vietjack.com

600+ câu trắc nghiệm Công nghệ Java cho di động có đáp án - Phần 1
Quiz

600+ câu trắc nghiệm Công nghệ Java cho di động có đáp án - Phần 1

V
VietJack
Đại họcTrắc nghiệm tổng hợp2 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lớp cơ sở nào cho tất cả các lớp Android?

pObject

Class

Android

none of these

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn có thể sử dụng trực tiếp nguồn tài nguyên nào sau đây từ những tài nguyên sẵn có?

style

styleable

string

raw

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tệp nào sau đây mô tả ứng dụng đang được xây dựng và những thành phần nào – hoạt động, dịch vụ, v.v. – đang được ứng dụng đó cung cấp?

build.xml

AndroidManifest.xml

Manifest.xml

Android.xmla

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập lệnh nào sau đây được sử dụng để xây dựng ứng dụng và cài đặt nó trên thiết bị?

build.xml

AndroidManifest.xml

Manifest.xml

Android.xml

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều nào sau đây chứa ứng dụng sau khi nó được biên dịch?

asses/

src/

bin/

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Câu nào sau đây chứa mã nguồn Java của ứng dụng?

res/

asses/

src/

bin/

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

res/ holds

resources

Java source code

application

static files

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

assets/ holds

resources

Java source code

application

static files

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiện ích đơn giản nhất là label, trong Android được gọi là

TextView

grid view

lableview

none of these

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tiện ích nào sau đây giúp bạn nhúng hình ảnh vào hoạt động của mình?

ImageView

ImageButton

Cả a and b

Không có đáp án

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường cung cấp hỗ trợ chính tả tự động

Android:autoText

Android:capitalize

Android:digits

Android:singleLine

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường chỉ chấp nhận một số chữ số nhất định

Android:autoText

Android:capitalize

Android:digits

Android:singleLine

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường được sử dụng cho đầu vào một dòng hoặc đầu vào nhiều dòng

Android:autoText

Android:capitalize

Android:digits

Android:singleLine

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Android:singleLine của cây?

findViewById()

getParentOfType()

getRootView()

getParent()

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu bạn muốn tăng khoảng trắng giữa các widget, bạn sẽ cần sử dụng thuộc tính

Android:padding

Android:digits

Android:capitalize

Android:autoText

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thuộc tính Android:layout_alignParentTop nhận một giá trị:

integer

character

float

Boolean

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ điều hành di động của Android dựa trên phiên bản sửa đổi của:

Linux kernel

Unix kernel

windows

Mac

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có những lớp gói nào giúp truy cập mạng trong Android?

java.net

android.net

android.nfc

android.mtp

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng Android được viết bằng ngôn ngữ lập trình nào?

java

Net

linux

D.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thao tác với Ngày/Giờ, gói nào được sử dụng trong android?

view

test

util

text

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo giao diện người dùng trên Android, bạn phải sử dụng:

Eclipse

java and XML

java and SQL

Java and Pl/sql

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại thời điểm thực hiện cuộc gọi mạng, giao diện người dùng bị chậm hoặc bị treo do:

hardware problem (vấn đề phần cứng)

virus

Network latency (độ trễ mạng)

too much load

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sự thật buồn cười về sự khởi đầu của Android là…

it is call as Eureka (nó được gọi là Eureka)

The first version of Android was released without an actual phone on the market (Phiên bản Android đầu tiên được phát hành mà không có điện thoại thực tế trên thị trường)

it is close source (nó là nguồn gần)

it is for desktop (nó dành cho máy tính để bàn)

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Lập danh sách dữ liệu ứng dụng phù hợp cho các ứng dụng khác

content provider (nhà cung cấp nội dung)

service provider (nhà cung cấp dịch vụ)

application provider (nhà cung cấp ứng dụng)

Resource (nguồn)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Alert notification (Thông báo cảnh báo)

1,2,3

2,3,4

1,3,4

không có đáp án đúng

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Android cung cấp một số chủ đề tiêu chuẩn, được liệt kê trong:

R.style

X.style

menifeest.XML

application

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể viết mã Android bằng c/c++ không?

yes

no

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để viết mã Android bằng c/c++, bạn cần sử dụng

SDK

JDK

NDK

MDK

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sử dụng nhà cung cấp nội dung, thao tác nào sau đây có thể thực hiện được?

create

read

update

delete

1,2,3

2,3,4

Tất cả 1,2,3,4

không có đáp án đúng

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để cập nhật nội dung của nhà cung cấp nội dung bằng cách sử dụng con trỏ và cam kết, bạn cần gọi:

commitUpdates()

updates()

commit()

none of these

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để chèn dữ liệu vào nhà cung cấp nội dung, bạn cần sử dụng:

Insert()

BulkInsert()

getContentProvider()

update()

1 and 2

3 and 4

tất cả 1,2,3,4

không có đáp án đúng

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

BLOB nghĩa là gì?

Bytes less object (Đối tượng ít byte hơn)

Binary large objects (Đối tượng lớn nhị phân)

Binary low object (Đối tượng thấp nhị phân)

bit low object (Đối tượng hơi thấp)

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Android sử dụng cả nội dung và loại làm cách để xác định nội dung trên thiết bị.

Uri, MIME

MIME, HTTP

Uri, HTTP

uri, FTP

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Yêu cầu sử dụng dữ liệu hoặc dịch vụ của ứng dụng khác yêu cầu phải thêm thành phần quyền của người dùng vào tệp của bạn

Manifest.xml

Android.xml

AndroidManifest.xml

none of these

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ứng dụng là một ứng dụng giám sát email.

Mail

Buzz

MailBuzz

MailBox

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

IPC là viết tắt của

Inter process communication

Intra process communication

Inter process control

Intra process control

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đâu là phương tiện tương tác với các hoạt động hoặc các thành phần Android khác

IPB

IPC

PCB

PCI

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong Android, bạn có thể đưa ra thông báo qua

Notification

NotificationManager

note

Manager

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trình quản lý thông báo (NotificationManager) là gì:

system service (dịch vụ hệ thống)

user service (dịch vụ người dùng)

Interactive service

none of these

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Sau khi được cài đặt trên thiết bị, mỗi ứng dụng Android sẽ tồn tại trong?

device memory (bộ nhớ thiết bị)

external memory (bộ nhớ ngoài)

security sandbox (hộp cát bảo mật)

None of the above

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack