2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 9)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 9)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
49 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính số tổ hợp là:

\(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\);

\(C_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\);

\(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\);

\(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!k!}}\).

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x8 + x7 + 1.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi a, b, c lần lượt là ba cạnh của tam giác; ha, hb, hc lần lượt là các đường cao tương ứng với ba cạnh đó và r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đó. Chứng minh rằng: \(\frac{1}{{{h_a}}} + \frac{1}{{{h_b}}} + \frac{1}{{{h_c}}} = \frac{1}{r}\).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x5 + x + 1 thành nhân tử.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ông và bà An cùng có 6 đứa con đang lên máy bay theo một hàng dọc. Có bao nhiêu cách xếp hàng khác nhau nếu ông hay bà An đứng ở đầu hoặc cuối hàng.

720;

1440;

18 720;

40 320.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên tố x, y thỏa mãn x2 – 2y2 = 1.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng tất cả các ước của 4 là:

–7;

4;

0;

7.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết: 4x2 – 25 – (2x – 5)(2x + 7) = 0.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết 8x3 – 12x2 + 6x – 1 = 0.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị y thỏa mãn 49(y – 4)2 – 9(y + 2)2 = 0.

\(\left[ \begin{array}{l}y = \frac{{11}}{5}\\y = \frac{{17}}{2}\end{array} \right.\);

\(\left[ \begin{array}{l}y = \frac{{ - 11}}{5}\\y = 6\end{array} \right.\);

\(\left[ \begin{array}{l}y = \frac{{11}}{5}\\y = - 6\end{array} \right.\);

\(\left[ \begin{array}{l}y = \frac{{ - 11}}{5}\\y = - \frac{{17}}{2}\end{array} \right.\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn: A = x(5x – 3) – x2(x – 1) + x(x2 – 6x) – 10 + 3x.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp khác rỗng: A = (m – 1; 4], B = (−2; 2m + 2), với m ℝ. Xác định m để:

a) A ∩ B = Ø;

b) A B;

c) B A;

d) (A ∩ B) (−1; 3).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:A = ab(a + b) – bc(b + c) + ac (a – c).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x, y, z > 0 thỏa mãn x + y + z = 1. Tìm giá trị lớn nhất của

\(Q = \frac{x}{{x + \sqrt {x + yz} }} + \frac{y}{{y + \sqrt {y + zx} }} + \frac{z}{{z + \sqrt {z + xy} }}\).

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có P là trung điểm của AB và hai điểm M, N thỏa các hệ thức: \(\overrightarrow {MB} - 2\overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \)\(\overrightarrow {NA} + 2\overrightarrow {NC} = \overrightarrow 0 \). Chứng minh rằng 3 điểm M, N, P thẳng hàng.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: (ab – 1)2 + (a + b)2.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính A = 1.2 + 2.3 + 3.4 +…+ n(n + 1).

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khổ giấy A1 lớn gấp bao nhiêu lần khổ giấy A3?

4 lần;

8 lần;

6 lần;

16 lần.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số y = x2 và y = mx + 4, với m là tham số. Khi m = 3, tìm tọa độ các giao điểm  A, B của hai đồ thị của hai hàm số trên.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp khác rỗng A = (m – 1; 4]; B = (−2; 2m + 2), m ℝ. Tìm m để A ∩ B ≠ Ø.

−2 < m < 5;

m > −3;

−1< m < 5;

1 < m < 5.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả số tự nhiên x, y sao cho 2x + 5y là số chính phương.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một bó hoa 12 bông gồm: 5 hoa hồng, 4 hoa lan còn lại là hoa cúc. Chọn ngẫu nhiên 5 bông hoa. Tính xác suất sao cho chọn đủ ba loại và số cúc không ít hơn 2.

\(\frac{{115}}{{396}}\);

\(\frac{{18}}{{35}}\);

\(\frac{1}{{30}}\);

\(\frac{2}{{30}}\).

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong khai triển (x – 2)100 = a0 + a1x1 + … + a100x100. Tổng hệ số

a0 + a1 + a2 + … + a100 bằng:

−1;

1;

3100;

2100.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng min và max của hàm số: \[y = \sqrt {2 + x} + \sqrt {2 - x} + 2\sqrt {4 - {x^2}} \].

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình lăng trụ có thể có số cạnh nào sau đây?

2015;

2017;

2018;

2016.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử x2 + 5x – 6.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tính diện tích tam giác đều cạnh a.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

x

             1                      2                   3                       4              +

 

f’(x)

 

                    0          +         0                 0                     0           +

 Hàm số y = 3f(x + 2) – x3 + 3x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(1; +∞);

(−∞; 1);

(−1; 0);

(0; 2).

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của phương trình \(f(x) = \frac{1}{2}\) là:

Cho đồ thị hàm số y = f(x) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Số nghiệm thực của  (ảnh 1)

2;

4;

1;

3.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số nguyên tố p để p + 2 và p + 10 cũng là số nguyên tố.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x2 – 2x – 4y2 – 4y.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một lớp học có 25 học sinh học khá các môn tự nhiên, 24 học sinh học khá các môn xã hội, 10 học sinh học khá cả môn tự nhiên lẫn môn xã hội, đặc biệt vẫn còn 3 học sinh chưa học khá cả hai nhóm môn ấy. Hỏi lớp có bao nhiêu học sinh chỉ khá đúng một nhóm môn (tự nhiên hoặc xã hội).

39;

26;

29;

36.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây đúng?

Tổng của hai vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) là một vectơ khác \(\overrightarrow 0 \).

Hai vectơ cùng phương với một vectơ khác \(\overrightarrow 0 \) vectơ thì hai vectơ đó cùng phương với nhau.

Hiệu của hai vectơ có độ dài bằng nhau là \(\overrightarrow 0 \).

Hai vectơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các góc của hình thang cân là bao nhiêu?

180°;

360°;

90°;

720°.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh tích của 4 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 24.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Định lý talet trong tam giác.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (2m – 1)x + m – 1 (d). Tìm m để khoảng cách từ O(0; 0) đến (d) là \(\sqrt 3 \).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết:

\(\frac{1}{3}x + \frac{2}{5}\left( {x + 1} \right) = 0\).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương trình 16x – m4x+1 + 5m2 – 45 = 0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?

13;

3;

6;

4.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} + 2{x^2} + 3x - 4\) trên [−4; 0] lần lượt M và m. Giá trị của M + m bằng:

\(\frac{4}{3}\);

\(\frac{{ - 28}}{3}\);

−4;

\(\frac{{ - 4}}{3}\).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: 3x(x – 2) – 5x(1 – x) – 5(x2 – 3).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức x2 – 2x – 15.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai số a, b thỏa mãn điều kiện a + b = 1.

Chứng minh a3 + b3 + ab \( \ge \frac{1}{2}\).

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Người ta muốn xây một cái bể chứa nước dạng khối hộp chữ nhật không nắp có thể tích \(\frac{{500}}{3}\) m3. Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, giá thuê nhân công để xây bể là 500 000 đồng/m3. Nếu biết xác định kích thước của bể hợp lí thì chi phí thuê nhân công sẽ thấp nhất, chi phí thấp nhất đó là:

70 triệu đồng;

85 triệu đồng;

80 triệu đồng;

75 triệu đồng.

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một liên đoàn bóng rổ có 10 đội, mỗi đội đấu với mỗi đội khác 2 lần, một lần ở sân nhà và một lần ở sân khách. Số trận đấu được sắp xếp là bao nhiêu?

45;

90;

100;

180.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức \(A = 11 - \sqrt {{x^2} + 7x + 4} \).

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các vecto \(\overrightarrow a ;\overrightarrow b \ne 0\). Khẳng định nào sau đây đúng?

\(\overrightarrow a ;\overrightarrow b \) cùng phương khi và chỉ khi \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\);

\(\overrightarrow a \); \(\overrightarrow b \) cùng phương khi và chỉ khi \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = - \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\);

\(\overrightarrow a \); \(\overrightarrow b \) cùng phương khi và chỉ khi \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \ne \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\);

\(\overrightarrow a \); \(\overrightarrow b \) cùng phương khi và chỉ khi \(\left| {\overrightarrow a .\overrightarrow b } \right| = \left| {\overrightarrow a } \right|.\left| {\overrightarrow b } \right|\).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh n3 – n chia hết cho 3 với mọi số nguyên n.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: (x – 5)(x – 4) – (x + 1)(x – 2) = 7.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack