lệnh sau?
Tên_DataTable.countcolumns.
Tên_DataTable.columns().count.
Tên_DataTable.count.columns.
Tên_DataTable.columns.count.
Cú pháp đầy đủ của câu lệnh ràng buộc Primary Key?
PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
[CONSTRAINT tên ràng buộc] PRIMARY KEY [(danh sách cột)]
PRIMARY KEY
CONSTRAINT tên ràng buộc PRIMARY KEY (danh sách cột)
Cú pháp tạo khung nhìn View:
create new view [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
create new [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select
create view <tên view> [(danh sách các cột)] as Câu lệnh select</tên>
create view [(danh sách các cột)] Begin Câu lệnh select End
Thành phần Model trong mô hình MVC làm nhiệm vụ gì trong các trách nhiệm vụ đây?
Xử lý các thao tác trên Database, gửi kết quả trả về thông qua View.
Thực thi các câu lệnh không cần truy cập cơ sở dữ liệu.
Điều hướng các Request tới những tác vụ tương ứng.
Hiển thị thông tin lên website, sau khi đi qua Controller và nhận kết quả.
Khi lập trình kết nối cơ sở dữ liệu ta phải khai báo các Namespace tương ứng với loại đối tượng cần sử dụng. Để dùng đối tượng DataTable hay DataSet ta phải khai báo Namespace nào?
System.Data.DataSet.
System.Data.
System.Data.Oledb.
System.Data.SqlClient.
Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào?
begin
create
as
create procedure
Cho bảng dữ liệu NHAN VIEN với các cột như sau: MANV, HOTEN, NGAYSINH. Cú pháp lệnh sau sẽ cho ta kết quả gì? SELECT NHANVIEN.HOTEN FROM NHANVIEN WHERE MONTH(NHANVIEN.NGAYSINH) = 5
Hiển thị HOTEN của một ngừoi sinh tháng 5
Hiển thị MANV của tất cả sinh tháng 5
Hiển thị MANV của một người sinh tháng 5
Hiển thị HOTEN của tất cả người sinh tháng 5
Hãy chọn đối tượng cần sử dụng khi muốn thực thi một câu truy vấn dạng Select?
SqlDataReader.
Cả phương án (C) và (D) đều đúng.
SqlCommand.
SqlDataAdapter.
Xóa tất cả các ký tự rỗng, khoảng trắng ở Đầu chuỗi.
SELECT REVERSE('ABCDEF')
SELECT LTRIM(' ABC ')
Tất cả các đáp án đều sai
SELECT RTRIM(' ABC ')
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng: HoSoThiSinh(...) Muốn biết thông tin thí sinh có địa chỉ ở các tỉnh: Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. Ta thực hiện lệnh?
SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi IN(N‘Nghệ An’, N‘Hà Tĩnh’, N‘Quảng Bình’)
SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE right(DiaChi,7)= N‘Nghệ An’ or right(DiaChi,7)= N‘Hà Tĩnh’ or right(DiaChi,10)= N‘Quảng Bình’
SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi Like (‘%Nghệ An’, ‘%Hà Tĩnh’, ‘%Quảng Bình’)
SELECT * FROM HoSoThiSinh WHERE DiaChi Like ‘%Nghệ An%’ or DiaChi Like ‘%Hà Tĩnh%’ or DiaChi Like ‘%Quảng Bình%’
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại mục Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘Bigint’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Số thực dài
Số thực
Số nguyên (4 byte)
Số nguyên lớn ( 8 byte)
Hãy chọn phương án đúng ứng với khái niệm về bộ điều phối SqlDataAdapter?
Là bộ điều phối dữ liệu phân chia dữ liệu từ cơ sở dữ liệu nguồn vào các bảng trong đối tượng DataSet.
Là bộ điều phối dữ liệu đọc trực tiếp dữ liệu từ cơ sở dữ liệu nguồn thông qua phương thức ExcuteNonQuery().
Là bộ điều phối dữ liệu cho phép thực thi các truy vấn dạng Insert, Update, Delete và trả về số bộ dữ liệu được thực thi thông qua phương thức ExcuteNonQuery().
Là bộ điều phối dữ liệu cho phép sử dụng phương thức Fill để điền dữ liệu từ một hay nhiều bảng vào đối tượng DataSet hay DataTable.
Hãy chọn phương án không đúng với cách thực thi một đối tượng SqlCommand?
ExcuteScalar.
ExcuteCommand.
ExcuteNonQuery.
ExcuteReader.
Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Column Name để:
Người dùng đặt tên bản ghi cho bảng
Người dùng chọn tên cột trong danh sách cho bảng
Người dùng đặt tên cột cho bảng
Người dùng đặt tên bảng
Tạo cấu trúc bảng trong SQL có 3 thành phần: Column Name, Data Type, Allow Nulls. Khi người dùng tích chọn mục Allow Null cho cột tương ứng trong bảng, nghĩa là:
Không ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
Bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
Không bắt buộc nhập dữ liệu cho cột đó
Ràng buộc dữ liệu theo điều kiện
Cú pháp của truy vấn lồng sử dụng having?
Select (tên trường) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having ( điều kiện)
Select (tên trường, tên bảng) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên bảng) Having ( điều kiện)
Select (tên trường) From (tên bảng) Where (điều kiện) Group by ( tên trường) Having ( điều kiện)
Select (tên trường) From (tên bảng) Where (điều kiện) Having ( điều kiện)
My SQL là viết tắt của:
My Structured Query Language
Tất cả đều sai
My System Query Language
Tất cả đều đúng(trừ đáp án này)
Lấy tất cả nhân viên có ngày sinh trong tháng 5
SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) < 5
</>
SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) <= 5
</=>
SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) >= 5
SELECT NV.HOTEN FROM NHANVIEN AS NV WHERE MONTH(NV.NGAYSINH) = 5
Hãy chọn phương án đúng chỉ ra tác dụng của phương thức RejectChanges của đối tượng DataSet?
Chấp nhận sự thay đổi dữ liệu trên DataSet.
Không chấp nhận sự thay đổi dữ liệu trên DataSet.
Lọc ra các dữ liệu thay đổi trên DataSet.
Đối chiếu các dữ liệu trên DataSet với nhau.
Cú pháp tạo hàm dạng Scalar:
create function <tên hàm> returns <kiểu dữ liệu> as begin <thân hàm> end</thân></kiểu></tên>
create function <tên hàm> ([]) returns <kiểu dữ liệu> as begin <thân hàm> end</thân></kiểu></tên>
create function ([ ]) returns table as begin end
create function ([ ]) returns @ table <định nghĩa bảng> as begin end</định>
Tạo cấu trúc bảng trong SQL, nếu tại Data Type của cột tương ứng người dùng chọn kiểu ‘‘int’’ thì dữ liệu của cột đó nhận giá trị dạng:
Số nguyên (1 byte)
Số nguyên lớn (8 byte)
Số nguyên ( 2 byte)
Số nguyên (4 byte)
Trường hợp nào ta cần sử dụng cấu trúc lệnh SELECT lồng nhau:
Khi trong câu lệnh có nhiều điều kiện cùng phải thoả mãn
Khi giá trị điều kiện sau mệnh đề Where chưa xác định
Khi có mỗi cột hiển thị phải thoả mãn một điều kiện khác nhau
Khi có các cột muốn hiển thị trên nhiều bảng khác nhau
Câu lệnh SELECT…FROM kết hợp với mệnh đề nào để lọc các dòng dữ liệu bên trong bảng thỏa mãn điều kiện cho trước?
WHERE …ORDER BY…GROUP BY
WHERE
GROUP BY
GROUP BY…HAVING
