vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Công nghệ Java cho di động có đáp án - Phần 5
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Công nghệ Java cho di động có đáp án - Phần 5

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp3 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

What is Android?

mobile operating system

windows operating system

programming language

application software

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Which of the following format is not supported by Android?

mp4

3gp

AVI

FLV

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Browsers that are available for Android are based on

google crome

firefox

open source webkit

IE

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Which of the following corporation bought Android?

Microsoft

apple

google

none of these

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Which of the following feature(s) is/are supported by Android?

multitasking

Bluetooth

video chatting

all of these

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

What is mean by localization?

representing the products in different languages

representing the products in different region

representing the people in different languages

representing the products in different languages with different attribute

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

What is APK?

application package kit

Application package file

Android package kit

Android package file

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ngoại lệ nào sau đây được Android hỗ trợ?

InflateException

Surface.OutOfResourceException

SurfaceHolder.BadSurfaceTypeException

WindowManager.BadTokenException

1 and 2

3 and 4

tất cả

none of these

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ADB viết tắt của

Android Debug Bridge

Application Debug Bridge

Android data bridge

Application data bridge

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Which of the following(s) is/are the nicknames of version(s) of Android? 1)cupcake 2) muffin 3)honeycomb 4)gingerbread

1,2,3

2,3,4

1,3,4

1,2,4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Android có đưa ra giả định về kích thước màn hình, độ phân giải hoặc chipset của thiết bị không?

yes

No

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

For , code used by Android is not a open source

Device driver

ideo driver

WiFi driver

Bluetooth driver

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là một phần của thư viện gốc Android?

webkit

openGL

SQLite

openUX 5) Dalvik

1,2,3

3,4,5

all of above

none of these

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình biên dịch nào được sử dụng để biên dịch mã Android?

Mobile Interpretive Compiler

Dex compiler

AIC

DIC

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình biên dịch Dex biên dịch và chuyển đổi mã nguồn thành mã byte có tên

Delvik byte code

java byte code

Android byte code

none of these

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Why JVM was replaced by DVM when Android development started?

VM is slow

JVM is complicated to configure

JVM was not free

none of these

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ điều hành nào được sử dụng làm nền tảng cho hệ điều hành Android?

Linux

Windows

Java

XML

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Việc phát triển máy ảo Dalvik bắt đầu vào năm nào?

2003

2005

2007

2006

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác biệt chính giữa việc phân phối ứng dụng cho thiết bị dựa trên Android so với các ứng dụng nền tảng thiết bị di động khác là gì? | Android

Applications are distributed by Apple App Store only

Applications are distributed by multiple vendors with different policies on applications. (Ứng dụng được phân phối bởi nhiều nhà cung cấp với các chính sách khác nhau về ứng dụng.)

Applications are distributed by multiple vendors with the exact same policies on applications.

Applications are distributed by the Android Market only.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi phát triển cho hệ điều hành Android, mã byte Java được biên dịch thành gì?

Java source code

Dalvik application code

Dalvik byte code

C source code

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần mở rộng .apk có nghĩa là gì?

Application Package

Application Program Kit

Android Proprietary Kit

Android Package

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi bạn phân phối ứng dụng của mình về mặt thương mại, bạn sẽ muốn ký nó bằng khóa riêng của mình.

True

False

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Google kiểm tra phần mềm độc hại trên Android Market bằng cách nào?

Every new app is scanned by a virus scanner (mọi ứng dụng mới đều được quét bằng máy quét vi-rút)

Users report malicious software to Google (người dùng báo cáo phần mềm độc hại cho Google)

Google employees verify each new app (Nhân viên gg xác minh từng ứng dụng mới)

A seperate company monitors the Android Market for Google

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

hành phần nào trong số này không phải là một trong ba thành phần chính của APK?

Dalvik Executable

Resources

Native Libraries

Webkit

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên chương trình chuyển đổi mã byte Java thành mã byte Dalvik là gì

Android Interpretive Compiler (AIC)

Dalvik Converter

Dex compiler

Mobile Interpretive Compiler (MIC)

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng Android phải được ký.

After they are installed (sau khi chúng đc cài đặt)

Before they are installed (trước khi chúng được cài đặt)

Never (ko kí)

Within two weeks of installation (trong vòng 2 tuần kể từ khi cài)

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây không phải là thành phần của tệp APK?

Resources

Tất cả đều không phải

Native Libraries

Dalvik executable

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thư viện AWT và Swing đã bị xóa khỏi bộ thư viện Android.

True

False

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tệp R.java là nơi bạn chỉnh sửa tài nguyên cho dự án của mình.

True

False

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có gì trong tệp kê khai xml?

The permissions the app requires (Các quyền mà ứng dụng yêu cầu)

The list of strings used in the app (Danh sách các chuỗi được sử dụng trong ứng dụng)

The source code (mã nguồn)

All other choices

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong file XML Bố cục có những gì?

Orientations and layouts that specify what the display looks like. (các hướng bố cục các định màn hình trông như thế nào)

The permissions required by the app. (các quyền mà ứng dụng yêu cầu)

The strings used in the app. (các chuỗi được sử dụng trong ứng dụng)

The code which is compiled to run the app. (Mã được biên dịch để chạy ứng dụng)

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết bị giả lập cho android

Runs the same code base as the actual device, all the way down to the machine layer. (Chạy cơ sở mã giống như thiết bị thực tế, cho đến tận lớp máy)

Is more of a simulator, and acts as a virtual machine for the Android device. (Giống như một trình mô phỏng hơn và hoạt động như một máy ảo cho thiết bị Android.)

Runs the same code base as the actual device, however at a higher level. (Chạy cơ sở mã giống như thiết bị thực tế, tuy nhiên ở cấp độ cao hơn)

An imaginary machine built on the hopes and dreams of baby elephants. (Một cỗ máy tưởng tượng được xây dựng dựa trên hy vọng và ước mơ của những chú voi con)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mã nguồn Java của bạn là mã được chạy trực tiếp trên thiết bị Android

True

False

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình giả lập giống hệt như chạy điện thoại thật NGOẠI TRỪ khi giả lập/mô phỏng cái gì?

Telephony

Applications

Sensors - cảm biến

The emulator can emulate/simulate all aspects of a smart phone.

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình mô phỏng simulator khác với emulator?

Emulators are only used to play old SNES games, simulators are used for software development

The emulator is shipped with the Android SDK and third party simulators are not

The emulator can virtualize sensors and other hardware features, while the simulator cannot

The emulator imitates the machine executing the binary code, rather than simulating the behavior of the code at a higher level. (The emulator - Trình mô phỏng bắt chước máy thực thi mã nhị phân, thay vì mô phỏng hành vi của mã ở cấp độ cao hơn)

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tệp R là một tệp được tạo

Automatically

Manually

Emulated

None of the above

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hoạt động có thể được coi là tương ứng với cái gì?

A Java project

A Java class

A method call

An object field

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo trình giả lập, bạn cần có AVD. nó đứng để làm gì?

Android Virtual Display

Android Virtual Device - thiết bị ảo Android

Active Virtual Device

Application Virtual Display

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SDK Android đi kèm với trình mô phỏng.

True

False

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tệp chỉ định bố cục màn hình của bạn.

Layout file

Manifest file Strings XML

R file

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack