vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Công nghệ Java cho di động có đáp án - Phần 14
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Công nghệ Java cho di động có đáp án - Phần 14

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn có thể đặt bố cục làm giao diện người dùng cho hoạt động của mình bằng cách chuyển ID tài nguyên cho bố cục.

DsetContentView

BroadcastReceiver

Widgets (chắc thế)

single-pane

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nào nhà cung cấp nội dung sẽ được kích hoạt?

Using Intent ( Ý định sử dụng )

Using SQLite (Sử dụng SQLite )

Using ContentResolver ( Sử dụng ContentResolver )

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các lớp con Trực tiếp,gián tiếp của Dịch vụ là gì?

RecognitionService ( Dịch vụ công nhận)

RemoteViewsService ( Dịch vụ RemoteViews )

SpellCheckerService ( Dịch vụ kiểm tra chính tả )

InputMethodService ( Phương thức đầu vàoDịch vụ )

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dịch vụ nào sau đây được cung cấp bởi hệ điều hành Android?

1:location

2:sensor reading

3:WiFi

4: cloud computing

1,2,3 và hơn thế nữa

2,3,4 và hơn thế nữa

Tấ cả

Không có

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu cộng (+) có nghĩa là trong câu lệnh android:id=@+id/my_id?

Xác định nó là tài nguyên id (1)

Tạo id mới và thêm vào tài nguyên (2)

Trình phân tích cú pháp XML sẽ phân tích cú pháp và trích xuất chuỗi id

Cả 1 và 2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Từ quan điểm của một nhà sản xuất điện thoại, điều gì khiến Android trở nên tuyệt vời đến vậy?

Ngoài một số trình điều khiển cụ thể, nó còn cung cấp mọi thứ để giúp điện thoại hoạt động

Nó làm cho phần cứng hoạt động tốt hơn

Nó cho phép họ cạnh tranh với iPhone của Apple

Nó cho phép người dùng tạo ứng dụng, tạo doanh thu cho các công ty

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các trạng thái trong vòng đời sử dụng là gì?

1)bắt đầu - starting

2)tạm dừng - paused

3)đang chạy - running

4)bị hủy - destroyed

5) chờ - wait

6)kết quả - yield

1,3,4

1,2,3,5

2,5,6

Không đáp án đúng

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình biên dịch nào được sử dụng để biên dịch mã Android?

Mobile Interpretive Compiler

Dex compiler

AIC

DIC

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Màn hình đã tắt' là một ví dụ

Normal broadcast - Phát sóng bình thường

Ordered broadcast - Phát sóng theo yêu cầu

background operation - hoạt động nền

Không có

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong file XML Bố cục có những gì?

Các hướng và bố cục xác định màn hình trông như thế nào.

Các quyền mà ứng dụng yêu cầu.

Các chuỗi được sử dụng trong ứng dụng.

Mã được biên dịch để chạy ứng dụng.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều này được sử dụng cho nhu cầu kiểm soát tốt hơn các thông số bố cục của chế độ xem của bạn.

authenticator class

Google Cloud Messaging for Android (GCM)

onMeasure()

AsyncTask

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường ____________ được sử dụng cho đầu vào một dòng hoặc đầu vào nhiều dòng

Android:autoText

Android:capitalize

Android:digits

Android:singleLine

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình biên dịch nào được sử dụng để biên dịch mã Android?

Mobile Interpretive Compiler

Dex compiler

AIC

DIC

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần có thiết bị cài đặt Android để phát triển ứng dụng cho Android.

Đúng

Sai (Sai )

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công cụ cần thiết để phát triển ứng dụng Android

onCreate();

Android SDK

isConnected()

onDestroy();

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ thống Android sử dụng ý định để

ý định của hệ thống phát sóng

phát sóng ý định tùy chỉnh

Để gọi các ứng dụng khác từ ứng dụng của bạn.

Tất cả đáp án trên

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cái nào sau đây là biệt hiệu của (các) phiên bản Android?

1) cupcake

2) muffin

3) honeycomb

4) gingerbread

1,2,3

2,3,4

1,3,4

1,2,4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại dữ liệu nào sau đây được AIDL hỗ trợ?

1)chuỗi – string,

2)danh sách - list,

3)bản đồ - map,

4)Tất cả kiểu dữ liệu java gốc - All native java datatype

Tất cả

1,2 and 3

4

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể viết mã Android bằng c/c++ không?

Có

Không

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

thư mục con 'values' có ___________ xác định giá trị không đổi

XML file

Image file

doc file

none of these

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu sử dụng dữ liệu hoặc dịch vụ của ứng dụng khác yêu cầu phải thêm thành phần quyền của người dùng vào tệp___________ của bạn

Manifest.xml

Android.xml

C AndroidManifest.xml

Không có đáp đúng

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại dịch vụ gốc?

Object

Context

ContextWrapper

ContextThemeWrapper

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tệp R tạo………..

Automatically

Manually (Thủ công )

Emulated ( mô phỏng )

Không đáp án đúng

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp này hiển thị một số phương thức để ứng dụng nhận cập nhật vị trí.

ConnectivityManager

LocationManager

Fragments

Dalvik Virtual Machine

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các lớp hộp thoại trong Android?

AlertDialog - Hộp thoại cảnh báo

ProgressDialog - Hộp thoại tiến trình

DatePickerDialog - DatePickerHộp thoại

TimePickerDialog - TimePickerHộp thoại

Tất cả đáp án

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Là một lập trình viên Android, bạn nên sử dụng phiên bản Android nào làm mục tiêu phát triển tối thiểu của mình?

Versions 1.6 or 2.0

Versions 1.0 or 1.1

Versions 1.2 or 1.3

Versions 2.3 or 3.0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hoạt động có thể được coi là tương ứng với cái gì?

A Java project

A Java class

A method call

An object field

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nó cung cấp một giá trị duy nhất - được gọi là mã thông báo xác thực đại diện cho cả danh tính của người dùng và ủy quyền của ứng dụng để hành động thay mặt người dùng.

onCreate() - onDestroy()

ACTION_DOCK_EVENT

OAuth2

ETC1

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần nào của nền tảng Android là nguồn mở?

mô-đun Linux cấp thấp

Tất cả

native libraries - thư viện bản địa

application frame work - khung ứng dụng làm việc

complete applications - ứng dụng hoàn chỉnh

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

SDK Android đi kèm với trình mô phỏng.

Đúng

Sai

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự khác biệt chính giữa việc phân phối ứng dụng cho thiết bị dựa trên Android so với các ứng dụng nền tảng thiết bị di động khác là gì? | Android

Các ứng dụng chỉ được phân phối bởi Apple App Store

Ứng dụng được phân phối bởi nhiều nhà cung cấp với các chính sách khác nhau về ứng dụng.

Các ứng dụng được phân phối bởi nhiều nhà cung cấp với các chính sách giống hệt nhau về ứng dụng.

Các ứng dụng chỉ được phân phối bởi Android Market.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng _______________ là một ứng dụng giám sát email.

Mail

Buzz

MailBuzz

MailBox

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cái nào sau đây không có bất kỳ thành phần UI nào và chạy dưới dạng tiến trình nền?

services – dịch vụ

Simulator – giả lập

Emulator – giả lập

Không đáp án đúng

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là phương tiện tương tác với các hoạt động hoặc các thành phần Android khác

IPB

IPC

PCB

PCI

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhà phát triển sử dụng công cụ nào sau đây để kiểm thử ứng dụng?

1)điện thoại Android vật lý

2)SDK

3)Trình mô phỏng bên thứ ba

4)JDK

5)winrunner

1,2,3

3,4,5

C Tất cả 1,2,3,4,5

Không có đáp án đúng

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây là một phần của thư viện gốc Android?

1)webkit

2)openGL

3)SQLite

4)openUX

5)Dalvik

1,2,3

3,4,5

Tất cả 1,2,3,4,5

D Không đáp án đúng

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

ý nghĩa của localization là ?

đại diện cho các sản phẩm bằng các ngôn ngữ khác nhau

đại diện cho các sản phẩm ở khu vực khác nhau

đại diện cho người dân bằng các ngôn ngữ khác nhau

đại diện cho các sản phẩm bằng các ngôn ngữ khác nhau với thuộc tính khác nhau

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo giao diện người dùng trên Android, bạn phải sử dụng:

Eclipse

java and XML

java and SQL

Java and Pl/sql

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đánh giá thành phần đã đăng ký

TD(1,1)= Implicit intent

TD(1,2)= Serialize

TD(1,3)= InputStream

TD(1,4)= Account

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thật buồn cười về sự khởi đầu của Android là…

it is call as Eureka (nó được gọi là Eureka)

Phiên bản Android đầu tiên được phát hành mà không có điện thoại thực tế trên thị trường

it is close source (nó là nguồn gần)

it is for desktop (nó dành cho máy tính để bàn)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack