2048.vn

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 77)
Quiz

5920 câu Trắc nghiệm tổng hợp môn Toán 2023 có đáp án (Phần 77)

V
VietJack
ToánLớp 125 lượt thi
50 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thu gọn biểu thức sau:

A = 1 – 3 + 32 – 33 + … + 32021 – 32022

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính giá trị của biểu thức:P = 1 + 2 + 22 + 23 + 24 + … + 22020.

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng của tất cả số tự nhiên x, biết x là số có 2 chữ số và 12 < x < 91.

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, vẽ HF vuông góc với AC tại F.

Chứng minh rằng: , AH² = AE.AB.

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ∆ABC có 3 góc nhọn, AH là đường cao. Vẽ HE vuông góc với AB tại E, HF vuông góc AC tại F .

a) Chứng minh: AE.AB = AF.AC.

b) Cho BH = 3cm, AH = 4cm. Tính AE, BE.

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng n4 + 2n3 – n2 – 2n chia hết cho 24 với mọi số nguyên n.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương không vượt quá 1000 mà chia hết cho 3 hoặc chia hết cho 5?

531 số;

533 số;

332 số;

467 số.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu số nguyên dương không lớn hơn 2020 mà chia hết cho 2 hoặc cho 3?

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho a, b > 0 và a + b = 4. Tìm GTLN của \(P = \left( {1 - \frac{1}{a}} \right)\left( {1 - \frac{1}{b}} \right)\).

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen, lấy ra ngẫu nhiên cùng một lúc 4 quả. Xác suất để lấy ra được 4 quả cùng màu là bao nhiêu?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Từ một hộp chứa 6 quả cầu trắng và 4 quả cầu đen, lấy ra ngẫu nhiên cùng một lúc 4 quả. Xác suất để lấy ra có ít nhất 1 quả cầu màu trắng là bao nhiêu?

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn (O; R) và điểm A sao cho OA = 2R. Vẽ tiếp tuyến AB; AC với (O) (B, C là tiếp điểm).

a) Chứng minh tam giác ABC đều.

b) Đường vuông góc với OB tại O cắt AC tại D. Đường vuông góc với OC tại O cắt AB tại E. Chứng minh tứ giác ADOE là hình thoi.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với O là giao điểm hai đường chéo. Gọi M, N lần lượt là trung điểm SA và SD. Chứng minh ba đường thẳng SO, BN, CM đồng quy.

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có \(\widehat A = 90^\circ \), AB = AC, điểm D thuộc cạnh AB. Đường thẳng qua B và vuông góc với CD cắt đường thẳng CA ở K.

Chứng minh rằng: AK = AD.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D, E theo thứ tự là chân đường vuông góc kể từ H đến AB, AC. Gọi I là trung điểm của HB, K là trung điểm của HC. Chứng minh rằng DI // EK.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn tâm O và điểm M nằm ngoài đường tròn. Qua M kẻ các tiếp tuyến MA, MB với đường tròn (A, B là các tiếp điểm). Đường thẳng d thay đổi đi qua M cắt đường tròn tại 2 điểm phân biệt C và D (C nằm giữa M và D).

a) Chứng minh tứ giác AMBO nội tiếp.

b) Chứng minh MA2 = MC.MD.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh với a, b, c ≥ 1 ta có:\[\frac{1}{{{a^3} + 1}} + \frac{1}{{{b^3} + 1}} + \frac{1}{{{c^3} + 1}} \ge \frac{3}{{1 + abc}}\].

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số \(\overline {ab} \) biết \(\overline {ab} \) + a + b = 95.

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O, I là trung điểm cạnh SC. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAD);

B. Mặt phẳng (IBD) cắt hình chóp S.ABCD theo thiết diện là một tứ giác;

C. Đường thẳng IO song song với mặt phẳng (SAB);

D. Giao tuyến của hai mặt phẳng (IBD) và (SAC) là IO.

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M sao cho

\(\left( {\overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} } \right)\left( {\overrightarrow {MA} + 2\overrightarrow {MB} + 3\overrightarrow {MC} } \right) = 0\) là một đường tròn.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. Tứ giác AKCM là hình gì?

Hình chữ nhật;

Hình thoi;

Hình vuông;

Hình bình hành.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi I là trung điểm của AC, K là điểm đối xứng với M qua I. Tứ giác AKMB là hình gì?

Hình chữ nhật;

Hình thoi;

Hình vuông;

Hình bình hành.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam giác ABC vuông tại A và có AB = AC = a. Tính độ dài đường trung tuyến BM của tam giác đã cho.

BM = a;

\(BM = a\sqrt 2 \);

\(BM = a\sqrt 3 \);

\(BM = \frac{{a\sqrt 5 }}{2}\).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC có AB = 2; AC = 3; \(\widehat A = 60^\circ \). Tính độ dài cạnh BC.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi D là điểm đối xứng với H qua AB, E là điểm đối xứng với H qua AC.

a) Chứng minh D đối xứng với E qua A.

b) Tam giác DHE là tam giác gì? Vì sao?

c) Tứgiác BDEC là hình gì? Vì sao?

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC, I là một điểm trong tam giác, IA, IB, IC theo thứ tự cắt BC, CA, AB ở M, N, P. Chứng minh rằng:\(\frac{{NA}}{{NC}} + \frac{{PA}}{{PB}} = \frac{{IA}}{{IM}}\).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác DEF vuông ở E. Tia phân giác của góc D (M thuộc EF). Từ M vẽ MH vuông góc với DF (H thuộc DF).

a) Chứng minh: ∆DEM = ∆DHM.

b) Gọi K là giao điểm của tia DE và tia MH. Tam giác KMF là tam giác gì? Vì sao?

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình nón tròn xoay đỉnh S, đáy là đường tròn tâm O, bán kính đáy r = 5. Một thiết diện qua đỉnh là tam giác SAB đều có cạnh bằng 8. Khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB) bằng bao nhiêu?

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ tọa độ Oxy cho tam giác ABC có B(9; 7), C(11; −1). Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB, AC. Tìm tọa độ vectơ MN.

(2, −8);

(1; −4);

(10; 6);

(5; 3);

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, AB = 2AD. Gọi P, Q lần lượt là trung điểm của AB và CD.

a) Tứ giác APQD là hình gì? Vì sao?

b) Gọi I là giao điểm AQ và PD, gọi K là giao điểm của BQ và CP. Chứng minh tứ giác IPKQ là hình chữ nhật.

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhân một số với 205, do vô ý Tâm đã quên viết chữ số 0 của số 205 nên tích giảm đi 42 120 đơn vị. Tìm tích đúng của phép nhân đó.

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một người nông dân mua một con bò giá 10 triệu, rồi bán đi với giá 15 triệu, sau đó mua lại giá 20 triệu rồi lại bán đi với giá 17 triệu. Người bán bò lãi bao nhiêu tiền?

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một vòi nước chảy vào cái bể không có nước trong 2 giờ. Một giờ đầu vòi chảy được \[\frac{1}{4}\] bể, giờ sau chạy được \(\frac{1}{6}\) bể. Người ta đã dùng lượng nước bằng \(\frac{1}{3}\) bể. Hỏi lượng nước còn lại chiếm mấy phần bể nước?

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức: \(A = \frac{{{x^3} + 2{x^2} + x}}{{{x^3} - x}}\) (x {0; 1; −1})

a) Rút gọn biểu thức.

b) Tìm x để biểu thức A = 2.

c) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức là một số nguyên.

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho: \(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} + \frac{1}{c} = 0\) (abc ≠ 0). Tính biểu thức: \(A = \frac{{b + c}}{a} + \frac{{c + a}}{b} + \frac{{a + b}}{c}\).

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC cân tại A có AB = 10 cm. Lấy điểm M trên đoạn AB sao cho AM = 4 cm, qua M kẻ đường thẳng d song song với BC cắt AC tại N. Tính tỉ số AN và AC?

\(\frac{3}{5}\);

\(\frac{2}{3}\);

\(\frac{2}{5}\);

Đáp án khác.

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác đều ABC có I là điểm cách đều ba cạnh AB, BC, CA. Chứng minh rằng I cách đều ba đỉnh A, B, C.

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có trực tâm O . Gọi M là trung điểm của BC; N, P lần lượt là chân đường cao kẻ từ B và C. Đường tròn đi qua 3 điểm M,N,P có phương trình: (T) \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + \frac{1}{2}} \right)^2} = \frac{{25}}{4}\). Tìm phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

88 – 8 + 8 + 8 +…+8 (11 số 8).

Tính bằng cách thuận tiện nhất.

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phép tính:\(A = \frac{{{3^{10}}.11 + {3^{10}}.5}}{{{3^9}{{.2}^4}}}\).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình bình hành ABCD, có AC là đường chéo lớn. Kẻ CE vuông góc với AB tại E, BI vuông góc với AC tại I.

Chứng minh rằng:

Cho hình bình hành ABCD, có AC là đường chéo lớn. Kẻ CE vuông góc với AB  (ảnh 1)

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính số trung bình cộng của các số sau: 3; 5; 9; 10; 13.

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một nhóm học sinh có 6 bạn nam và 5 bạn nữ có bao nhiêu cách chọn ra 5 bạn trong đó có cả nam và nữ?

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính:

a) (x3 + 3x2 – 5x – 1)(4x – 3);

b) \(\left( { - 2{x^2} + 4x + 6} \right)\left( { - \frac{1}{2}x + 1} \right)\).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho góc nhọn xOy. Trên tia Ox lấy hai điểm A, C, trên tia Oy lấy hai điểm B, D sao cho OA = OB; OC = OD (A nằm giữa O và C; B nằm giữa O và D). So sánh \(\widehat {CAD}\)\(\widehat {CBD}\).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH, I là trung điểm của AB, lấy K đối xứng với B qua H. Qua A dựng đường thẳng song song với BC cắt HI tại D.

a) Tứ giác AKHD là hình gì?

b) Chứng minhAHBD là hình chữ nhật.

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Chứng minh rằng A = x4 + 2x3 – x2 – 2x chia hết cho 24 với mọi số nguyên x.

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình:\(\frac{1}{x} + \frac{1}{y} + \frac{1}{{6xy}} = \frac{1}{6}\).

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Lớp 5A có một số học sinh. Biết số học sinh nữ bằng \(\frac{2}{3}\) số học sinh cả lớp. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Phân tích đa thức thành nhân tử:36 + 2xy – x2 – y2.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack