2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 8)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 8)

V
VietJack
ToánLớp 124 lượt thi
119 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = x + 4 (d).

a) Vẽ đồ thị của hàm số trên mặt phẳng tọa độ Oxy

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính diện tích của ∆AOB (đơn vị đo trên các trục tọa độ là xen ti mét)

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y = (m − 1)x + 3 (1) (với m ≠ 1)a) Xác định m để đồ thị hàm số (1) song song với đường thắng y = −x + 1

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Xác định m để đường thắng y =13x , đường thẳng y=0,5x1,5 và đồ thị hàm số (1) cùng đi qua một điểm.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y= (m1)x+m3 (m ≠ 1) có đồ thị là đường thẳng d.

a) Khi m = 0, hãy vẽ đồ thị hàm số trên;

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để d cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1;

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi A, B lần lượt là giao điểm của d với hai trục Ox,Oy. Tìm m để tam giác OAB cân.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O đường kính AB. Vẽ dây cung CD vuông góc với AB tại I (I nằm giữa A và O). Lấy điểm E trên cung nhỏ BC (E khác B và C), AE cắt CD tại F. Chứng minh:

a) BEFI là tứ giác nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) AE . AF = AC2.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Khi E chạy trên cung nhỏ BC thì tâm đường tròn ngoại tiếp ∆CEF luôn thuộc một đường thẳng cố định.

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O) bán kính R, đường kính AB, vẽ dây cung CD vuông góc với AB(CD không đi qua (O)), trên tia đối của BA lấy S, SC cắt đường tròn tại M thuộc cung nhỏ BC

a) Chứng minh ∆SMA ∆SBC.

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi H là giao điểm của MA và BC, K là giao điểm của MD và AB. Chứng minh tứ giác BMHK nội tiếp và HK // CD.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh OK . OS=R2.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Số đo các góc của một đa giác lồi có 9 cạnh lập thành một cấp số cộng có công sai d = 3°. Tìm số đo của các góc đó

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số đo các góc của đa giác đều 9 cạnh là:

900°

1026°

1080°

1260°

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(1; 2) và B(3; 4).

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm A(−1; −2) và B(3; −10)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Xác định hàm số bậc hai thỏa mãn điều kiện.

a) Cho (P): y = ax2 + bx + c. Tìm a, b, c biết (P) đi qua điểm A(1; 2) và có đỉnh I(−1; −2).

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm hàm số y = ax2 + bx − 3 biết đồ thị có tọa độ đỉnh là I12;5

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để đồ thị hàm số y = x2 − mx + 1 đi qua điểm M(1; 2)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Cho hàm số y  f(x) có bảng xét dấu đạo hàm như sau   Hàm số f (2x − 2) − 2ex nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số f(2x2)2exnghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

(0; 1)

(1; +)

(−; −1)

(−2; 0)

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình: 2x2+3x+2x2+3x+9=33

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình 2x2+3x+2x2+3x+9=33 có hai nghiệm là x1, x2. Tích x1x2 bằng:

-272

272

-42

42

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 3x − 2

a) Xác định các hệ số a, b. Tìm hai điểm thuộc đồ thị hàm số trên.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để đường thẳng y =3x − 2 cắt đường thẳngy = mx + 2.

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y = 3x – 2. Vẽ đồ thị (d) của hàm số.

 

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, AB=6 cm, AC= 8cm.
a) Tính BC, BH, HC, AH
.

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Kẻ phân giác AD. Tính BD, DC.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính diên tích tam giác AHD.

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A vẽ đường cao AH có AB=6 cm, AC= 8cm.

a) Chứng minh ∆HBA ∆ABC.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tính BC, AH, HC.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh AH2 = HB.HC.

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tìm hệ số của x12y13 trong khai triển (x+y)25.

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm hệ số của x12y13 trong khai triển (xy)25.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm hệ số của x12y13 trong khai triển (2x+3y)25.

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau:   Số điểm cực trị của hàm số g(x) = x2[f (x − 1)]4 là: (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=x2[f(x1)]4là:

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc bốn f(x) có bảng biến thiên như sau:

Cho hàm số bậc bốn f (x) có bảng biến thiên như sau:   Số điểm cực trị của hàm số g(x)  x4[f (x − 1)]2 là: (ảnh 1)

Số điểm cực trị của hàm số g(x)=x4[f(x1)]2là:

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y = x3 − 3mx2 + 9x + 1, có đồ thị (Cm), với m là tham số. Tìm giá trị của tham số m để đường thẳng (dm): y = x + 10 − 3m cắt đồ thị (Cm) tại 3 điểm phân biệt A, B, C. Gọi k1, k2, k3 là hệ số góc tiếp tuyến của (Cm) lần lượt tại A, B, C. Tìm giá trị của m để k1 + k2 + k3 > 15.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của m để điểm I(−1;6) là điểm cực đại của đồ thị hàm số y = x3 − 3mx2 − 9x + 1(Cm).

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điều kiện của tham số m để hàm số là hàm số bậc nhất:

ay=5mx1

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) y=m+1m1x+3,5

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số: y = (m − 5)x+1 (m là tham số).

a) Tìm m để hàm số trên là hàm số bậc nhất 

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Với giá trị nào của m thì hàm số trên đồng biến; nghịch biến trên ?

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều tâm O. M là điểm tùy ý trong tam giác. MD, ME, MF tương ứng vuông góc với BC, CA, AB. Chọn khẳng định đúng?

MD+ME+MF=12MO

MD+ME+MF=2MO

MD+ME+MF=32MO

MD+ME+MF=3MO

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng thứ năm trong khai triển x+2x10 mà trong khai triển đó số mũ của x giảm dần.

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Ba số hạng đầu tiên theo lũy thừa tăng dần của x trong khai triển của (1 + 2x)10 là?

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC vuông tại A, AB < AC, đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AB. Lấy điểm K đối xứng với B qua H, qua A dựng đường thẳng song song với BC cắt HI tại Da) Tứ giác AKHD là hình gì? Chứng minh?

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) CM tứ giác AHBD là hình chữ nhật. Từ đó tính diện tích tứ giác AHBD nếu AH = 6 cm, AB = 10 cm

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình logx2x6+x=logx+2+4

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của phương trình log2x26x+7=log2x3

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

cho hai đường thẳng: y = x + 3 (d1), y = 3x + 7 (d2).
a
) Vẽ đồ thị của các hàm số đã cho trên cùng một hệ trục tọa độ Oxy.

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi giao điểm của đường thẳng (d1) và (d2) với trục Oy lần lượt là A và B. Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB.

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Gọi J là giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2). Chứng minh tam giác OIJ là tam giác vuông. Tính diện tích của tam giác đó.

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 đường thẳng: d1:y=12x+2 và (d2): y=−x+2.

Gọi A,B lần lượt là giao điểm của (d1)và (d2) với trục Ox, C là giao điểm của (d1), (d2).Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC (đơn vị trên hệ trục tọa độ là cm).

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y=(m1)x+4 (d).
a
) Vẽ đồ thị khi m=2.

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tìm m để (d) song song với đồ thị hàm số y=−3x+2(d1).

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm m để (d) cắt đồ thị hàm số y= x −7 (d2) tại 1 điểm nằm bên trái trục tung.

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số bậc nhất y=(m1)x+4 có đồ thị là đường thẳng (d) (m là tham số và m ≠ 1).

a) Vẽ đồ thị khi m=2.

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Với giá trị nào của m thì đường thẳng (d) song song với đường thẳng y=−3x+2(d1).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tìm m để đường thẳng (d) cắt trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2.

Xem đáp án
61. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

ho đường tròn (O;R) và một điểm A sao cho OA = 2R, vẽ cáctiếp tuyến AB, AC với (O;R), B và C là các tiếp điểm. Vẽ đường kính BOD.

a) Chứng minh 4 điểm A, B, O, C cùng thuộc một đường tròn.

Xem đáp án
62. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng: DC // OA.

Xem đáp án
63. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Đường trung trực của BD cắt AC và CD lần lượt tại S và E. Chứng minhrằng OCEA là hình thang cân.

Xem đáp án
64. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Gọi I là giao điểm của đoạn OA và (O), K là giao điểm của tia SI và AB.Tính theo R diện tích tứ giác AKOS.

Xem đáp án
65. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình nghiệm nguyên 12x2+6xy+3y2=28(x+y)

Xem đáp án
66. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho uOz^=30° và tia Ou là tia đối của tia Ov. Khi đó hai góc uOz^;   vOz^ được gọi là hai góc gì? Và góc vOz^ bằng bao nhiêu độ?

Xem đáp án
67. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Viết tên các cặp góc phụ nhau, bù nhau có trong hình sau:

Viết tên các cặp góc phụ nhau, bù nhau có trong hình sau:  (ảnh 1)

Xem đáp án
68. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a2 + b2 +c2 = ab + bc + ca. Chứng minh a = b = c

Xem đáp án
69. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 +c2 ≥ ab + bc + ca.

Xem đáp án
70. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình x22(m+3)x+m21=0.

Tìm m để Q=x1+x23x1x2 có giá trị lớn nhất.

Xem đáp án
71. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình: x2mx+ m − 1=0(1). Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 và x2 thoả mãn: x12 + 3x1x2 = 3x2 + 3m + 16.

Xem đáp án
72. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:A = 4x2 + 4x + 11.

Xem đáp án
73. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 4x2 − 4x + 11.

Xem đáp án
74. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình nghiệm nguyên: x2 + 2xy = 5y + 6.

Xem đáp án
75. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Giải phương trình nghiệm nguyên: x2 − 2xy + 5y2 = y + 1.

Xem đáp án
76. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1a+1b+1c=0. Tính giá trị biểu thức P=abc2+bca2+acb2

Xem đáp án
77. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh bất đẳng thức: a2 + b2 +c2 ≥ ab + bc + ca.

Xem đáp án
78. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh a2 + b2 +c2 <2(ab + bc + ca) với mọi số thực a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác.

Xem đáp án
79. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh a3b+b3c+c3aab+bc+ca

Xem đáp án
80. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b, c > 0 thỏa a2 + b2 + c2 = 3. CMR: a3b3c+b3c3a+a3c3b3abc

Xem đáp án
81. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x, y, z thuộc ℤ thỏa mãn: 3x2 + 6y2 + z2 + 3y2.z2 − 18x = 6.

Xem đáp án
82. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả các số nguyên x, y, z thỏa mãn: 3x2 + 6y2 + 2z2 + 3y2z2 − 18 = 6

Xem đáp án
83. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC có hai đường trung tuyến BM, CN vuông góc với nhau và có BC=3, góc BAC^ =30°. Tính diện tích tam giác ABC.

Xem đáp án
84. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ΔABC có AB = 4, AC = 6, cosB^=18 cosC^=34. Tính cạnh BC.

Xem đáp án
85. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 4, AC = 5, BC = 6. Tính cosB^+C^

Xem đáp án
86. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình x3 - 12x + m - 2 = 0 có 3 nghiệm phân biệt với m:

−16 < m < 16;

−18 < m < 14;

−14 < m < 18;

−4 < m < 4.

Xem đáp án
87. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt: x3 − 6x2 + 3(m + 2)x − m − 6 = 0.

Xem đáp án
88. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho điểm A nằm ngoài đường tròn (O;R). Vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (O), (B, C là các tiếp điểm). Vẽ đường kính CD của đường tròn (O).

a) Chứng minh rằng: OA  BC và OA // BD.

Xem đáp án
89. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Gọi E là giao điểm của AD và đường tròn (O) (E khác D), H là giao điểm của OA và BC. Chứng minh rằng: AE.AD = AH.AO.

Xem đáp án
90. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O), điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn(B, C là các tiếp điểm).

a)Chứng minh rằng OA vuông góc với BC.

Xem đáp án
91. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Vẽ đường kính CD. Chứng minh rằng BD // AO.

Xem đáp án
92. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c)Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết OB = 2 cm; OA = 4 cm.

Xem đáp án
93. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Đường thẳng AD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là M.

