2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 82)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 82)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
44 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có M BC. Kẻ MN song song với AB (N AC) và MP// AC (P AB). Gọi I là trumg điểm của NP. Chứng minh A,I,M thẳng hàng.

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức: \(\frac{{x{}^6 - {y^6}}}{{{x^4} - {y^4} - {x^3}y + x{y^3}}}\).

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết chữ số 0 xen giữa hai chữ số của số đó thì được một số có ba chữ số, gấp 9 lần số ban đầu. Tìm số đã cho.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đa thức x3 + y3 + z3 + mxyz chia hết cho đa thức x+ y + z.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R) và (O'; R') tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ dây cung AM của (O) và dây cung AN của (O') sao cho AM vuông góc với AN.

a) Chứng minh: OM//ON.

b) Xác định vị trí của AM và AN để diện tích tứ giác OMNO’ lớn nhất.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 10A có 45 học sinh, trong đó 25 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 18 em thích môn Sử,6 em không thích môn nào trong 3 môn trên và 5 em thích cả 3 môn. Hỏi có bao nhiêu em thích 1 môn trong 3 môn trên?

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, biết:3x(x1) + x1=0.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu mệnh đề phủ định và xét tính đúng sai của mệnh đề sau:

A: “Với mọi n ℕ*, (1+2+ .... + n) không chia hết cho 11”.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính: 1,4 × 10.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nếu 2x+2y=2x + y. Tính\[\frac{{dy}}{{dx}}\].

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình:\[3\sin \left( {4x + \frac{\pi }{3}} \right) - 4 = 0\].

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 5x ‒ 1 = 0.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị nguyên của m để phương trình:

\[8{\sin ^2}x + \left( {m - 1} \right)\sin 2x + 2m - 6 = 0\]có nghiệm.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Rút gọn phân thức:\[\frac{{{a^2} + {b^2} - {c^2} + 2ab}}{{{a^2} - {b^2} + {c^2} + 2ac}}\].

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R) và (O; R’) tiếp xúc ngoài tại A. Kẻ dây cung AM của (O) và dây cung AN của (O’) sao cho AM vuông góc với AN chứng minh:

a) OM // O’N.

b) Xác định vị trí của AM và AN để diện tích tứ giác OMNO’ lớn nhất.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O; R) đường kính BC và một điểm A trên nửa đường tròn (A khác B, C). Hạ AH vuông góc BC tại H. Trên nửa mp bờ BC chứa A dựng 2 nửa đường tròn đường kính HB, HC chúng lần lượt cắt AB, AC tại E và F. Chứng minh AE.AB = AF.AC.\[\]

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai tập hợp A = {x | 1≤ |x| 2}; B = (–∞; m – 2] [m; +∞).

Tìm tất cả các giá trị của m để A B.

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số (c) có y = f(x) = x2 ‒ 2x + 3. Viết phương trình tiếp tuyến với (c) tại điểm thuộc (c) có hoành độ x0 = 1.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = \frac{{3x + 1}}{{1 - x}}\] (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục hoành.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D; AB = AD = 2a, CD = a . Góc giữa 2 mặt phẳng (SBC) và (ABCD) bằng 60° .Gọi I là trung điểm của cạnh AD. Biết 2 mặt phẳng (SBI) và (SCI) cùng vuông góc với mặt đáy. Tính thể tích khối chóp SABCD theo a.

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho A = (2 – m; 4) và B = [m; +∞). Tìm m để A ∩ B = .

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Các tia phân giác của các góc B và C cắt nhau ở I. Qua I kẻ đường thẳng song song với BC. Gọi giao điểm của đường thẳng này với AB, AC theo thứ tự D, E. Chứng minh rằng DE = BD + CE.

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông cân tại A, \[AB = \sqrt 2 \]. Về phía ngoài tam giác vẽ tam giác ACD vuông cân tại D .

a) Tứ giác ABCD là hình gì? Vì sao?

b) Tính diện tích ABCD.

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác OPQ cân tại O có I là trung điểm của PQ. Kẻ IM // OQ (M OP), IN // OP (N OQ). Chứng minh rằng:

a) Tam giác IMN cân tại I.

b) OI là đường trung trực của MN.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tập hợp A = (0; +∞) và B = {x ℝ | mx2 ‒ 4x + m ‒ 3 = 0}. Tìm m để B có đúng hai tập con và B A.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD(AB không song song với CD). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và CD biết \[MN = \frac{{BC + AD}}{2}\]. Chứng minh rằng: ABCD là hình thang.

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh với mọi n ℤ ta có: \[\frac{1}{{2\sqrt 1 }} + \frac{1}{{3\sqrt 2 }} + \frac{1}{{4\sqrt 3 }} + ... + \frac{1}{{\left( {n + 1} \right)\sqrt n }} < 2\].

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng mọi hàm số f(x) có tập xác định đối xứng, đều có thể viết dưới dạng tổng của một hàm số chẵn và một hàm số lẻ.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số tự nhiên có 10 chữ số đôi một khác nhau, trong đó các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 được xếp theo thứ tự tăng dần từ trái qua phải và chữ số 6 luôn đứng trước chữ số 5.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lúc đầu, số sách ngăn một bằng \(\frac{2}{3}\) số sách ngăn hai. Sau khi lấy ra ở mỗi ngăn 10 quyển sách thì số sách ngăn một bằng \(\frac{3}{5}\) số sách ngăn hai. Hỏi lúc đầu, cả hai ngăn có bao nhiêu quyển?

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một đội công nhân 9 người trong một ngày đắp được 60 mét đường. Người ta bổ sung thêm 18 người nữa cùng đắp thì trong một ngày đắp được bao nhiêu mét đường đó (mức đắp mỗi người như nhau)?

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một cửa hàng có 480 thùng hàng, mỗi thùng nặng 65kg. Cửa hàng đã bán được 300 thùng hàng. Số thùng hàng còn lại nặng bao nhiêu  ki - lô -gam ?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một hộ nông dân trồng đậu và cà trên diện tích 8a. Nếu trồng đậu thì cần 20 công và thu 3 000 000 đồng trên một a, nếu trồng cà thì cần 30 công và thu 40 000 000 đồng trên một a. Hỏi cần trồng mỗi loại cây trên diện tích là bao nhiêu để thu được nhiều tiền nhất khi tổng số công không quá 180?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nhân dịp lễ 20/10, shop thời trang Gumac giảm giá 40% cho các mặt hàng. Lan mua cái đầm hết 297 000 đồng. Tính giá tiền cái đầm trước khi giảm.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình \(\sqrt {{x^2} - 4x + 4} + 1 = 3x\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm diện tích nhỏ nhất của các tam giác cân ngoại tiếp đường tròn bán kính r cho trước (tức đường tròn bán kính r nội tiếp tam giác cân).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình (d): 3x + y – 2 = 0. Viết phương trình đường thẳng (d') là ảnh của d qua phép vị tự tâm O tỉ số \(\;k = \frac{{ - 1}}{2}\).

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị lớn nhất của diện tích một tam giác biết 3 trong 2 cạnh của nó là 5 và 8. 

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tập hợp \(A = \left[ {1 - m;\frac{{m + 3}}{2}} \right]\)và B = (‒∞; ‒3) [3; +∞). Tìm tất cả các số thực m để A  B = ℝ.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của x thì đa thức dư trong mỗi phép chia sau có giá trị bằng: (x5 + 2x4 + 3x4 + x ‒ 3) : (x2 + 1)

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác ABCD có hai góc đối ở đỉnh B và D cùng bằng 90°. Gọi O là trung điểm của AC. Chứng minh bốn điểm A, B, C, D cùng thuộc đường tròn đường kính AC.

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tứ giác có hai góc đối bằng 90° có phải là hình chữ nhật không?

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà số đó nhất thiết có mặt các chữ số 1, 2, 5?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ các số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 3.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack