40 câu hỏi
Lớp hoạt động gốc?
Object
Context
ActivityGroup
ContextThemeWrapper
Các lớp con Trực tiếp,gián tiếp của Dịch vụ là gì?
RecognitionService ( Dịch vụ công nhận)
RemoteViewsService (Dịch vụ RemoteViews)
SpellCheckerService ( Dịch vụ kiểm tra chính tả)
InputMethodService ( Phương thức đầu vào dịch vụ)
Các lớp con Trực tiếp của hoạt động là gì?
AccountAuthenticatorActivity ( Tài khoản Authenticator hoạt động)
ActivityGroup ( Nhóm hoạt động)
ExpandableListActivity ( Danh sách hoạt động có thể mở rộng)
FragmentActivity ( Mảnh hoạt động)
ListActivity ( Danh sách hoạt động)
all the aove ( Tất cả đáp án trên )
Các lớp con Trực tiếp,gián tiếp của Hoạt động là gì?
LauncherActivity ( Hoạt động của trình khởi chạy )
PreferenceActivity ( Hoạt động ưu tiên )
TabActivity ( Tab hoạt động)
Tất cả đáp án trên
Loại dịch vụ gốc?
Object Context
ContextWrapper
ContextThemeWrapper
Thành phần nào không được kích hoạt bởi Intent?
Activity
Services
ContentProvider
BroadcastReceiver
Khi nào nhà cung cấp nội dung sẽ được kích hoạt?
Using Intent
Using SQLite
Using ContentResolver
None of the above
Đặc điểm quan trọng nào của thiết bị mà bạn nên xem xét khi thiết kế và phát triển ứng dụng của mìnhScreen size and density
Screen size and density ( Kích thước và mật độ màn hình)
Input configurations ( Cấu hình đầu vào )
Device features ( Tính năng thiết bị )
Platform Version ( Phiển bản nền tảng)
Tất cả các đáp án trên
Kích thước màn hình trong Android là bao nhiêu?
small (nhỏ)
normal (bình thường)
large (lớn)
extra large (cực lớn)
Tất cả các đáp án trên
Mật độ màn hình trong Android là bao nhiêu?
low density ( mật độ thấp )
medium density ( mật độ trung bình )
high density ( mật độ cao )
extra high density ( mật độ cực cao )
Tất cả các đáp án trên
Bạn có thể tắt một hoạt động bằng cách gọi phương thức của nó:
onDestory()
finishActivity()
finish()
None of the above
Sự khác biệt giữa bối cảnh hoạt động và bối cảnh ứng dụng là gì?
The Activity instance is tied to the lifecycle of an Activity. while the application instance is tied to the lifecycle of the application. ( Phiên bản hoạt động được gắn với vòng đời của hoạt động trong khi phiên bản ứng dụng được gắn với vòng đời của ứng dụng )
The Activity instance is tied to the lifecycle of the application, while the application instance is tied to the lifecycle of an Activity. ( Phiên bản hoạt động được gắn với vòng đời của ứng dụng, trong khi phiên bản ứng dụng được gắn với vòng đời của hoạt động.)
The Activity instance is tied to the lifecycle of the Activity, while the application instance is tied to the lifecycle of an application. (Phiên bản hoạt động được gắn với vòng đời của hoạt động, trong khi phiên bản ứng dụng được gắn với vòng đời của ứng dụng) None of the above
Cái nào KHÔNG liên quan đến lớp mảnh
DialogFragment
ListFragment
PreferenceFragment
CursorFragment ( đoạn con trỏ)
Định nghĩa của Loader ( Trình tải) ?
loaders make it easy to asynchronously load data in an activity or fragment. (trình tải giúp dễ dàng tải dữ liệu không đồng bộ trong một hoạt động hoặc đoạn.)
loaders make it easy to synchronously load data in an activity or fragment. (trình tải giúp dễ dàng tải dữ liệu đồng bộ trong một hoạt động hoặc đoạn)
loaders does not make it easy to asynchronously load data in an activity or fragment. ( Trình tải không giúp dễ dàng tải dữ liệu không đồng bộ trong một hoạt động hoặc đoạn.)
None of the above.
Đặc điểm của Loaders?
They are available to every Activity and Fragment.( chúng có sẵn cho mọi hoạt động và phân đoạn )
They provide asynchronous loading of data ( chúng cung cấp khả năng tải dữ liệu không đồng bộ).
They monitor the source of their data and deliver new results when the content changes. ( Họ giám sát nguồn dữ liệu của mình và đưa ra kết quả mới khi nội dung thay đổi)
They automatically reconnect to the last loader's cursor when being recreated after a configuration change. Thus, they don't need to re-query their data. (Chúng tự động kết nối lại với con trỏ của trình tải cuối cùng khi được tạo lại sau khi thay đổi cấu hình. Vì vậy, họ không cần truy vấn lại dữ liệu của mình )
All of the above.( tất cả các đáp án trên)
Có bao nhiêu các để bắt đầu dịch vụ?
Started ( đã bắt đầu)
Bound ( rằng buộc)
a & b
None of the above.
Nếu dịch vụ của bạn là riêng tư đối với ứng dụng của riêng bạn và chạy trong cùng quy trình với ứng dụng khách (điều này là phổ biến), bạn nên tạo giao diện của mình bằng cách mở rộng lớp ?
Messenger
Binder ( chất kết dính )
AIDL
None of the above
Nếu bạn cần giao diện của mình hoạt động trên nhiều quy trình khác nhau, bạn có thể tạo giao diện cho dịch vụ bằng?
Binder
Messenger
AIDL
b or c
AsyncTask cho phép bạn thực hiện công việc không đồng bộ trên giao diện người dùng của mình. Nó thực hiện các hoạt động chặn trong một luồng công việc và sau đó xuất bản kết quả trên luồng UI..
*true
false
Chúng ta cần sử dụng gói nào để viết các trường hợp kiểm thử Android?
view
test
util
text
Bạn nhận được phiên bản TabSpec từ máy chủ thông qua
newTabSpec()
setContent()
setIndicator()
setup()
ExpandableListView được sử dụng cho”
simplified tree representation ( biểu diễn cây đơn giản )
Tree generation ( thế hệ cây )
Tree creation ( tạo cây)
Tree deletion ( xóa cây)
Để nhận một instance của Menu, chúng ta phải sử dụng
setup()
setIndicator()
onCreate()
onCreateOptionsMenu()
Nếu bạn cung cấp , mã định danh lựa chọn của bạn (tham số thứ hai) có thể là 0.”
Runnable
Tapas
Includes
Droide
Menu có thể được đặt ở chế độ phím tắt theo bảng chữ cái bằng cách gọi:
setup()
setQwertyMode()
setContent()
setIndicator()
Thông thường loại MIME sẽ là:
html
text
Text/HTML
Doc
Đối với tài liệu MIME Text/Html, mã hóa sẽ ở
UTF-8
ASCIEE
EBCDIC
BCD
Cấu hình cổng nối tiếp Bluetooth có được Android hỗ trợ không?
yes
no
Android là gì ?”
mobile operating system ( hệ điều hành di động)
windows operating system( hệ điều hành windows)
programming language ( ngôn ngữ lập trình)
application software ( phần mềm ứng dụng)
Định dạng nào sau đây không được Android hỗ trợ?
mp4
3gp
AVI
FLV
Các trình duyệt có sẵn cho Android đều dựa trên
google crome
firefox
open source webkit
IE
Tập đoàn nào sau đây đã mua Android?
microsoft
apple
none of these
Tính năng nào sau đây được Android hỗ trợ?
multitasking ( đa nhiệm )
Bluetooth
video chatting
Tất cả các đáp án trên
Ý nghĩa của localization?”
representing the products in different languages ( đại diện cho các sản phẩm bằng các ngôn ngữ khác nhau)
representing the products in different region ( đại diện cho các sản phẩm ở khu vực khác nhau)
representing the people in different languages ( Đại diện cho người dân bằng các ngôn ngữ khác nhau )
representing the products in different languages with different attribute ( đại diện cho các sản phẩm bằng các ngôn ngữ khác nhau với thuộc tính khác nhau )
APK là gì
application package kit
” Application package file
Android package kit
Android package file
ADB viết tắt của
Android Debug Bridge
Application Debug Bridge
Android data bridge
Application data bridge
Android có đưa ra giả định về kích thước màn hình, độ phân giải hoặc chipset của thiết bị không?”
yes
no
Đối với , mã được Android sử dụng không phải là mã nguồn mở.
Device driver
video driver
WiFi driver
Bluetooth driver
Trình biên dịch nào được sử dụng để biên dịch mã Android?”
A Mobile Interpretive Compiler
Dex compiler
AIC
DIC
Thành phần nào sau đây là thành phần của tệp APK?”
Resources
Delvik Executable
cả a và b
D none of above