Chứng minh: AM.AD = AH.AO.

Xem đáp án
94. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

e) Qua O vẽ đường thẳng vuông góc với cạnh AD tại K và cắt đường BC tại E. Chứng minh ED là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
95. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang cân ABCD. Đáy nhỏ AB bằng cạnh bên BC và đường chéo AC vuông góc với cạnh bên AD.

a) Tính các góc của hình thang cân.

Xem đáp án
96. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh rằng trong hình thang cân đó đáy lớn gấp đôi đáy nhỏ.

Xem đáp án
97. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình thang ABCD có đáy lớn AD, đường chéo AC vuông góc với cạnh bên CD, BAC^=CAD^. Tính AD nếu chu vi của hình thang bằng 20 cm và góc D^=60°

Xem đáp án
98. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng x2002 + x2000 + 1 chia hết cho x2 + x + 1.

Xem đáp án
99. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm x để x2 + x + 1 chia hết cho x – 1.

Xem đáp án
100. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho (O; R), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đườngtròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O vàvuông góc với OB cắt AC tại K.
a) Chứng minh: ∆OBA vuông tại B và ∆OAK cân tại K.

Xem đáp án
101. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh rằng KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).

Xem đáp án
102. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính chu vi tam giác AMK theo R.

Xem đáp án
103. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O;R) và điểm A cách O một khoảng 2R. Từ A vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đường thảng vuông góc với B tại O cắt AC tại N. Đường thẳng vuông góc với OC tại O cắt AB tại M.

a) Chứng minh: AMON là hình thoi.

Xem đáp án
104. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh: MN là tiếp tuyến của đường tròn.

Xem đáp án
105. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tính diện tích AMON.

Xem đáp án
106. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đoạn thẳng AB và M là điểm nằm trên đoạn AB sao cho AM=15AB. Tìm k trong MA=kMB

Xem đáp án
107. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O), đường kính AB và K là điểm chính giữa cung AB. Trên cung KB lấy một điểm M (khác K, B). Trên tia AM lấy điểm N sao cho AN = BM. Kẻ dây BP // KM. Gọi Q là giao điểm của các đường thẳng AP và BM; E là giao điểm của PB và AM.

a) Chứng minh rằng tứ giác PQME nội tiếp đường tròn.

Xem đáp án
108. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh:∆AKN= ∆BKM.

Xem đáp án
109. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Chứng minh: AM . BE = AN . AQ.

Xem đáp án
110. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Gọi R, S lần lượt là giao điểm thứ hai của QA, QB với đường tròn ngoại tiếp ∆OMP. Chứng minh rằng khi M di động trên cung KB thì trung điểm I của RS luôn nằm trên một đường cố định

Xem đáp án
111. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho nửa đường tròn (O) đường kính AB và K là điểm chính giữa cung AB. Trên cung KB lấy một điểm M (khác K;B). Trên tia AM lấy điểm N sao cho AN =BM. Kẻ dây BP song song với KM. Gọi Q là giao điểm của các đường thẳng AP, BM.

a) So sánh hai tam giác: ΔAKN và ΔBKM.

Xem đáp án
112. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Chứng minh: ΔKMN vuông cân.

Xem đáp án
113. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tứ giác ANKP là hình gì? Vì sao?

Xem đáp án
114. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có A^=90°, AB=AC, điểm D thuộc cạnh AB. Đường thẳng qua B và vuông góc với CD cắt đường thẳng CA ở K. Chứng minh rằng AK=AD

Xem đáp án
115. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC đều cạnh a và AM là trung tuyến của tam giác. Tính tích vô hướng sau: AC2AB3AC

Xem đáp án
116. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng a. Tính tích vô hướng AB.BC

Xem đáp án
117. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất để biến cố có tổng hai mặt bằng 8.

Xem đáp án
118. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con súc sắc cân đối đồng chất hai lần. Tính xác suất của biến cố:

a) Tổng số chấm hai mặt xuất hiện bằng 8.

Xem đáp án
119. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tích số chấm hai mặt xuất hiện là số lẻ.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack