25 câu hỏi
"Để sắp xếp tăng dần trên trường dữ liệu kiểu text thì tại Order trên hình trên ta chọn? Hình 14"

"A to Z"
"Z to A"
"Smallest to Largest."
"Largest to Smallest."
"Để sắp xếp giảm dần trên trường dữ liệu kiểu text thì tại Order trên hình trên ta chọn? Hình 14"
"A to Z"
"Z to A"
"Smallest to Largest."
"Largest to Smallest."
"Khi sắp xếp tăng dần trên trường dữ liệu kiểu Number thì tại Order trên hình trên chọn? Hình 14"
"A to Z"
"Z to A"
"Smallest to Largest."
"Largest to Smallest."
"Khi sắp xếp giảm dần trên trường dữ liệu kiểu Number thì tại Order trên hình trên chọn? Hình 14"
"A to Z"
"Z to A"
"Smallest to Largest."
"Largest to Smallest."
"Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có ký tự đầu tiên là ""H"" thì chọn? Hình 15"

"Begins with"
"Ends with"
"Contains"
"Does Not Contain."
"Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có ký tự cuối cùng là ""h"" thì chọn?
"Begins with"
"Ends with"
"Contains"
"Does Not Contain."
"Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có chứa ""n"" thì chọn? Hình 15"
"Begins with"
"Ends with"
"Contains"
"Does Not Contain."
"Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu Number, lọc những bản ghi lớn hơn hoặc bằng 20 thì chọn? Hình 15"
"Greater Than Or Equal To"
"Between"
"Greater Than"
"Less Than"
"Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu Number, lọc ra những bản ghi có giá trị nằm trong khoảng từ 5 đến 20 thì chọn? Hình 15"
"Greater Than Or Equal To"
"Between"
"Greater Than"
"Less Than"
"Trong quá trình lọc dữ liệu, sử dụng ký tự ? để thay thế cho? "
"Một kí tự bất kỳ."
"Một cụm kí tự bất kỳ."
"Một kí tự đặc biệt (vd: :,%,*,&..)"
"Một cụm kí tự đặc biệt (vd: :,%,*,& ...)"
"Trong quá trình lọc dữ liệu, sử dụng ký tự * để thay thế cho? "
HÌNH 16
"Một kí tự bất kỳ."
"Một cụm kí tự bất kỳ."
"Một kí tự đặc biệt (vd: :,%,*,& ...)"
"Một cụm kí tự đặc biệt (vd: :,%,*,& ...)"
"Dựa vào hình trên, tại vị trí 1 chọn Tên, vị trí 2 chọn A to Z, vị trí 3 chọn Họ đệm, vị trí 4 chọn A to Z thì thứ tự tên các chủ hộ là? Hình 16"
"Ân-Châu-Cẩn-Minh-Thành"
"Ân-Cẩn-Châu-Minh-Thành"
"Cẩn-Châu-Ân-Minh-Thành"
"Cẩn-Ân-Châu-Minh-Thành"
"Dựa vào hình trên, tại vị trí 1 chọn Tên, vị trí 2 chọn Z to A, vị trí 3 chọn Họ đệm, vị trí 4 chọn A to Z thì thứ tự tên các chủ hộ là? Hình 16"
"Thành-Minh-Châu-Cẩn-Ân"
"Thành-Minh-Cẩn-Châu-Ân"
"Thành-Châu-Minh-Cẩn-Ân"
"Thành-Châu-Minh-Ân-Cẩn"
"Dựa vào hình trên, tại vị trí 1 chọn Loại hình SD, vị trí 2 chọn Z to A, vị trí 3 chọn Khu vực, vị trí 4 chọn Smallest to Largest thì thứ tự tên các chủ hộ là? Hình 16"
"Thành-Ân-Minh-Cẩn -Châu"
"Ân-Thành-Minh-Cẩn -Châu"
"Thành-Minh-Ân- Cẩn -Châu"
"Thành-Ân-Minh-Châu-Cẩn"
Hàm nào trả về thứ tự tuần trong năm? "
"WEEKNUM()"
"WEEKDAY()"
"WEEKMONTH()"
"WEEKYEAR()"
Cấu trúc của hàm Index là gì
INDEX(value,row _num,[column_num])
INDEX(row _num,array,[column_num])
INDEX(number,row _num,[column_num])
INDEX(array,row _num,[column_num])
Cấu trúc của hàm Match là gì
MATCH(lookup_array,value,[match_type])
MATCH(number,lookup_array,[match_type])
MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type])
MATCH(value,lookup_array,[match_type])
Cấu trúc của hàm WEEKNUM là gì?
WEEKNUM(value1,array1,…)
WEEKNUM(array1,array2,…)
WEEKDAY(serial_number,[return_type])
WEEKNUM(serial_number,[return_type])
Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]), match_type =1 thì lookup_array phải thỏa mãn điều kiện gì?
Chỉ gồm hai hàng
Sắp xếp giảm dần
Sắp xếp tăng dần
Không cần sắp xếp
Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]), match_type =-1 thì lookup_array phải thỏa mãn điều kiện gì?
Chỉ gồm hai hàng
Sắp xếp giảm dần
Sắp xếp tăng dần
Không cần sắp xếp
Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]), match_type =0 thì lookup_array phải thỏa mãn điều kiện gì?
Chỉ gồm hai hàng
Sắp xếp giảm dần
Sắp xếp tăng dần
Không cần sắp xếp
Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]), match_type có giá trị mặc định bằng bao nhiêu?
2
1
0
-1
Trong các hàm tài chính đã học, kí hiệu nào chỉ tham số có thể có hoặc không?
D.
[ ]
( )
{ }
Hãy chọn nhận định đúng cho nghiệp vụ sau: Mỗi tháng gửi ngân hàng 10 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 0.85%/ tháng. Số dư tiền gửi trong tài khoản ngân hàng 50 triệu đồng. Dùng hàm FV để tính số tiền nhận được khi đáo hạn?
Trong công thức FV, 50 triệu đồng là PV, ghi dương.
Trong công thức FV, 10 triệu đồng là PMT, ghi âm.
Trong công thức FV, 10 triệu đồng là PMT, ghi dương.
Trong công thức FV, 50 triệu đồng là NPER, ghi âm.
Hãy chọn nhận định đúng cho nghiệp vụ sau: Mỗi tháng gửi ngân hàng 10 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 0.85%/ tháng. Số dư tiền gửi trong tài khoản ngân hàng 50 triệu đồng. Dùng hàm FV để tính số tiền nhận được khi đáo hạn?
Trong công thức FV, 50 triệu đồng là PV, ghi dương.
Trong công thức FV, 10 triệu đồng là NPER, ghi âm.
Trong công thức FV, 10 triệu đồng là PMT, ghi dương.
Trong công thức FV, 50 triệu đồng là PV, ghi âm.
