vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Công nghệ Java cho di động có đáp án - Phần 2
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Công nghệ Java cho di động có đáp án - Phần 2

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp hoạt động gốc?

Object

Context

ActivityGroup

ContextThemeWrapper

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các lớp con Trực tiếp,gián tiếp của Dịch vụ là gì?

RecognitionService ( Dịch vụ công nhận)

RemoteViewsService (Dịch vụ RemoteViews)

SpellCheckerService ( Dịch vụ kiểm tra chính tả)

InputMethodService ( Phương thức đầu vào dịch vụ)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các lớp con Trực tiếp của hoạt động là gì?

AccountAuthenticatorActivity ( Tài khoản Authenticator hoạt động)

ActivityGroup ( Nhóm hoạt động)

ExpandableListActivity ( Danh sách hoạt động có thể mở rộng)

FragmentActivity ( Mảnh hoạt động)

ListActivity ( Danh sách hoạt động)

all the aove ( Tất cả đáp án trên )

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các lớp con Trực tiếp,gián tiếp của Hoạt động là gì?

LauncherActivity ( Hoạt động của trình khởi chạy )

PreferenceActivity ( Hoạt động ưu tiên )

TabActivity ( Tab hoạt động)

Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại dịch vụ gốc?

Object Context

ContextWrapper

ContextThemeWrapper

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào không được kích hoạt bởi Intent?

Activity

Services

ContentProvider

BroadcastReceiver

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào nhà cung cấp nội dung sẽ được kích hoạt?

Using Intent

Using SQLite

Using ContentResolver

None of the above

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm quan trọng nào của thiết bị mà bạn nên xem xét khi thiết kế và phát triển ứng dụng của mìnhScreen size and density

Screen size and density ( Kích thước và mật độ màn hình)

Input configurations ( Cấu hình đầu vào )

Device features ( Tính năng thiết bị )

Platform Version ( Phiển bản nền tảng)

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kích thước màn hình trong Android là bao nhiêu?

small (nhỏ)

normal (bình thường)

large (lớn)

extra large (cực lớn)

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mật độ màn hình trong Android là bao nhiêu?

low density ( mật độ thấp )

medium density ( mật độ trung bình )

high density ( mật độ cao )

extra high density ( mật độ cực cao )

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn có thể tắt một hoạt động bằng cách gọi phương thức của nó:

onDestory()

finishActivity()

finish()

None of the above

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác biệt giữa bối cảnh hoạt động và bối cảnh ứng dụng là gì?

The Activity instance is tied to the lifecycle of an Activity. while the application instance is tied to the lifecycle of the application. ( Phiên bản hoạt động được gắn với vòng đời của hoạt động trong khi phiên bản ứng dụng được gắn với vòng đời của ứng dụng )

The Activity instance is tied to the lifecycle of the application, while the application instance is tied to the lifecycle of an Activity. ( Phiên bản hoạt động được gắn với vòng đời của ứng dụng, trong khi phiên bản ứng dụng được gắn với vòng đời của hoạt động.)

The Activity instance is tied to the lifecycle of the Activity, while the application instance is tied to the lifecycle of an application. (Phiên bản hoạt động được gắn với vòng đời của hoạt động, trong khi phiên bản ứng dụng được gắn với vòng đời của ứng dụng) None of the above

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cái nào KHÔNG liên quan đến lớp mảnh

DialogFragment

ListFragment

PreferenceFragment

CursorFragment ( đoạn con trỏ)

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định nghĩa của Loader ( Trình tải) ?

loaders make it easy to asynchronously load data in an activity or fragment. (trình tải giúp dễ dàng tải dữ liệu không đồng bộ trong một hoạt động hoặc đoạn.)

loaders make it easy to synchronously load data in an activity or fragment. (trình tải giúp dễ dàng tải dữ liệu đồng bộ trong một hoạt động hoặc đoạn)

loaders does not make it easy to asynchronously load data in an activity or fragment. ( Trình tải không giúp dễ dàng tải dữ liệu không đồng bộ trong một hoạt động hoặc đoạn.)

None of the above.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của Loaders?

They are available to every Activity and Fragment.( chúng có sẵn cho mọi hoạt động và phân đoạn )

They provide asynchronous loading of data ( chúng cung cấp khả năng tải dữ liệu không đồng bộ).

They monitor the source of their data and deliver new results when the content changes. ( Họ giám sát nguồn dữ liệu của mình và đưa ra kết quả mới khi nội dung thay đổi)

They automatically reconnect to the last loader's cursor when being recreated after a configuration change. Thus, they don't need to re-query their data. (Chúng tự động kết nối lại với con trỏ của trình tải cuối cùng khi được tạo lại sau khi thay đổi cấu hình. Vì vậy, họ không cần truy vấn lại dữ liệu của mình )

All of the above.( tất cả các đáp án trên)

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu các để bắt đầu dịch vụ?

Started ( đã bắt đầu)

Bound ( rằng buộc)

a & b

None of the above.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu dịch vụ của bạn là riêng tư đối với ứng dụng của riêng bạn và chạy trong cùng quy trình với ứng dụng khách (điều này là phổ biến), bạn nên tạo giao diện của mình bằng cách mở rộng lớp ?

Messenger

Binder ( chất kết dính )

AIDL

None of the above

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu bạn cần giao diện của mình hoạt động trên nhiều quy trình khác nhau, bạn có thể tạo giao diện cho dịch vụ bằng?

Binder

Messenger

AIDL

b or c

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

AsyncTask cho phép bạn thực hiện công việc không đồng bộ trên giao diện người dùng của mình. Nó thực hiện các hoạt động chặn trong một luồng công việc và sau đó xuất bản kết quả trên luồng UI..

*true

false

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chúng ta cần sử dụng gói nào để viết các trường hợp kiểm thử Android?

view

test

util

text

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn nhận được phiên bản TabSpec từ máy chủ thông qua

newTabSpec()

setContent()

setIndicator()

setup()

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ExpandableListView được sử dụng cho”

simplified tree representation ( biểu diễn cây đơn giản )

Tree generation ( thế hệ cây )

Tree creation ( tạo cây)

Tree deletion ( xóa cây)

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để nhận một instance của Menu, chúng ta phải sử dụng

setup()

setIndicator()

onCreate()

onCreateOptionsMenu()

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu bạn cung cấp , mã định danh lựa chọn của bạn (tham số thứ hai) có thể là 0.”

Runnable

Tapas

Includes

Droide

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Menu có thể được đặt ở chế độ phím tắt theo bảng chữ cái bằng cách gọi:

setup()

setQwertyMode()

setContent()

setIndicator()

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thông thường loại MIME sẽ là:

html

text

Text/HTML

Doc

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với tài liệu MIME Text/Html, mã hóa sẽ ở

UTF-8

ASCIEE

EBCDIC

BCD

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình cổng nối tiếp Bluetooth có được Android hỗ trợ không?

yes

no

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Android là gì ?”

mobile operating system ( hệ điều hành di động)

windows operating system( hệ điều hành windows)

programming language ( ngôn ngữ lập trình)

application software ( phần mềm ứng dụng)

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Định dạng nào sau đây không được Android hỗ trợ?

mp4

3gp

AVI

FLV

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các trình duyệt có sẵn cho Android đều dựa trên

google crome

firefox

open source webkit

IE

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập đoàn nào sau đây đã mua Android?

microsoft

apple

google

none of these

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính năng nào sau đây được Android hỗ trợ?

multitasking ( đa nhiệm )

Bluetooth

video chatting

Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ý nghĩa của localization?”

representing the products in different languages ( đại diện cho các sản phẩm bằng các ngôn ngữ khác nhau)

representing the products in different region ( đại diện cho các sản phẩm ở khu vực khác nhau)

representing the people in different languages ( Đại diện cho người dân bằng các ngôn ngữ khác nhau )

representing the products in different languages with different attribute ( đại diện cho các sản phẩm bằng các ngôn ngữ khác nhau với thuộc tính khác nhau )

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

APK là gì

application package kit

” Application package file

Android package kit

Android package file

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ADB viết tắt của

Android Debug Bridge

Application Debug Bridge

Android data bridge

Application data bridge

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Android có đưa ra giả định về kích thước màn hình, độ phân giải hoặc chipset của thiết bị không?”

yes

no

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với , mã được Android sử dụng không phải là mã nguồn mở.

Device driver

video driver

WiFi driver

Bluetooth driver

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình biên dịch nào được sử dụng để biên dịch mã Android?”

A Mobile Interpretive Compiler

Dex compiler

AIC

DIC

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần nào sau đây là thành phần của tệp APK?”

Resources

Delvik Executable

cả a và b

D none of above

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack