2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 83)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 83)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
43 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho x > 0, y > 0 và x + y ≥ 6. Tìm GTNN của biểu thức:

\[P = 5x + 3y + \frac{{12}}{x} + \frac{{16}}{y}\].

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x , biết:

a) (x + 2)(x – 4) ≥ 0;

b) \(\frac{{2x + 3}}{{x + 4}} > 1\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Hãy xác định điểm M thỏa mãn điều kiện:

\(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tìm điểm M thỏa mãn điều kiện:

\(\overrightarrow {MA} - \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 \).

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một xe chạy trọng 2,5 giờ. 1 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60 km/h, 1,5 giờ sau xe chạy với tốc trung bình 40 km/h. Tính tốc độ trung bình của xe trông suốt thời gian chuyển động?

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xe chạy trong 5 giờ: 2 giờ đầu xe chạy với tốc độ trung bình 60 km/h; 3 giờ sau xe chạy với tốc độ trung bình 40 km/h. Tốc độ trung bình của xe trong suốt thời gian chuyển động là:

48 km/h;

50 km/h;

35 km/h;

45 km/h.

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình ẩn x: (m – 1)x2 – 2mx + m + 1 = 0 (1) (m là tham số)

a) Xác định m để phương trình (1) có nghiệm x1 và x2.

b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1; x2 thỏa mãn x1 + x2 – x1x2 = 3.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình (m – 1)x2 + 2mx – 3 > 0 (*). Tìm giá trị của m để phương trình nghiệm đúng với mọi x ℝ.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mệnh đề nào sau đây đúng?

cos2a = cos2a – sin2a;

cos2a = cos2a + sin2a;

cos2a = 2cos2a + 1;

cos2a = 2sin2a – 1.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC chứng minh rằng:

\(\cos \widehat A + \cos \widehat B - \cos \widehat C = 4\cos \frac{{\widehat A}}{2}.\cos \frac{{\widehat B}}{2}.\sin \frac{{\widehat C}}{2} - 1\)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N.

a) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.

b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh tứ giác AICD là hình thoi.

c) Cho AC = 20 cm, BC = 25 cm. Tính diện tích ΔABC.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \(P = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x + 3}} + \frac{{2\sqrt x }}{{\sqrt x - 3}} - \frac{{3x + 9}}{{x - 9}}\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn biểu thức: \(B = \frac{{a + 2\sqrt a + 1}}{{\sqrt a + 1}} + \frac{{a - 1}}{{\sqrt a - 1}} - \sqrt a \).

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O), đường kính BC. Kẻ tiếp tuyến Bx của nửa đường tròn (O). Trên tia đối của CB lấy điểm A. Kẻ tiếp tuyến AE cắt Bx tại D (Bx nằm trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa nửa đường tròn (O). Gọi H là giao điểm của BE với DO; K là giao điểm thứ hai của DC với nửa đường tròn (O).

a) Chứng minh: DO//EC.

b) Chứng minh: AO.AB = AE.AD.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số phân biệt mà tổng các chữ số là số lẻ.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường THCS có tất cả 4 lớp 7. Các em học sinh lớp 7 đã đăng kí tham gia một trong các câu lạc bộ bơi lội, cờ vua và cầu lông theo số liệu sau:

Lớp

Sĩ số

CLB Bơi Lội

CLB Cờ vua

CLB cầu lông

7A

42

14

12

10

7B

43

17

15

11

7C

40

11

13

9

7D

39

12

10

10

 

a) Có bao nhiêu phần trăm học sinh lớp 7 tham gia câu lạc bộ bơi lội?

b) Lớp 7A có bao nhiêu phần trăm học sinh tham gia tất cả các câu lạc bộ?

c) Ở môn cờ vua thì lớp nào có tỉ lệ tham gia đông nhất?

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 5A có 35 học sinh, trong đó có 14 em đăng kí tham gia các câu lạc bộ ngoại khoá do nhà trường tổ chức. Hỏi số học sinh lớp 5A đăng kí tham gia các câu lạc bộ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp 5A?

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆DMN cân tại D có DM = DN = 6 cm, MN = 5 cm. Phân giác của góc M cắt DN tại I, phân giác góc N cắt DM tại K.Tính tỉ số KM và KD.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử độ cao h (đơn vị: mét) của một quả bóng golf tính theo thời gian t (đơn vị: giây) trong một lần đánh của vận động viên được xác định bằng một hàm số bậc hai và giá trị tương ứng tại một số thời điểm được cho bởi bảng dưới đây:

Thời gian (s)

0

0,5

1

2

3

Độ cao (m)

0

28

48

64

48

a) Xác định hàm số bậc hai biểu thị độ cao h(m) của quả bóng gofl tính theo thời gian t(s).

b) Sau bao lâu kể từ khi vận động viên đánh bóng thì bóng lại chạm đất?

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một tổ sản xuất theo kế hoạch phải sản xuất 75 thùng khẩu trang trong một số ngày dự định. Trong thực tế, do cải tiến kĩ thuật nên mỗi ngày tổ làm vượt mức 5 thùng vì vậy không những làm được 80 thùng mà họ còn hoàn thành sớm hơn 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày tổ đó phải sản xuất bao nhiêu thùng khẩu trang.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 12 cm, BC = 9 cm. Bán kính R của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình chữ nhật là

R = 15 cm;

R = 12, 5 cm;

R = 7,5 cm;

R = 7 cm.

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đoàn tình nguyện đến một trường tiểu học miền nùi để trao tặng 20 suất quà cho 10 em học sinh nghèo học giỏi. Trong 20 suất quà đó gồm 7 chiếc áo mùa đồng, 9 thùng sữa tươi và 4 chiếc cặp sách. Tất cả các suất quà đề có giá trị tương đương nhau. Biết rằng mỗi em nhận 2 suất quà khác loạ (Ví dụ: 1 chiếc áo mùa đồng và 1 thùng sữa tươi). Trong số các em được nhận quà có hai em Việt và Nam. Xác suất để hai em Việt và Nam đó nhận được suất quà giống nhau bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O bán kính 5cm, dây AB bằng 8cm. Tính khoảng các từ tâm O đến dây AB.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y = 3x2 + x – 1 trên đoạn [−1; 1].

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị lớn nhất của hàm số y = 2x3 + 3x2 – 1 trên đoạn

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Anh An là nhân viên bán hàng tại siêu thị điện máy. Anh An kiếm được một khoản hoa hồng 600 nghìn đồng cho mỗi máy giặt và 1,3 triệu dồng cho mỗi tủ lạnh mà anh ấy bán được. Hỏi để nhận được từ 10 triệu đồng trở lên tiền hoa hồng thì anh An cần bán bao nhiêu máy giặt và tủ lạnh.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhà trường tổ chức cho học sinh khối 5 đi thăm quan. Nễu xếp 40 học sinh một xe thì cần 14 xe ô tô. Hỏi nếu xếp 35 học sinh thì cần bao nhiêu xe? (sức chở của mỗi xe là như nhau)

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính a2 + b2 biết a + b = 5 và ab = 1.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2.(a2 + b2) = (a + b)2. Chứng minh rằng a = b.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có trực tâm H, trọng tâm G và tâm đường tròn ngoại tiếp O. Chứng minh rằng \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OH} \).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác lồi ABCD có: \(\widehat {ABC} = \widehat {ADC} = 90^\circ \); \(\widehat {BAD} = 120^\circ \)\(BD = a\sqrt 3 \). Tính AC.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một công ty điện tử sản xuất hai kiểu radio trên hai dây chuyền độc lập. Radio kiểu một sản xuất trên dây chuyền một với công suất 45 radio/ngày radio kiểu hai sản xuất trên dây chuyền 2 với công suất 80 radio/ngày. Để sản xuất một chiếc radio kiểu một cần 12 linh kiện, để sản xuất một chiếc radio kiểu 2 cần 9 linh kiện tiền lãi khi bán một chiếc radio kiểu một là 250 000 đồng tiền lãi thu được khi bán một chiếc Rario kiểu 2 là 180 000 đồng. Hỏi cần sản xuất như thế nào để tiền lãi thu được là nhiều nhất biết rằng số linh kiện có thể sử dụng tối đa trong một ngày là 900.

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình đa giác lồi 6 cạnh có bao nhiêu đường chéo?

6;

7;

8;

9.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định của hàm số \(y = \left\{ \begin{array}{l}\sqrt {3 - x} ,x \in ( - \infty ;0)\\\sqrt {\frac{1}{x}} ,x \in (0; + \infty )\end{array} \right.\).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện (ABCD) có các cạnh AB, AC, AD đôi một vuông góc với nhau, AB = 6a, AC = 7a, AD = 8a. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của BC, CD, BD. Tính thể tích khối tứ diện AMNP.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp X gồm các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau có dạng \(\overline {abcdef} \). Từ tập hợp X lấy ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số lấy ra là số lẻ và thỏa mãn a < b < c < d < e < f.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trung bình mỗi con gà ăn hết 102 g thức ăn trong một ngày. Hỏi trại nuôi gà đó cần bao nhiêu ki-lô-gam thức ăn cho 350 con gà trong 30 ngày?

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để 3 đường thẳng y = −5(x + 1), y = mx + 3, y = 3x + m phân biệt và đồng quy.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Từ đó người ta muốn chọn ra 3 tem thư, 3 bì thư và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì đã chọn. Hỏi có bao nhiêu cách làm như thế?

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số 0; 1; 2; 7; 8; 9 tạo được bao nhiêu số lẻ có 5 chữ số khác nhau?

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm 5 chữ số khác nhau được thành lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5?

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một mảnh vườn hình vuông cạnh 20 m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2 m thuộc đất của vườn. Phần đất còn lại dùng để trồng trọt. Tính diện tích trồng trọt của mảnh vườn.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rô bốt có hai cái cốc loại 250 ml và 400 ml. Chỉ dùng hai cái cốc đó, làm thế nào để rô bốt lấy được 100 ml nước từ chậu nước.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack