2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 84)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 84)

V
VietJack
ToánLớp 127 lượt thi
59 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho  u=2;1 và  v=4;3. Tính  u.v

u.v=2;7

u.v=2;7

u.v=5

u.v=5

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh nếu p và 8p2 + 1 là hai số nguyên tố lẻ thì 8p2 + 2p + 1 là số nguyên tố.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD. Lấy điểm E trên cạnh AB, điểm F trên cạnh CD sao cho AE = CF. Chứng minh rằng ba đường thẳng AC, BD, EF đồng quy.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = – x3 + (2m + 1)x2 – (m2 – 3m + 2)x – 4 (Cm) với m là tham số

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. 

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để đồ thị hàm số (Cm) có các điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của trục tung.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường thẳng d: y = 2x + 6. Giao điểm của d với trục tung là:

P0;16

N(6; 0);

M(0; 6);

D(0; –6).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x3 – 3x2 – 3x – 2 có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại giao điểm của (C) với trục tung.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hình thang có đáy nhỏ là 4 cm , chiều cao là 5 cm, diện tích là 40 cm2. Tính chiều dài đáy lớn.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: log2x + log3x + log4x = log20x.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng của tất cả các số nguyên a mà –7 < a ≤ 7 là:

7;

–7;

–1;

0.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?

y=sinxx;

y = tanx + x;

y = 10x2 + 19;

y = – 9cotx.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của  A=1xy+1yz+1zx (x, y, z > 0) biết x2 + y2 + z2 ≤ 3.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hệ bất phương trình x1>0x22mx+10 có nghiệm.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 3x2 – x – 1 = 0.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình  cotx=3. Các nghiệm của phương trình là:

π3+kπ

π6+kπ

5π6+kπ

π6+k2π

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình  4x+3x1=x+7.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy, góc giữa SA và mặt phẳng (SBC) bằng 45° (tham khảo hình bên). Thể tích của khối chóp S.ABC bằng:

Media VietJack

a38

3a38

3a312

a34

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC nhọn. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AC, BC. Kẻ đường cao AH. Chứng minh rằng tứ giác MNPH là hình thang cân.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một cấp số cộng gồm 5 số hạng. Hiệu số hạng đầu và số hạng cuối bằng 20. Tìm công sai d của cấp số cộng đã cho

d = –5;

d = 4;

d = –4;

d = 5.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình  sinx+cosx.sin2x+3cos3x=2cos4x+sin3x.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số điểm cực trị của hàm số y = sinx – cos2x trên [0; 2π].

4;

1;

2;

3.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 + y2 + xy – 3x – 3y – 3.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A = x2 + 5x + 7.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình  xbca+xcab+xabc3=0 (với abc ≠ 0 và bc + ac + ab ≠ 0). Trong các kết luận sau, kết luận đúng là:

Phương trình có thể có nhiều hơn 1 nghiệm.

Phương trình có thể vô nghiệm.

Phương trình không thể có 1 nghiệm duy nhất.

Phương trình luôn có nghiệm duy nhất.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử: x3 – 7x – 6.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xét tính đúng sai của mỗi mệnh đề sau và phát biểu phủ định của nó.

a)  3+2=132.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b)  2182>8.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c)  3+122 là một số hữu tỉ.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) x = 2 là một nghiệm của phương trình  x24x2=0.

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1; –1; 3) và hai đường thẳng  d1:x41=y+24=z12;d2:x21=y+11=z11. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm A, vuông góc với đường thẳng d1 và cắt đường thẳng d2.

d:x14=y+11=z34

d:x12=y+11=z33

d:x12=y+11=z31

d:x12=y+12=z33

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm A(1; 2; –3), M(–2; –2; 1) và đường thẳng  d:x+12=y52=z1. ∆ là đường thẳng đi qua M và vuông góc với đường thẳng d đồng thời cách A một khoảng lớn nhất, khi đó ∆ đi qua điểm nào trong các điểm sau:

(–1; –2; 3);

(2; –7; –1);

(–1; 2; 3);

(–1; –1; –3).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = [m; m + 1] và B = (–1; 3). Điều kiện để (A ∩ B) = là gì?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:  57751227110.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng có 4 bi đỏ, 5 bi xanh và 7 bi vàng. Hỏi có bao nhiêu cách lấy được 3 viên bi trong đó chỉ có hai màu.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + 2z2 + xy + 2yz + 2zx + x + y + 1 = 0.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x: 4x2 – 25 = 0.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = – x3 + 3mx2 – 3m – 1 với m là tham số thực. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số đã cho có hai điểm cực trị đối xứng với nhau qua đường thẳng d: x + 8y – 74 = 0.

m = 1;

m = –2;

m = –1;

m = 2.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng 7 . 52n + 12 . 6n chia hết cho 19.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, n thuộc ℕ. Hãy so sánh  a+nb+n và  ab.

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính nhanh: 502 – 492 + 482 – 472 + ... + 22 – 12.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có  B^=60°. Trên cạnh BC lấy điểm M sao cho  CAM^=30°. Chứng minh rằng:

a) Tam giác CAM cân tại M;

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tam giác BAM là tam giác đều;

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) M là trung điểm của đoạn thẳng BC.

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh  121+132+143+...+120052004<2.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với a dương, chứng minh  a+1a2.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và điểm C thuộc nửa đường tròn đó. Từ C kẻ CH vuông góc với AB (H thuộc AB). Gọi M là hình chiếu của H trên AC, N là hình chiếu của H trên BC.

a) Chứng minh tứ giác HMCN là hình chữ nhật.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh MN là tiếp tuyến của đường tròn đường kính BH.

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh MN vuông góc với CO.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Xác định vị trí của điểm C trên nửa đường tròn đường kính AB để đoạn thẳng MN có độ dài lớn nhất.

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức:

P=xx1xxxx+1x+x+x+1x

Xem đáp án
52. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình  m=cosx+2sinx+32cosxsinx+4 có nghiệm

–2 ≤ m ≤ 0;

0 ≤ m ≤ 1;

211m2;

–2 ≤ m ≤ –1.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình sin2x + sin22x = 1.

Xem đáp án
54. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho I(2; 1) và đường thẳng d: 2x + 3y + 4 = 0. Ảnh của d qua Q(I; 45°) là:

x+5y2+32=0

x+5y3+102=0

x5y+3+2=0

x+5y3+112=0

Xem đáp án
55. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình x3 – 3mx + 2 = 0 có nghiệm duy nhất

m < 1;

m ≤ 0;

m < 0;

0 < m < 1.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định giá trị của x để số dư trong phép chia sau bằng 0:

(3x5 – x4 – 2x3 + x2 + 4x + 5) : (x2 – 2x+ 2).

Xem đáp án
57. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số y = cotx là:

D=\kπ2|k

D=\kπ|k

D=\k2π|k

D=\π2+kπ|k

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:

x5100+x4101+x3102=x1005+x1014+x1023

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:  x6y6x4y4x3y+xy3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack