2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 85)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 85)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
118 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a + b + c = 2. Tìm giá trị lớn nhất của: P=abab+2c+bcbc+2a+caca+2b

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax4 + bx2 + c có đồ thị như hình vẽ bên.

Media VietJack

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

a > 0, b < 0, c > 0;

a < 0, b > 0, c < 0;

a < 0, b < 0, c < 0;

a > 0, b < 0, c < 0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có chiều cao bằng 6, diện tích đáy bằng 8. Gọi M là trung điểm AB. Mặt phẳng (A’C’M) cắt BC tại N. Tính thể tích của khối đa diện có các đỉnh là D, M, N, A’, C’.

10;

18;

12;

24.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là điểm trên cạnh AC sao cho AC = 3MC. Lấy N trên cạnh C’D sao cho C’N = xC’D. Với giá trị nào của x thì MN // BD’.

x=23

x=13

x=14

x=12

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’có ba kích thướclà 2cm,3cm và 6cm. Thể tích của khối tứ diện ACB’D bằng:

12 cm3;

8 cm3;

6 cm3;

4 cm3.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Gọi M là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây đúng?

MB=MC

AM=a32

AM = a

AM=a32

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh a2 + b2 + c2 + 3 ≥ 2(a + b + c).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

a) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng  S=Cn0+Cn1+...+Cnn

S = 2n – 1;

S = 2n;

S = 2n-1;

S = 2n + 1.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x2 – mx + m – 1 = 0 (m là tham số)

a) Giải phương trình với m = 3.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm tất cả các giá trị m để phương trình có 2 nghiêm x1, x2 thỏa mãn x1 – 2x2 = 3.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:  3+x+6x=3+3+x.6x.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình x2 2nx  5 = 0. Biết số nguyên dương n thỏa mãn:  Cnn1+C5n=9.

x=4±21;

x = ±4;

x=4±2

x=2±5

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 32x+1 – 4.3x + 1 = 0 có nghiệm x1, x2 với x1 < x2. Chọn phát biểu đúng?

x1.x2 = –1;

2x1 + x2 = 0;

x1 + 2x2 = –1;

x1 + x2 = 2.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: log2x.log2(2x) – 2 = 0

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một học sinh muốn chọn 20 trong 30 câu trắc nghiệm. Học sinh đó đã chọn được 5 câu. Tìm số cách chọn các câu còn lại?

C3015

Α3015

C305

C2515

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm của phương trình  log252x=2x bằng:

3;

1;

2;

0.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình  logx2+log2x=52

Vô nghiệm;

Có một nghiệm âm;

Có một nghiệm âm và một nghiệm dương;

Có hai nghiệm dương.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình  4x2+2=16 có số nghiệm là

1;

2;

3;

4.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm thực của phương trình  4x1+2x+34=0 là:

1;

2;

3;

0.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC, điểm C thuộc trục hoành. Khẳng định nào sau đây đúng?

ABcó tung độ khác 0;

Hai điểm A, B có tung độ khác nhau;

C có hoành độ bằng 0;

xA + xC xB = 0

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC có tọa độ điểm A(3;1), C(–1;2) (tham khảo hình vẽ bên).

Media VietJack

Số phức nào sau đây có điểm biểu diễn là điểm B?

z1 = –2 + 3i;

z2 = 2 + 3i;

z3 = 4 – i;

z4 = –4 + i.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 3); B(–1; 2); C(–2; 1). Tìm tọa độ của vectơ  ABAC

(–5; –3);

(1; 1);

(–1; 2);

(–1; 1).

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1; 1); B(2; –1); C(4; 3). Tọa độ điểm D để ABDC là hình bình hành là

D(1; 3);

D(3; 5);

D(3; 1);

D(5; 1).

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng chứa x trong khai triển  1+2x3x34.

144x;

–72x;

–84x;

132x.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x biết: x3 + 27 + (x + 3)(x – 9) = 0.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gọi X là tập hợp các số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo thành từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9. Chọn ngẫu nhiên một số từ tập hợp X. Tính xác suất để số được chọn chỉ chứa 3 chữ số lẻ.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tìm các ước của mỗi số sau: 2, 3, 4, 5, 6, 7, 17, 34.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Trong các số trên, những số nào có hai ước, những số nào có nhiều hơn hai ước?

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lượng các nghiệm của bất phương trình  1Cn11Cn+22>76Cn+41.

9;

11;

12;

10.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: (x – y)2 + 4(x – y) – 12.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: (x + 1)(x² – x + 1) – 2x = x(x – 1)(x + 1).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:  2x1=1+2xx+2

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b > 0 thỏa mãn  1a2+1b2=2. Chứng minh a + b ≥ 2.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:  1a2+1b2+28a+b

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3 số dương a, b, c thỏa mãn: a + b + c + ab + ca + bc = 6abc.

Chứng minh rằng:  1a2+1b2+1c23.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính: (4x – 1)(2x2 – x – 1).

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:  P=3xx+2+xx2xxx4:3xx+2 với x > 0, x ≠ 4

P=x1x2

P=x+1x2

P=x1x+2

P=x1x6

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm S của bất phương trình  x3x20 là:

S = [3; +∞);

S = (3; +∞);

S = {2} [3; +∞);

S = {2} (3; +∞).

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho giá trị gần đúng  37 là 0,429. Sai số tuyệt đối của số 0,429 là:

0,0001;

0,0003;

0,0005;

0,0006.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh: 13+132+133+...+1399<12

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ dài đường sinh của một hình nón bằng 2a. Thiết diện qua trục của nó là một tam giác cân có góc ở đỉnh bằng 120° Diện tích toàn phần của hình nón là:

2πa23+3

πa23+23

6πa2

π23+3

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồ thị hàm số nào dưới đây nhận trục tung làm trục đối xứng?

y = sin x – cos x;

y = 2sin x;

y = 2sin (–x);

y = –2cos x.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi màu đỏ, 5 viên bi màu xanh. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất để trong 3 viên bi lấy được có ít nhất 2 viên bi màu xanh.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng 5 bi đỏ, 2 bi đen và 4 bi trắng. Lấy ngẫu nhiên 2 bi từ trong hộp

a) Tính xác suất để được 2 bi khác màu

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính xác suất để được ít nhất 1 bi đỏ.

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu lấy 3,14 làm giá trị gần đúng của π thì sai số tuyệt đối là:

0,001;

0,002;

0,003;

0,01.

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đều cạnh a.

2πa23;

3πa22;

3πa24;

4πa23.

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình  4xlog8x+xlog84x=4 có tập nghiệm là

{2;8}

12;8

12;18

2;18

Xem đáp án
51. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thiết diện qua trục của một hình trụ là một hình vuông có cạnh bằng 2a. Tính theo a thể tích khối trụ đó.

πa3;

2πa2;

4πa3;

23πa3.

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian cho ba điểm phân biệt không thẳng hàng, ta có thể xác định được nhiều nhất bao nhiêu mặt phẳng phân biệt?

1;

2;

3;

4

Xem đáp án
53. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vật thể nào dưới đây không phải là khối đa diện?

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích các đa thức sau thành nhân tử

a) x2 + 4xy – 21y2

b) 5x2 + 6xy + y2

c) x2 + 2xy – 15y2

d) (x – y)2 + 4(x – y) – 12

e) x2 – 7xy + 10y2

f) x2yz + 5xyz – 14yz

g) x4 + 4x2 – 5

h) x3 – 19x – 30

i) x3 – 5x2 – 14x

j) x3 – 7x – 6

k) x3 – 5x2 – 14

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Liệt kê các số nguyên tố có 2 chữ số nhỏ hơn 25

Xem đáp án
56. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số  y=x+1x33x2

2;

3;

1;

0.

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tất cả điều kiện của tham số thực m sao cho đồ thị hàm số  y=x1x3+3x2+m+1 có đúng 1 tiệm cận đứng là:

–5 ≤ m < –1

m5m>1

m<5m>1

m4m>0

Xem đáp án
58. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng:  S=316C160315C161+314C162...+C1616

316;

416;

216;

516.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng:

a) a2 + b2 ≥ 0.

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) m2 + n2 + 2 2(m + n).

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c)  a+b1a+1b4 với a, b > 0.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi phương trình bậc hai ax2 + bx + x = 0 có biệt thức D = b2 – 4ac < 0 thì có bao nhiêu nghiệm?

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng d: x – 2y + 3 = 0 và I(1; –2). Viết phương trình đường thẳng d' sao cho d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép đối xứng tâm I.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c là những số nguyên thỏa mãn:  1a+1b+1c2=1a2+1b2+1c2

Chứng minh: a3 + b3 + c3 chia hết cho 3.

Xem đáp án
65. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) liên tục trên ℝ thỏa mãn f(3x) = f(x) – 2x, x ℝ và  01f(x)dx=5 . Tính I =  03f(x)dx.

I = 7;

I = 12;

I = 4;

I = 10;

Xem đáp án
66. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) liên tục trên ℝ và có đồ thị như hình.

Media VietJack

Gọi m là số nghiệm của phương trình f(f(x)) = 1. Khẳng định nào sau đây là đúng?

m = 6;

m = 7;

m = 5;

m = 9.

Xem đáp án
67. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có thể tích là V. Gọi M là điểm thuộc cạnh CC' sao cho CM = 3C'M. Tính thể tích khối chóp M.ABC

V4;

3V4;

V12;

V6.

Xem đáp án
68. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB = a, AC = 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD), SC tạo với mặt phẳng (SAB) một góc 30o. Gọi M là một điểm trên cạnh AB sao cho BM = 3MA.  Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng (SCM) là:

34a51

234a51

334a51

434a51

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) và điểm A nằm ngoài đường tròn. Kẻ 2 tiếp tuyến AM, AN và cát tuyến ABC với đường tròn (AB < AC). Qua O kẻ OK vuông góc với BC tại K, OK cắt MN tại S. Chứng minh SC là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
70. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình 2sin2x + 1 = 0 là:

S=π6+kπ,7π12+kπ,k

S=π12+kπ,7π12+kπ,k

S=π6+kπ,7π12+k2π,k

S=π12+k2π,7π12+k2π,k

Xem đáp án
71. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phần thực, phần ảo của số phức  z=3i1+i+2+ii

Phần thực: a = 2, phần ảo: b = -4i;

Phần thực: a = 2, phần ảo: b = -4;

Phần thực: a = 2, phần ảo: b = 4i;

Phần thực: a = 2, phần ảo: b = 4.

Xem đáp án
72. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chu vi hình thang biết đáy lớn bằng 14cm, đáy bé bằng 10cm, 2 cạnh bên lần lượt bằng 6cm, và 8cm.

36 cm;

38 cm;

32 cm;

34 cm.

Xem đáp án
73. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét số phức z thỏa mãn  z+2z2i là số thuần ảo. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z luôn thuộc một đường tròn cố định. Bán kính của đường tròn đó bằng:

1

2

22

2

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sau (12x + 7)2 (3x + 2) (2x + 1) = 3

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm GTNN của  P=3x2+1x với x > 0.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

a) 483 + (-56) + 263 + (-64)

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 371 + (-531) + (-271) + 731

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) 3251 – 243 - 3250

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) 279 – (145 + 279)

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính hợp lí:

a) 942 – 2567 + 2563 – 1942

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) 42.53 + 47.156 – 47.114

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng:  a3b+b3c+c3aab+bc+ca 

Xem đáp án
83. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng:

4 cm;

7 cm;

35cm;

4,5 cm.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD. Gọi M là trung điểm cạnh AB, N thuộc cạnh AC sao cho AN=2NC, P thuộc cạnh BD sao cho BP = 3PD.

a) Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng (MNP) và (BCD).

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác định giao điểm I của đường thẳng CD và mặt phẳng (MNP); giao điểm J của đường thẳng AD và mặt phẳng (MNP). Từ đó suy ra ba điểm N, I, J thẳng hàng.

Xem đáp án
86. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Giả sử điểm P di động trên cạnh BD. Gọi K là giao điểm của MI và NP. Chứng minh K thuộc một đường thẳng cố định.

Xem đáp án
87. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện ABCD I, J lần lượt là trung điểm AC, BC. Gọi K thuộc BD sao cho KD < KB. Gọi E là giao điểm của JK và CD, F là giao điểm của AD và IE. Giao tuyến của (IJK) và (ACD) là:

đường thẳng AI;

đường thẳng IF;

đường thẳng JE;

đường thẳng IE.

Xem đáp án
88. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM =  15AB. Giá trị của k để có đẳng thức  AM=k.AB là:

k = 15;

15;

5;

-5.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng: x2 + y2 +z2 ≥ xy + yz + xz với mọi x, y, z.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x2 + y2 +z2 = xy + yz + xz. Chứng minh z = x = y.

Xem đáp án
91. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình nón có thiết diện qua trục là tam giác đều và có thể tích  V=33πa3. Diện tích xung quanh S của hình nón đó là:

S=12πa2

S=4πa2

S=2πa2

S=πa2

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m nguyên để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất là nghiệm nguyên.

a) mx+2y=m+12x+my=2m1

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) m+1x2y=m1m2xy=m2+2m

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số y = (7x)2 + x – 2.

Xem đáp án
95. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, tìm bán kính R của đường tròn giao tuyến của mặt phẳng 2x – 2y – z + 9 = 0 và mặt cầu x2 + y2 + z2 – 6x + 4y – 2z – 86 = 0.

R = 9;

R = 4;

R = 2;

R = 8.

Xem đáp án
96. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính bán kính đường tròn giao tuyến của mặt cầu S(O;r) và mặt phẳng (α) biết rằng khoảng cách từ tâm O đến (α) bằng  r3

2r3

6r3

8r9

22r3

Xem đáp án
97. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a, SA = a 2, SA (ABCD). Tính cosin của góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SCD).

53

73

33

63

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính P=12+13+14+...+1201220111+20102+20093+...+12011

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số  y=3x+2x1

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số  y=3x+2x1

Xem đáp án
101. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số  y=x+2x1 là:

ℝ \ {1};

ℝ \ {2};

ℝ \ {-1};

ℝ \ {-2}.

Xem đáp án
102. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số:  y=x2+2x trên đoạn  12;2

m = 3;

m = 5;

m = 174;

m = 4.

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức sau thành nhân tử x2 –xy + x – y

Xem đáp án
104. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đội thanh niên xung kích có của một trường phổ thông có 12 học sinh, gồm 5 học sinh lớp A, 4 học sinh lớp B và 3 học sinh lớp C. Cần chọn 4 học sinh đi làm nhiệm vụ sao cho 4 học sinh này thuộc không quá 2 trong ba lớp trên. Hỏi có bao nhiêu cách chọn như vậy?

225;

495;

372;

219.

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình (x2 − 1)(x2 + 4x + 3) = 192

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:

a) 17 – 25 + 55 – 17

b) 25 – (-75) + 32 – (32 + 75)

c) (-5).8.(-2).3

d) (-15) + (-122)

e) (7 – 10) + 3

f) |-127| – 18.(5 – 6)

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của C(x) = 3x2 + x -1

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn các phân thức:  9x+52x2+4x+4

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng  a+ba+b, với mọi a, b không âm

Xem đáp án
110. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = f(x) thỏa mãn f’(x) = x2 – 5x + 4. Khẳng định nào sau đây đúng?

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-∞; 3);

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (3; +∞);

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (2; 3);

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; 4).

Xem đáp án
111. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số  y=5x+9x1. Khẳng định nào sau đây đúng? 

Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; 1) (1; +∞);

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 1) và (1; +∞);

Hàm số nghịch biến trên khoảng (-∞; 1) và (1; +∞);

Hàm số nghịch biến trên ℝ \ {1}.

Xem đáp án
112. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = ax3 + 3x + d (a, d ℝ) có đồ thị như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Media VietJack

a > 0, d > 0;

a < 0, d > 0;

a > 0, d < 0;

a < 0, d < 0.

Xem đáp án
113. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đồ thị trên một khoảng K như hình vẽ bên. Trên K, hàm số có bao nhiêu cực trị?

Media VietJack

3;

2;

0;

1.

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có Â < 90o. Vẽ ra phía ngoài tam giác đó hai đoạn thẳng AD vuông góc và bằng AB; AE vuông góc và bằng AC.

a) Chứng minh: DC = BE và DC BE

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi N là trung điểm của DE. Trên tia đối của tia NA lấy M sao cho NA = NM. Chứng minh: AB = ME và ∆ABC = ∆EMA.

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh: MA BC.

Xem đáp án
117. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A với AB = a, AC = 2a quay xung quanh cạnh AB ta được một khối nón tròn xoay có đường sinh l bằng bao nhiêu ?

l = a 5;

l = a 3;

l = 3a;

l = 2a 2.

Xem đáp án
118. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC với A(-3; 6); B(9; -10) và G 13;0 là trọng tâm. Tìm tọa độ điểm C

C(5; -4);

C(5; 4);

C(-5; 4);

C(-5; -4).

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack