vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Điện toán di động có đáp án - Phần 19
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Điện toán di động có đáp án - Phần 19

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
25 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô chứa dữ liệu kiểu chuỗi (ký tự) thì công thức là? Hình 7"

"=COUNTIF(A1:C7,"" * "")"

"=COUNTA(A1:C7,"" * "")"

"=COUNT(A1:C7,"" * "")"

"=COUNTBLANK(A1:C7,"" * "")"

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô có chứa chuỗi ""oa"" thì công thức là? Hình 7"

"=Countif(A1:C7,”*oa*”)"

"=Countif(A1:C7,”oa*”)"

"=Countif(A1:C7,”*oa”)"

"=Countif(A1:C7,”oa”)"

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô chứa chuỗi bắt đầu là ""Hoa"" thì công thức là? Hình 7"

"=Countif(A1:C7,”Hoa*”)"

"=Countif(A1:C7,”*Hoa*”)"

"=Countif(A1:C7,”*Hoa”)"

"=Countif(A1:C7,”Hoa”)"

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Dựa vào hình trên, để xếp hạng (dựa vào Tổng điểm thi) cho các vận động viên thì công thức tại ô G9 ta gõ? Hình 8"

"=Rank(F9, \$F\$9:\$F$18,0) "

"=Rank(\$F\$9, \$F\$9:\$F$18,0)"

"=Rank(F9, F9:F18,0)"

"=Rank(F9, F9:\$F$18,0)"

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"

Dựa vào hình trên, nếu tại ô G9 gõ công thức =RANK(E9,\$E\$9:\$E$18,0) thì giá trị tại ô G9 là? Hình 8 "

"1"

"2"

"3"

"4"

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Dựa vào hình trên, đếm số vận động viên của Russia thì công thức là? Hình 8"

"=Countif(C9:C18,”Russia”)"

"=Countif(”Russia”,C9:C18)"

"=CountA(C9:C18,”Russia”)"

"=CountA(”Russia”, C9:C18)"

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Dựa vào hình trên, muốn kiểm tra ô B1 là số chẵn, số lẻ, số 0, ta sử dụng công thức? Hình 9"

"=IF(B1=0,”So 0”,If(mod(B1,2)=0,”số chẵn”,”số lẻ”))"

"=IF(B1=0,”So 0”,If(int(B1,2)=0,”số chẵn”,”số lẻ”))"

"=IF(B1=0,”So 0”,If(int(B1/2)=0,”số chẵn”,”số lẻ”))"

"=IF(B1=0,”So 0”,If(mod(B1/2)=0,”số chẵn”,”số lẻ”))"

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Dựa vào hình trên, muốn kiểm tra ô B1 là số âm, số dương, số 0 , sử dụng công thức? Hình 9"

"=IF(B1=0,”so 0”,If(B1<0,”số âm”,”số dương”))"

"=IF(B1=0,”so 0”,If(B1>0,”số âm”,”số dương”))"

"=IF(Not(B1=0),”so 0”,If(B1<0,”số âm”,”số dương”))"

"=IF(B1<>0,”so 0”,If(B1>0,”số âm”,”số dương”))"

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Giả sử Sheet Other và Sheet LinkCells là hai Sheet cùng Workbook. Tính tổng tiền = Số lượng Quý

1 * Đơn giá, tại E7 của Sheet LinkCells ta gõ? Hình 10"

"=D7* Other!G8"

"=D7? Other!G8"

"=D7* Other/G8"

"=D7* Other?G8"

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Giả sử Sheet Other thuộc Workbook Bai5, và Sheet LinkCells thuộc Workbook Bai6. Tính tổng số lượng sách đã bán của Quý 1 = tháng 1 + tháng 2 + tháng 3, tại D7 của Sheet LinkCells ta gõ? Hình 10" 

"= SUM([Bai5]Other!D8:F8)"

"= SUM([Bai5]Other?D8:F8)"

"= SUM([Bai5]Other/D8:F8)"

"= SUM([Bai5]Other:D8:F8)"

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Giả sử Sheet Other và Sheet LinkCells là hai 140) Dựa vào hình trên, nếu gõ công thức? Hình 10"

"= SUM(Other!D8:F8)"

"= SUM(Other?D8:F8)"

"= SUM(Other/D8:F8)"

"= SUM(Other:D8:F8)"

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Dựa vào hình trên, điền công thức cho cột Hãng sản xuất, tại ô B3 gõ công thức? Hình 11"

"=VLOOKUP(LEFT(A3,1),\$G\$15:\$H$19,2,0)"

"=VLOOKUP(LEFT(A3,1),G15:\$H$19,3,0)"

