25 câu hỏi
"Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô chứa dữ liệu kiểu chuỗi (ký tự) thì công thức là? Hình 7"
"=COUNTIF(A1:C7,"" * "")"
"=COUNTA(A1:C7,"" * "")"
"=COUNT(A1:C7,"" * "")"
"=COUNTBLANK(A1:C7,"" * "")"
"Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô có chứa chuỗi ""oa"" thì công thức là? Hình 7"
"=Countif(A1:C7,”*oa*”)"
"=Countif(A1:C7,”oa*”)"
"=Countif(A1:C7,”*oa”)"
"=Countif(A1:C7,”oa”)"
"Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô chứa chuỗi bắt đầu là ""Hoa"" thì công thức là? Hình 7"
"=Countif(A1:C7,”Hoa*”)"
"=Countif(A1:C7,”*Hoa*”)"
"=Countif(A1:C7,”*Hoa”)"
"=Countif(A1:C7,”Hoa”)"
"Dựa vào hình trên, để xếp hạng (dựa vào Tổng điểm thi) cho các vận động viên thì công thức tại ô G9 ta gõ? Hình 8"

"=Rank(F9, \$F\$9:\$F$18,0) "
"=Rank(\$F\$9, \$F\$9:\$F$18,0)"
"=Rank(F9, F9:F18,0)"
"=Rank(F9, F9:\$F$18,0)"
"
Dựa vào hình trên, nếu tại ô G9 gõ công thức =RANK(E9,\$E\$9:\$E$18,0) thì giá trị tại ô G9 là? Hình 8 "
"1"
"2"
"3"
"4"
"Dựa vào hình trên, đếm số vận động viên của Russia thì công thức là? Hình 8"
"=Countif(C9:C18,”Russia”)"
"=Countif(”Russia”,C9:C18)"
"=CountA(C9:C18,”Russia”)"
"=CountA(”Russia”, C9:C18)"
"Dựa vào hình trên, muốn kiểm tra ô B1 là số chẵn, số lẻ, số 0, ta sử dụng công thức? Hình 9"

"=IF(B1=0,”So 0”,If(mod(B1,2)=0,”số chẵn”,”số lẻ”))"
"=IF(B1=0,”So 0”,If(int(B1,2)=0,”số chẵn”,”số lẻ”))"
"=IF(B1=0,”So 0”,If(int(B1/2)=0,”số chẵn”,”số lẻ”))"
"=IF(B1=0,”So 0”,If(mod(B1/2)=0,”số chẵn”,”số lẻ”))"
"Dựa vào hình trên, muốn kiểm tra ô B1 là số âm, số dương, số 0 , sử dụng công thức? Hình 9"
"=IF(B1=0,”so 0”,If(B1<0,”số âm”,”số dương”))"
"=IF(B1=0,”so 0”,If(B1>0,”số âm”,”số dương”))"
"=IF(Not(B1=0),”so 0”,If(B1<0,”số âm”,”số dương”))"
"=IF(B1<>0,”so 0”,If(B1>0,”số âm”,”số dương”))"
"Giả sử Sheet Other và Sheet LinkCells là hai Sheet cùng Workbook. Tính tổng tiền = Số lượng Quý
1 * Đơn giá, tại E7 của Sheet LinkCells ta gõ? Hình 10"

"=D7* Other!G8"
"=D7? Other!G8"
"=D7* Other/G8"
"=D7* Other?G8"
"Giả sử Sheet Other thuộc Workbook Bai5, và Sheet LinkCells thuộc Workbook Bai6. Tính tổng số lượng sách đã bán của Quý 1 = tháng 1 + tháng 2 + tháng 3, tại D7 của Sheet LinkCells ta gõ? Hình 10"
"= SUM([Bai5]Other!D8:F8)"
"= SUM([Bai5]Other?D8:F8)"
"= SUM([Bai5]Other/D8:F8)"
"= SUM([Bai5]Other:D8:F8)"
"Giả sử Sheet Other và Sheet LinkCells là hai 140) Dựa vào hình trên, nếu gõ công thức? Hình 10"
"= SUM(Other!D8:F8)"
"= SUM(Other?D8:F8)"
"= SUM(Other/D8:F8)"
"= SUM(Other:D8:F8)"
"Dựa vào hình trên, điền công thức cho cột Hãng sản xuất, tại ô B3 gõ công thức? Hình 11"

"=VLOOKUP(LEFT(A3,1),\$G\$15:\$H$19,2,0)"
"=VLOOKUP(LEFT(A3,1),G15:\$H$19,3,0)"
"=HLOOKUP(LEFT(A3,2),\$G\$15:\$H$19,2,0)"
"=HLOOKUP(LEFT(A3,1),\$G\$15:\$H$19,2,0)"
"Dựa vào hình trên, điền công thức cho cột Phân khối (CC), tại ô C3 gõ công thức? Hình 11"
"=HLOOKUP(VALUE(MID(A3,2,2)),\$B\$11:\$E$12,2,0)"
"=HLOOKUP(MID(A3,2,2),\$B\$11:\$E$12,2,0)"
"=VLOOKUP(MID(A3,2,2),\$B\$11:\$E$12,2,0)"
"=VLOOKUP(VALUE(MID(A3,2,2)),\$B\$11:\$E$12,2,0)"
"Dựa vào hình trên, điền công thức cho cột Nhãn hiệu, tại ô D3 gõ công thức? Hình 11"
"=INDEX(\$A\$15:\$E\$19,MATCH(B3,\$A\$15:\$A\$19,0),MATCH(C3,\$A\$15:\$E$15,0))"
"=INDEX(\$A\$15:\$E\$19, MATCH(C3,\$A\$15:\$E\$15,0),MATCH(B3,\$A\$15:\$A$19,0))"
"=INDEX(\$A\$15:\$E$19,MATCH(B3,A15:A19,0),MATCH(C3,A15:E15,0))"
"=INDEX(\$A\$15:\$E$19,MATCH(C3,A15:E15,0),MATCH(B3,A15:A19,0))"
" Dựa vào hình trên, điền công thức cho cột Thời gian bảo hành, tại ô G3 gõ công thức? Hình 11"
"=HLOOKUP(C3,\$B\$12:\$E$13,2,0)"
"=VLOOKUP(C3,\$B\$12:\$E$13,2,0)"
"=VLOOKUP(C3,\$B\$12:\$E$13,3,0)"
"=HLOOKUP(C3,\$B\$12:\$E$13,3,0)"
"Hàm PV() dùng để tính?"
"Tính giá trị tài khoản đầu tư (phải trả) ban đầu"
"Tính số kỳ đầu tư."
"Tính lãi suất."
"Tính giá trị tài khoản tương lai."
"Hàm FV() dùng để... tính giá trị tài khoản tương lai"
"Tính giá trị tài khoản đầu tư (phải trả) ban đầu"
"Tính số kỳ đầu tư."
"Tính lãi suất."
"Tính giá trị tài khoản tương lai."
"Cấu trúc của hàm RATE()?"
"RATE (nper, pmt, pv, [fv], [type])"
"RATE (pmt, nper, pv, [fv], [type])"
"RATE (nper, pmt, fv, [pv], [type])"
"RATE (pmt, nper, fv, [pv], [type])"
"Cấu trúc của hàm NPER()?"
"NPER (rate, pmt, pv, [fv], [type]) "
"NPER (pmt, rate, pv, [fv], [type])"
"NPER (rate, pmt, fv, [pv], [type])"
"NPER (pmt, rate, fv, [pv], [type])"
"Cấu trúc của hàm PMT()?"
"PMT (rate, nper, pv, [fv], [type]) "
"PMT (nper, rate, pv, [fv], [type])"
"PMT (rate, nper, fv, [pv], [type])"
"PMT (nper,rate, fv, [pv], [type])"
"Cấu trúc của hàm PV()?"
"PV (rate, nper, pmt, [fv], [type]) "
"PV (nper, rate, pmt, [fv], [type])"
"PV (nper, rate, [fv], pmt, [type])"
"PV (rate, pmt, nper, [fv], [type])"
"Cấu trúc của hàm FV()?"
"FV (rate, nper, pmt, [pv], [type]) "
"FV (nper, rate, pmt, [pv], [type])"
"FV (nper, rate, [pv], pmt, [type])"
"FV (rate, pmt, nper, [pv], [type])"
"Hàm NPER() dùng để tính?"
"Tính giá trị tài khoản đầu tư (phải trả) ban đầu"
"Tính số kỳ đầu tư."
"Tính lãi suất."
"Tính giá trị tài khoản tương lai."
"Hàm RATE() dùng để tính?"
"Tính giá trị tài khoản đầu tư (phải trả) ban đầu"
"Tính số kỳ đầu tư."
"Tính lãi suất."
"Tính giá trị tài khoản tương lai."
"Tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư có lãi suất cố định và được chi trả cố định theo kỳ với các khoản bằng nhau mỗi kỳ.Ta sử dụng hàm nào? "
"Hàm FV."
"Hàm PV."
"Hàm NPER."
"Hàm RATE."