"=HLOOKUP(LEFT(A3,2),\$G\$15:\$H$19,2,0)"

"=HLOOKUP(LEFT(A3,1),\$G\$15:\$H$19,2,0)"

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Dựa vào hình trên, điền công thức cho cột Phân khối (CC), tại ô C3 gõ công thức? Hình 11"

"=HLOOKUP(VALUE(MID(A3,2,2)),\$B\$11:\$E$12,2,0)"

"=HLOOKUP(MID(A3,2,2),\$B\$11:\$E$12,2,0)"

"=VLOOKUP(MID(A3,2,2),\$B\$11:\$E$12,2,0)"

"=VLOOKUP(VALUE(MID(A3,2,2)),\$B\$11:\$E$12,2,0)"

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Dựa vào hình trên, điền công thức cho cột Nhãn hiệu, tại ô D3 gõ công thức? Hình 11"

"=INDEX(\$A\$15:\$E\$19,MATCH(B3,\$A\$15:\$A\$19,0),MATCH(C3,\$A\$15:\$E$15,0))"

"=INDEX(\$A\$15:\$E\$19, MATCH(C3,\$A\$15:\$E\$15,0),MATCH(B3,\$A\$15:\$A$19,0))"

"=INDEX(\$A\$15:\$E$19,MATCH(B3,A15:A19,0),MATCH(C3,A15:E15,0))"

"=INDEX(\$A\$15:\$E$19,MATCH(C3,A15:E15,0),MATCH(B3,A15:A19,0))"

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

" Dựa vào hình trên, điền công thức cho cột Thời gian bảo hành, tại ô G3 gõ công thức? Hình 11"

"=HLOOKUP(C3,\$B\$12:\$E$13,2,0)"

"=VLOOKUP(C3,\$B\$12:\$E$13,2,0)"

"=VLOOKUP(C3,\$B\$12:\$E$13,3,0)"

"=HLOOKUP(C3,\$B\$12:\$E$13,3,0)"

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Hàm PV() dùng để tính?"

"Tính giá trị tài khoản đầu tư (phải trả) ban đầu"

"Tính số kỳ đầu tư."

"Tính lãi suất."

"Tính giá trị tài khoản tương lai."

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Hàm FV() dùng để... tính giá trị tài khoản tương lai"

"Tính giá trị tài khoản đầu tư (phải trả) ban đầu"

"Tính số kỳ đầu tư."

"Tính lãi suất."

"Tính giá trị tài khoản tương lai."

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Cấu trúc của hàm RATE()?"

"RATE (nper, pmt, pv, [fv], [type])"

"RATE (pmt, nper, pv, [fv], [type])"

"RATE (nper, pmt, fv, [pv], [type])"

"RATE (pmt, nper, fv, [pv], [type])"

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Cấu trúc của hàm NPER()?"

"NPER (rate, pmt, pv, [fv], [type]) "

"NPER (pmt, rate, pv, [fv], [type])"

"NPER (rate, pmt, fv, [pv], [type])"

"NPER (pmt, rate, fv, [pv], [type])"

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Cấu trúc của hàm PMT()?"

"PMT (rate, nper, pv, [fv], [type]) "

"PMT (nper, rate, pv, [fv], [type])"

"PMT (rate, nper, fv, [pv], [type])"

"PMT (nper,rate, fv, [pv], [type])"

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Cấu trúc của hàm PV()?"

"PV (rate, nper, pmt, [fv], [type]) "

"PV (nper, rate, pmt, [fv], [type])"

"PV (nper, rate, [fv], pmt, [type])"

"PV (rate, pmt, nper, [fv], [type])"

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Cấu trúc của hàm FV()?"

"FV (rate, nper, pmt, [pv], [type]) "

"FV (nper, rate, pmt, [pv], [type])"

"FV (nper, rate, [pv], pmt, [type])"

"FV (rate, pmt, nper, [pv], [type])"

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Hàm NPER() dùng để tính?"

"Tính giá trị tài khoản đầu tư (phải trả) ban đầu"

"Tính số kỳ đầu tư."

"Tính lãi suất."

"Tính giá trị tài khoản tương lai."

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Hàm RATE() dùng để tính?"

"Tính giá trị tài khoản đầu tư (phải trả) ban đầu"

"Tính số kỳ đầu tư."

"Tính lãi suất."

"Tính giá trị tài khoản tương lai."

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

"Tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư có lãi suất cố định và được chi trả cố định theo kỳ với các khoản bằng nhau mỗi kỳ.Ta sử dụng hàm nào? "

"Hàm FV."

"Hàm PV."

"Hàm NPER."

"Hàm RATE."

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack